Trợ giúp bài tập về nhà môn Tiếng Anh
Trường trung học là thời điểm quan trọng để học tiếng Anh. Ở giai đoạn này, chúng ta không chỉ cần xử lý một lượng lớn kiến thức từ vựng, ngữ pháp mà còn cần trau dồi thêm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Ngày nay, với sự phát triển của trí tuệ nhân tạo, việc giúp đỡ bài tập tiếng Anh đã trở thành trợ thủ đắc lực của chúng ta. Họ không chỉ cung cấp các bài dạy kèm và đáp án tiếng Anh phong phú mà còn giúp việc học tiếng Anh trở nên thú vị và thuận tiện hơn.
1.It's very kind of you......so A. Say. B. To say. C. Saying. D. To be saying 2.please show me how.....this. A. Do. B. To do. C. Doing. D. To have done
Hãy viết C ( countable) bên cạnh những danh từ đếm được, viết U ( uncountable) trước danh từ không đếm được. Anger ( sự giận dữ) Knife ( dao) Bread ( bánh mì) Lamp ( đèn) Cake ( bánh) Lemonade ( nước chanh) Chopstick ( đũa) Milk ( sữa) Cup ( cốc) Money ( tiền) Cupboard ( tủ, chạn) News ( tin tức) Dish ( đĩa) Nature ( tự nhiên) Drop ( giọt) Noodle ( mì) Fan ( quạt) Person ( người) Flour ( bột) Rice ( gạo) Fruit ( hoa quả) Salt ( muối) Glass ( ly) Sugar ( đường) Heat ( nhiệt) Tomato ( cà chua) Information ( thông tin) Vegetable ( rau) Kitchen ( phòng bếp) Wine ( rượu)
COMPLETE THE SECOND SENTENCE SO THAT IT HAS A SIMILAR MEANING TO THE FIRST SENTENCE, USING THE WORDS GIVEN. D NOT CHANGE THE WORDS GIVEN. YOU MUST USE BETWEEN TWO AND FIVE WORDS. 1. Jack left the office before I arrived there. (already) When I arrived at the office Left 2. Do you know how to drive this kind of car? (ever) Have ..... This kind of car before? 3. This is my first visit to London. (1) This is the first time... London. 4. During dinner, the phone rang. (1) While rang. phone 5. Do you have any plans for Saturday evening? (doing) What .... Saturday evening? 6. I started this job five years ago. (been) I have five years. 7. Is this car yours? (you) Do this car?
Chuyển các câu với động từ chỉ nhận thức sau sang câu bị động 1. I have heard Ken sing this song several times. 2. People saw Jacob steal your pen. 3. The teacher is watching the TV Drama. 4. Ben won’t let you do that silly thing again. 5. People don’t make the children work hard. 6. They made Kenny work all day. 7. The detective saw Jenny putting the jewelry in her bag. 8. The terrorists made the hostages lie down. 9. Police advise Harry to use an alternative route. 10. Jerry helps me to do all these difficult exercises.
4. How long you ..(learn) Japanese? 5. I...( learn) .it since 2015. 6. She...(buy) that bike for 4 months. 7. I(sleep) for a long time. 8. We..(live) here since 2018. 9. He already..( read) that blog for 2 months. 10. He (be). at his computer for seven hours. 11. She (not/have) any fun a long time. 12. My father (not/ play).. any sport since last year. 13. Id better have a shower. I (not/have). one since Thursday.