Trợ giúp bài tập về nhà môn Tiếng Anh
Trường trung học là thời điểm quan trọng để học tiếng Anh. Ở giai đoạn này, chúng ta không chỉ cần xử lý một lượng lớn kiến thức từ vựng, ngữ pháp mà còn cần trau dồi thêm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Ngày nay, với sự phát triển của trí tuệ nhân tạo, việc giúp đỡ bài tập tiếng Anh đã trở thành trợ thủ đắc lực của chúng ta. Họ không chỉ cung cấp các bài dạy kèm và đáp án tiếng Anh phong phú mà còn giúp việc học tiếng Anh trở nên thú vị và thuận tiện hơn.
1.“You should get up earlier” My father said to me. => My father said I .................. 2.Nam said to Hoa: “Can you open the door?” => Nam told Hoa .................. 3. Nga said to me: “You should practise speaking English with your friends.” => Nga said I .................. 4. Lan said to me : “Give me your opinion” => Lan asked me ..................
Câu hỏi: 22/05/2022 594 Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first The Smiths have tidied the house for Tet. The house ...........
Câu hỏi: 09/12/2022 226 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. I have asked my boss _____ me one day- off to see the doctor. A. to give B. that he give C. giving D. if could he give
I. PRONUNCIATION (1 point) A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. magic B. acting C. fantasy D. island 2. A. novel B. soccer C. role D. comic 3. A. idea B. repeat C. please D. cream B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 4. A. audience B. adventure C. noticeboard D. mystery 5. A. secret B. scary C. event D. outdoor
Viết câu đầy đủ sử dụng những từ cho sẵn và trạng từ trong dấu ngoặc đơn. 1.Tom and Tin/ play/ volleyball/ school yard (usually) ........................................................................................ 2.My teacher/ be/ late/ school (never) ........................................................................................ 3.Josh's father/ eat/ breakfast/ before work (always) ........................................................................................ 4.She/ get up/ early/ morning (sometimes) ........................................................................................ 5.He/ forget/ do/ homework (hardly) ........................................................................................ 6.My cousin/ watch TV/ and/ listen/ music (often) ........................................................................................ 7.Julie/ be/ sad (seldom) ........................................................................................ 8.I/ see foxes in this forest (sometimes) ........................................................................................ 9.My dog/ be/ angry (rarely) ........................................................................................ 10.James and Tony/ be / very busy/ Sundays (often) ........................................................................................