Trợ giúp bài tập về nhà môn Tiếng Anh
Trường trung học là thời điểm quan trọng để học tiếng Anh. Ở giai đoạn này, chúng ta không chỉ cần xử lý một lượng lớn kiến thức từ vựng, ngữ pháp mà còn cần trau dồi thêm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Ngày nay, với sự phát triển của trí tuệ nhân tạo, việc giúp đỡ bài tập tiếng Anh đã trở thành trợ thủ đắc lực của chúng ta. Họ không chỉ cung cấp các bài dạy kèm và đáp án tiếng Anh phong phú mà còn giúp việc học tiếng Anh trở nên thú vị và thuận tiện hơn.
I. Put “so” and “too” in the blanks. 1. Ali speaks French well and ………………… her brother. 2. Chris can ski, I …………………………..……… 3. They`ve a color TV, Mary ………………………..…………….. 4. We live in a small flat,…………………………….. they 5. Mary didn`t know the answer to the teacher`s question,………………………… Tom 6. Tom plays chess well, ………………………………. Minh 7. Mr.Nam didn`t win the race. Mr.Trang …………………….………………. 8. My wife can`t play the piano,…………………………… her sister 9. She wore a green coat yesterday, ………………………………… Bill. 10. Lan doesn`t like sweets,………… ……………………………… Huong
Writing 1 (Chia hình thức đúng của động từ trong ngoặc) 1.We usually (go)...........to the library three times a week. 2.Nga and Hoa (see)..........a movie tonight. 3.Last week, I (write).........a letter to him.
Câu hỏi: 11/07/2022 1,333 Complete each sentence with a word from the conversation ( Hoàn thành các câu sau với từ của đoạn hội thoại) 1. In the picture, Mark and his father are ______ 2. The people in Mark's neighbourhood love to go to the_______ 3. Mi's family often goes cycling in the________ 4. - I don't want to get sunburn. - Wear a hat and use_____ 5. Activities like running and cycling are good for our________
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D 21. A. classmate B. greeting C. morning D. afternoon 22. A. open B. armchair C. teacher D. pencil 23. A. brother B. student C. doctor D. arrive 24. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball 25. A. stereo B. family C.engineer D. difficult
IV. Điền vào chỗ trống với so, too, either, neither.: 1. He can’t swim. ………… I. 2. Nam and Ba are playing soccer and ………… Minh. 3. Hoa doesn’t like pork and her uncle ………… 4. They won’t come the meeting and ………… we. 5. Jenny ate too much cake last night and I , ………… 6. She phones to her parents twice a week. ………… I. 7. My sister doesn’t like the red skirt and she doesn’t like the green one ………… 8. Jane loves dogs and she love cats, ………… 9. We don’t eat fish and she ………………..