Trợ giúp bài tập về nhà môn Tiếng Anh
Trường trung học là thời điểm quan trọng để học tiếng Anh. Ở giai đoạn này, chúng ta không chỉ cần xử lý một lượng lớn kiến thức từ vựng, ngữ pháp mà còn cần trau dồi thêm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Ngày nay, với sự phát triển của trí tuệ nhân tạo, việc giúp đỡ bài tập tiếng Anh đã trở thành trợ thủ đắc lực của chúng ta. Họ không chỉ cung cấp các bài dạy kèm và đáp án tiếng Anh phong phú mà còn giúp việc học tiếng Anh trở nên thú vị và thuận tiện hơn.
Exercise 3. Choose the word which has a different stress pattern from the others. (Further practice) 1. A. donate B. rubbish C. sugar D. garden 2. A. money B. collect C. tutor D. homeless 3. A. environment B. community C. recycle D. rubbish 4. A. organization B. volunteer C. opportunity D. activity 5. A. project B. enjoy C. similar D. include (giải thích giúp mình với ạ)
Li veworksheets .com - S www.liveworksheets.com 5. We sometimes go/goes to the ice rink. 6. Where do does your parents come / comes from? 7. Do/Does you want / wants to go home? 8. I don't / doesn't watch television after school. Complete. Use the Present Simple. 1.Who square Sally square in Spain? (visit) She square her aunt and uncle. (visit) 2. square Tom square to school by bus ? (go) No, he doesn't . He square to school on foot (go) 3. What square she square on TV? (watch) She square the news but she square soap oper (watch) (not watch) 4. square they square swimming? (like) Yes, they do, but they square running. (not like) 5. When square you square to a football match?
36. going/City/ a/is/ to/she/ in/ nice/in/ stay/ hotel/ Da Nang/. __ 37. the/ afternoon playground/ will/the/ play/ in/tomorrow/ children/ soccer/ school/. __ 38. we/ talk/ because/to/ with/ learn/ we/foreign/ English friends/ want/ our/. __ 39. circus/ did/weekend/ go/ the/to/ she/ last/? __ 40. to/ she/ doctor/work/ daughter/'take/ will/ her/ the/after/. __
Write a paragraph(120-150 words) on flowing topic : "Students shouldn't bring mobile phones to shool" Do you agree and disagree with the statement. Justify your anwser Nhanh lên mn ơiiii
I. Complete the sentences with a suitable comparative form of the words provided. 1. Towns are square than villages ( big) 2. A sofa is. square than a chair(comfortable) 3. Does an ox run. square than a horse?(slow) 4. Laura sings.. square than her sister (good) 5. My house is. square from the river than Nam's house. (far) 6. Minh plays the flute. square ............ )...than Quang. (bad) 7. Traffic in the city is always. square .....than that in the countryside(busy) 8. This year the farmers work. square than they did last year.(hard) 9. Villages are...... square .than towns. (quiet) 10.I think people in this area live. square than those in other areas.(happy) 11.Today Peter gets up square than he did yesterday.(early)