Trợ giúp giải đáp Pháp luật
Đây là công cụ trợ giúp pháp lý dựa trên công nghệ xử lý ngôn ngữ tự nhiên, giúp người dùng nhanh chóng tìm được các văn bản, giải thích pháp luật có liên quan bằng cách nhập câu hỏi hoặc từ khóa. Trợ giúp chuyển nhượng luật sử dụng các mô hình GPT của OpenAI để phân tích một cách thông minh những nghi ngờ của người dùng và đưa ra câu trả lời liên quan đến những câu hỏi pháp lý đó. Đồng thời, các hạng mục có thể liên tục học hỏi và tối ưu hóa dựa trên phản hồi của người dùng.
Trợ giúp giải đáp pháp luật là trợ lý pháp lý AI dựa trên cơ sở dữ liệu pgvector và OpenAI API có thể giúp người dùng nhanh chóng truy vấn và hiểu luật pháp cũng như quy định của các tiểu bang của Hoa Kỳ và các quốc gia lớn trên toàn thế giới. Thật đáng để giúp những người bình thường hiểu và áp dụng luật tốt hơn cũng như nâng cao hiểu biết pháp luật.
BÀI 4: AN SINH xi HỌI sinh xã hội không có vai trò nào dưới đây đối với đối tượng được A. Phòng ngừa biến có B. Ngǎn ngừa rủi ro C. phục rủi ro. (D) lý xã hội. Câu 2: Để thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội về giải quyết việc làm, Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp B. tạo ra nhiều việc làm mới. A. tạo ra nhiều sản phẩm. D. tǎng thu nhập cho người lao động. C. bảo vệ người lao động. Câu 3: Trong hệ thống chính sách an sinh xã hội ở nước ta hiện nay, một trong những chính sách dịch vụ xã hội cơ bản là dịch D. bảo hiểm tối A. việc làm tối thiểu. B. thu nhập tối đa. tế tối thiểu. thiểu. dưới đây không thể hiện mục tiêu của chính sách an sinh xã hội về giải quyết việc làm, bảo đảm thu nhập và giảm nghèo bền vững? Giảm tỷ lệ hộ giàu trong xã hội. B. Cải thiện cuộc sống hộ C. Xóa bỏ khoảng cách giàu nghèo D. Giảm tỷ lệ người thất nghiệp Câu 5: Một trong những vai trò của an sinh xã hội là góp phần giúp các đối tượng được hưởng chính sách an sinh xã hội có thể chủ động, ngǎn ngừa và giảm bớt D. lợi nhuận. A. phạm tội. B. rủi ro C. quyền lợi. dưới đây góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội về vấn đề giải quyết việc làm Chia đều các nguồn thu nhập B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. C. Chấp hành quy tắc công cộng. D. Bảo trợ hoạt động truyền thông Câu 7: Một trong những mục tiêu của chính sách an sinh xã hội về bảo hiểm nhằm giúp người dân A. xóa đói giảm nghèo B. xóa bỏ nhà tạm C. phòng ngừa rủi ro D. phòng ngừa thất nghiệp
Câu 25 (0.19đ) Phát biểu nào về dịch vụ chia sẻ dữ liệu Gợi số định danh (mã 041) (trường hợp có số CMND) do CSDL quốc gia về dân cư cung cấp là đúng? A Dịch vụ này cho phép cung cấp số định danh công dân có trong CSDL quốc gia về dân cư từ thông tín của công dân: Số chứng minh nhân dân (9 số)họ tên đầy đủ;ngày tháng nǎm sinh hoặc nǎm sinh; giới tính. B Dịch vụ này cho phép cung cấp số định danh công dân có trong CSDL quốc gia về dân cư. C Dịch vụ này cho phép cung cấp số định danh công dân có trong CSDL quốc gia về dân cư từ thông tin của công dân: Số chứng minh nhân dân (9 số)họ tên đầy đủ;ngày tháng nǎm sinh hoặc nǎm sinh. D Dịch vụ này cho phép cung cấp số định danh công dân có trong CSDL quốc gia về dân cư từ thông tin cúa công dân: Số chứng minh nhân dân (9sacute (hat (o))) Họ tên đầy đủ;ngày tháng nǎm sinh hoặc nǎm sinh; giới tính; địa chi thường trú.
Phát biểu nào về dịch vụ chia sẻ dữ liệu Xác nhận số định danh cá nhân và chứng minh nhân dân (mã 033)do CSDL quốc gia về dân cư cung cấp là đúng? A Dịch vụ này cho phép xác nhận số định danh cá nhân (CCCD) 12 số với số chứng minh nhân dân 9 số trước đây là của cùng một người, chi phục vụ việc xác minh thông tín cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. B Dịch vụ này cho phép xác nhận số đinh danh cá nhân (CCCD) 12 số với số chứng minh nhân dân 9 số trước đây là của cùng một người. C Dịch vụ này cho phép xác nhận số định danh cá nhân (CCCD) 12 số với số chứng minh nhân dân 9 số trước đây là của cùng việc xác minh thông tin cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của bô, ngành, địa phương. D Dịch vụ này cho phép xác nhận số chứng minh nhân dân 9 số trước đây của người dân
Câu 17 (0.3333đ) Theo Nghị định số 47/2020/NĐ-CP, có mấy hình thức chia sẻ dữ liệu: A Ba (03) hình thức chia sẻ dữ liêu:nội bộ, mặc định , theo yêu cầu đặc thù. A B Bốn (04) hình thức chia sẻ dữ liệu:nội bộ, tổng hợp mặc định, theo yêu cầu đặc thù. C Hai (02) hình thức chia sẻ dữ liệu:mặc định, theo yêu cầu đặc thù. D Nǎm (05) hình thức chia sẻ dữ liệu:nội bộ, công cộng , tổng hợp, mặc định,theo yêu cầu đặc thủ.
Câu 7 (0.190) Theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, phát biểu nào dưới đây là đúng? A Tiêu chuẩn mở được công.bố không hạn chế (người triển khai tiêu chuẩn không bị hạn chế ...), cũng như cung cấp đầy đủ mục đích, phạm vi của tiêu chuẩn. B Kết nối, khai thác dữ liệu từ các CSDLQG , CSDL chuyên ngành, CSDL dùng chung của các cơ quan nhà nước khác để tự động điền các thông tin vào biểu mẫu điện tử và cắt giảm thành phần hồ sơ, hướng đến tổ chức, cá nhân chỉ cung cấp thông tin một lần cho cơ quan nhà nước khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến. Kết nối, khai thác dữ liệu từ các CSDLQG , CSDL chuyên ngành, CSDL dùng chung của các cơ quan nhà nước khác để cán bộ , công chức, viên chức không phải nhập liệu trên nhiều phần mềm khi xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch cụ công trực tuyến. D Kết nối, khai thác dữ liệu từ các CSDLQG , CSDL chuyên ngành, CSDL dùng chung của các cơ quan nhà nước khác để tự động điền các thông tin vào biểu mẫu điện tử và cắt giảm thành phần hồ sơ, bảo đảm nguyên tắc tổ chức, cá nhân chỉ cung cấp thông tin một lần cho cơ quan nhà nước khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.