Trợ giúp bài tập về nhà môn Tiếng Anh
Trường trung học là thời điểm quan trọng để học tiếng Anh. Ở giai đoạn này, chúng ta không chỉ cần xử lý một lượng lớn kiến thức từ vựng, ngữ pháp mà còn cần trau dồi thêm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Ngày nay, với sự phát triển của trí tuệ nhân tạo, việc giúp đỡ bài tập tiếng Anh đã trở thành trợ thủ đắc lực của chúng ta. Họ không chỉ cung cấp các bài dạy kèm và đáp án tiếng Anh phong phú mà còn giúp việc học tiếng Anh trở nên thú vị và thuận tiện hơn.
Put the verbs in brackets in the present simple tense. At the Physics lesson the teacher (1. ask)___the children about the influence of heat and cold on the body. "Heat (2. make)___ thing bigger and cold (3. make)___ things smaller", answers a boy. "Quite right", (4. say)___the teacher. " Can you (5. give) an example. "In summer, when it's hot, the days (6. be)___ longer, but in winter, when it's cold, the days (7. be)___shorter, (8. answer)___the boy. Giúp mình mai mình phải nộp rồi
The simple future. 1. She (not be) 14 on her next birthday. >......................... 2. She (be) 14 on her next birthday. >..........................
Girl: Hey Pete. Can I ask you some questions? Pete: Sure. Girl: What housework do you do? Pete: I don't do any housework. Girl: That's terrible! Pete: I know. My brother and I don't do much at all. Girl : What housework does your brother do? Pete: He does the dishes. Girl: Okay. What about your sister? Pete: She makes breakfast and cleans the kitchen. Girl: That's good. What about your mom? What does she do? Pete: She does a lot. She does the laundry, the shopping, and makes dinner. Girl: Wow! That is a lot. So who cleans the bathrooms? Pete: My dad does. He cleans the bedrooms too. Girl: Great! Thanks, Pete! Pete: You're welcome. Tạm dịch: Bạn nữ: Này Pete. Tôi có thể hỏi bạn vài câu hỏi được không? Pete: Chắc chắn rồi. Bạn nữ: Bạn làm việc nhà gì? Pete: Tôi không làm việc nhà. Bạn nữ: Thật là khủng khiếp. Pete: Tôi biết. Anh trai tôi và tôi không làm gì nhiều cả. Bạn nữ: Anh trai của bạn làm công việc nhà gì? Pete: Anh ấy làm các món ăn. Bạn nữ: Được rồi. Còn em gái của bạn thì sao? Pete: Em ấy làm bữa sáng và dọn dẹp nhà bếp. Bạn nữ: Tốt đấy. Còn mẹ của bạn thì sao? Mẹ bạn làm gì? Pete: Mẹ làm rất nhiều. Mẹ giặt giũ, mua sắm và làm bữa tối. Bạn nữ: Chà! Nhiều thật đấy. Vậy ai dọn phòng tắm? Pete: Bố tôi làm. Bố cũng dọn phòng ngủ nữa. Bạn nữ: Tuyệt vời! Cảm ơn, Pete! Pete: Không có gì.
hoàn thành câu sau: 1He tries (stop)______ (smoke)______ , but he can't. 2. The rain prevented us from ( play) ________ football. 3. I am used to (get)_______ up early in the morning. 4. He went on (speak) _______ although none was paying attention. 5. John forgot (turn)________ off the lights when he went to bed. 6. I really enjoy (stay)____ at home and (watch)______ TV. 7. (Get)______ enough sleep is very important for your health. 8. (Smoke)_______ is not allowed inside this building. 9. (Walk)______ along the beach is a great way to relax. 10. I hope (study)_______ better on the next school year. 11. Can you (afford) ______ to buy that car? 12. Don't forget (send)_____ me a letter. 13. We started early so as to avoid (get)______ traffic jam. 14. You should practise (speak)_______ English every day. 15. Mr James agreed (sign)____ the contract with our company. 16. The teacher caught us (cheat)______ during the test. 17. I can't help (feel)_______ I've forgotten something. 18. My sister started (work)______ as a teacher in 1999. 19. Can you teach me how (do)_______ this exercise? 20. We've arranged (meet)_____ Lan at the restaurant at night.
That bag looks heavy. I ... (help) you with it.