Trợ giúp bài tập về nhà môn Tiếng Anh
Trường trung học là thời điểm quan trọng để học tiếng Anh. Ở giai đoạn này, chúng ta không chỉ cần xử lý một lượng lớn kiến thức từ vựng, ngữ pháp mà còn cần trau dồi thêm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Ngày nay, với sự phát triển của trí tuệ nhân tạo, việc giúp đỡ bài tập tiếng Anh đã trở thành trợ thủ đắc lực của chúng ta. Họ không chỉ cung cấp các bài dạy kèm và đáp án tiếng Anh phong phú mà còn giúp việc học tiếng Anh trở nên thú vị và thuận tiện hơn.
Give the present tense form of the verb in parentheses. Mr. Smith (work) _________ for Eastern Airlines.
3. Complete the Learn this! box with the tenses below. Then underline an example of each of the rules (a-d) in the text in exercise 2. (Hoàn thành phần khung Learn this! với các thì bên dưới. Sau đó gạch dưới một ví dụ về mỗi quy tắc (a-d) trong văn bản ở bài tập 2.) past continuous past perfect past simple LEARN THIS! Past tenses. a. We use the 1 _____________ for a sequence of events that happened one after another. In 1989, my parents met, fell in love and got married. b. We use the 2 _____________to describe a scene in the past. The events were in progress at the same time. It was raining and people were rushing home from work. c. We use the 3 _____________for a single event that interrupted a longer event in the past. We use the 4 _____________for the longer event. My parents got engaged while they were living in Wales. d. We use the 5 _____________for an event that happened before another event in the past. He had started a business before he left school.
Put in the verbs in brackets into the blanks using the correct form of Simple Present Tense. ... you ... English? (to speak)
Trả lời các câu hỏi: 1. How often do you go to the amusement centre? 2. How often do you take part in activities in your school ? 3. Do you like video games? 4. What do you usually do in your free time? 5. How much time do you spend it/them? 6. Which film do you like the best? 7. Do you watch TV in the evening? 8. Do you usually eat in a restaurant?
1. Hoa goes to school. 2. we brush our teeth. 3. He does his homework. 4. Hoa and Lan play games. 5. We go to school. 6. I has lunch at 12.00. 7. She watch TV. 8. They plays soccer. 9. Thu have breakfast. 10. I do my homework. Đổi các câu từ 1đến 5 sang câu phủ định, từ câu 6 đến 10 sang câu hỏi và trả lời theo ý thích của em: