Trợ giúp bài tập về nhà môn Tiếng Anh
Trường trung học là thời điểm quan trọng để học tiếng Anh. Ở giai đoạn này, chúng ta không chỉ cần xử lý một lượng lớn kiến thức từ vựng, ngữ pháp mà còn cần trau dồi thêm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Ngày nay, với sự phát triển của trí tuệ nhân tạo, việc giúp đỡ bài tập tiếng Anh đã trở thành trợ thủ đắc lực của chúng ta. Họ không chỉ cung cấp các bài dạy kèm và đáp án tiếng Anh phong phú mà còn giúp việc học tiếng Anh trở nên thú vị và thuận tiện hơn.
(VII) Complete the sentences with correct form of adjectives. 1. She can't stay (long) __ than 30 minutes. long 2. Well, the place looks (clean) __ now. 3. The red shirt is better but it's (expensive) __ than the white one. 4. Being a firefighter is (dangerous) __ than being a builder. 5. The weather this summer is even (hot) __ than last summer. 6. Your accent is (bad) __ than mine. 7. Hot dogs are (good) __ than hamburgers. 8. French is considered to be (difficult) __ than English. than climbing. 9. I think scuba diving is (fascinating) __ 40.Us thinks this test was (difficult) __ than the last one.
17. Peter sometimes help his sister __ A. do homework B. to do homework C. with homework D. all are correct __ - at home than - __ Out with you. C. stay/go D. stayed/went A. drive 19. I would rather you -. __ B. to drive C. drove D. driven 20. She didn't say a word and left the room. A. She left the room without saying a word B. She leaving the room without saying a word C. She left the room saying a word D. She left the room to say a word. 21. My father wanted me __ - a pilot. C. becoming D. became __ - something. A. write B. writing D. to writing 23. My teacher doesn't allow us __ - while he is explaining the lesson. A. talk B. to talk C. talking D. talked 24. We have plenty of time. We needn't A. hurry B. to hurry C. hurrying 25. I promised on time. I mustn't ...... late. D. hurried A. be/be B. to be/to be C. to be/be D. be/to be
I(have)_ dinner when his friend called Joan(travel)_ around the world
Exercise :Circle one word whose underlined part is pronounced differently from those of the others. 1. A.heal B.tear C.fear D.ear 2. A.break B.hear C.mean D.weave 3. A.feet B.sheep C.beer D.fee 4. A.greet B.repeat C.East D.Cheat
chia động từ They (visit) us often