Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
so 15 __ ? He feels tired. A. How do he feel? B. How is he feel? C. How does he feel? D. How he feel ? III. Choose the best answer A, B, C or D. 8. Thuy is thirsty . She'd like some ....... __ A. bread B. rice C. vegetables D. orange juice 9. Are you writing a letter __ her? A: for B. about C. to D. from 10. I'm reading a book __ Santa Claus. A. about B. to C. from D. with 11. Would you like some rice and chicken, Mai ? No thanks.I am __ A. full B. cold C. hungry D. tired 12. There is __ bread on the table. A. a B. any C. some D. The 13. What did you do __ Ha Long Bay? A. the B. On C. from D. at 14. 18. There's a small cloud __ there. A. over B. in C. next D. behind
Dạm hồng bui cuốn chính an Trông người đã khuất mấy ngàn dâu xanh Câu 3. Nhận xét về tâm trạng của nhân vật Thủy Kiều trong hai câu thơ: Vằng trǎng ai xẻ làm đôi. Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường.
or students official Engish for IT A. When you read a text, you will often see a new word that you don't recognize. If you can identify what type of word it is (noun, verb,adjective, etC.), it can help you guess the meaning. Find the words (1-10) in the text above.Can you guess the meaning from the context? Are they nouns, verbs adjectives or adverbs? Write n, v, adj or adv.next to each word. 1. perform. __ 2. word processor __ ...... 3. online.... __ 4. download. __ 5. built-in. __ 6. digital.... __ 7. store...... __ 8.financial. __ 9. monitor..... __ 10. data .... __
Tìm của phétil making cau zau và cho bia photozbox a. Tôi ghét những đứca có hàm rǎng đều. b. Mỗi đứa trè có một điều kì lạ riêng. Câu 9: Tìm các phó từ bố nghĩa cho động từ, tính từ trong những câu sau và cho biết mỗi phó từ bố sung ý nghĩa gì: a. Từ đó, tôi không dám cười nữa. b. Tôi rất đau khó. c. Khi cười, khuôn mặt con sẽ rạng rỡ. d. Con hãy quan sát đi rồi con sẽ thấy.
Exercise 2. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. carrot 2. A. keep 3. A. watch 4. A. healthy 5. A. invite 6.A. luck 7. A. rubbish 8. A. horror 9. A. recycle 10. A. kangaroo B. candy B. know B. chemistry B. weather B. find B. drum B. huge B. actor B. elderly B. goose C. patience C. knife C. change C. together C. mind C. curious C. mug C. lorry C. daily C. choose D. cook D. knight D. children D. these D. chin D. hug D. sum D. mirror D. dizzy D. flood Exercise 1. Odd one out A, B C or D. 1.A. donate 2.A. sick children 3.A. donating clothes 4.A. homeless 5. A. volunteer B. program B. volunteer B. cleaning streets B. sick B. graffiti C. service C. homeless people C. providing food C. street C. donor D. member D. disabled peo D. playing gam D. disabled D. contributor