Trang chủ
/
Hóa học
/
PHAN III-CÂU TRẮC NGHIỆM DIÊN DẤP ANNGAN Câu 1. Phản ứng phân huy 1 mol H_(2)O(g) 0 điều kiện chuẩn: H_(2)O(g)arrow H_(2)(g)+(1)/(2)O_(2)(g) Cần cung cắp một nhiệt lượng là 2418 kJ Biển thiến enthalpy chuấn của phàn ứng 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g) là bao nhiêu? Câu 2. Có bao nhiêu phân tử hoặc ion trong dãy sau: NH_(3),KNO_(3);NH_(4)Cl;Fe(NO_(3))_(3),N_(2) NO_(3)^-;NH_(4)^+ mà có số oxi hóa của nitrogen lgrave (a)+5 Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bàng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, thu được V lit khi H_(2) (đkc). Tính giá trị cua V? Câu 4. Cho phản ứng aFe+bHNO_(3)arrow cFe(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O Các hệ số a.b, c, d, c là những số nguyên, tôi giản nhất. Tinh giá trị (a+b) Câu 5. Cho các chất sau CaCO_(3)(s),C(s),H_(2)(g),O_(2)(g),HCl(g),Na_(2)O(s),CO_(2)(g),Cl_(2)(g) N,(g). Có bao nhiêu chât có Delta _(f)H_(298)^circ =0 Câu 6. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng Sau: CO_(2)(g)arrow CO(g)+(1)/(2)O_(2)(g)Delta _(r)H_(298)^circ =280kJ Giá trị Delta _(r)H_(298)^circ của phản ứng 2CO+O_(2)(g)arrow 2CO_(2)(g) là bao nhiêu kJ? Câu 7. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học cua phàn ứng sau CO_(2)(g)arrow CO(g)+1/2O_(2)(g) Delta _(1)H_(2)^-=+280kJ Giá trị Delta _(1)H_(2n)^circ cua phàn tmg: 2CO_(2)(g)arrow 2CO(g)+O_(2)(g) là bao nhiêu? Câu 8. Cho phản ứng: H_(2(g))+Cl_(2(g))arrow 2HCl_((g))O điều kiện chuẩn, cú 1 mol H_(2) phản ứng h sẽ tỏa ra-184,6kJ Enthalpy tạo thành chuân cua HCl_((g)) là? Câu 9. Phản ứng giữa bột nhôm (aluminium với oxygen có phương trinh nhiệt hóa học n sau 4Al(s)+3O_(2)(g)arrow 2Al_(2)O_(3)(s) Delta _(1)H_(298)^0=3352kJ Tìm nhiệt lượng thoát ra khi đốt cháy 24,3 gam bột nhôm? Câu 10. Cho so đồ phản ứng sau FeS_(2)xrightarrow ((1))2SO_(2)xrightarrow ((2))2SO_(3)xrightarrow ((3))2H_(2)SO_(4) Có bao nhiều bản ứng oxi hoá - khữ trong so đô này? Câu 11. Thực hiện các phản ứng hoá học sau: (a) S+O_(2)arrow SO_(2) (b) Hg+Sarrow HgS (c) H_(2)+Sarrow H_(2)S (d) S+3F_(2)arrow SF_(6)

Câu hỏi

PHAN III-CÂU TRẮC NGHIỆM DIÊN DẤP ANNGAN
Câu 1. Phản ứng phân huy 1 mol H_(2)O(g) 0 điều kiện chuẩn: H_(2)O(g)arrow H_(2)(g)+(1)/(2)O_(2)(g)
Cần cung cắp một nhiệt lượng là 2418 kJ
Biển thiến enthalpy chuấn của phàn ứng 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g) là bao nhiêu?
Câu 2. Có bao nhiêu phân tử hoặc ion trong dãy sau: NH_(3),KNO_(3);NH_(4)Cl;Fe(NO_(3))_(3),N_(2)
NO_(3)^-;NH_(4)^+ mà có số oxi hóa của nitrogen lgrave (a)+5
Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bàng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, thu được V lit khi H_(2)
(đkc). Tính giá trị cua V?
Câu 4. Cho phản ứng aFe+bHNO_(3)arrow cFe(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O
Các hệ số a.b, c, d, c là những số nguyên, tôi giản nhất. Tinh giá trị (a+b)
Câu 5. Cho các chất sau CaCO_(3)(s),C(s),H_(2)(g),O_(2)(g),HCl(g),Na_(2)O(s),CO_(2)(g),Cl_(2)(g)
N,(g). Có bao nhiêu chât có Delta _(f)H_(298)^circ =0
Câu 6. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng Sau:
CO_(2)(g)arrow CO(g)+(1)/(2)O_(2)(g)Delta _(r)H_(298)^circ =280kJ
Giá trị Delta _(r)H_(298)^circ  của phản ứng 2CO+O_(2)(g)arrow 2CO_(2)(g) là bao nhiêu kJ?
Câu 7. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học cua phàn ứng sau
CO_(2)(g)arrow CO(g)+1/2O_(2)(g)
Delta _(1)H_(2)^-=+280kJ
Giá trị Delta _(1)H_(2n)^circ  cua phàn tmg: 2CO_(2)(g)arrow 2CO(g)+O_(2)(g) là bao nhiêu?
Câu 8. Cho phản ứng: H_(2(g))+Cl_(2(g))arrow 2HCl_((g))O điều kiện chuẩn, cú 1 mol H_(2) phản ứng h
sẽ tỏa ra-184,6kJ Enthalpy tạo thành chuân cua HCl_((g)) là?
Câu 9. Phản ứng giữa bột nhôm (aluminium với oxygen có phương trinh nhiệt hóa học n
sau
4Al(s)+3O_(2)(g)arrow 2Al_(2)O_(3)(s) Delta _(1)H_(298)^0=3352kJ
Tìm nhiệt lượng thoát ra khi đốt cháy 24,3 gam bột nhôm?
Câu 10. Cho so đồ phản ứng sau FeS_(2)xrightarrow ((1))2SO_(2)xrightarrow ((2))2SO_(3)xrightarrow ((3))2H_(2)SO_(4)
Có bao nhiều bản ứng oxi hoá - khữ trong so đô này?
Câu 11. Thực hiện các phản ứng hoá học sau:
(a) S+O_(2)arrow SO_(2)
(b) Hg+Sarrow HgS
(c) H_(2)+Sarrow H_(2)S
(d) S+3F_(2)arrow SF_(6)
zoom-out-in

PHAN III-CÂU TRẮC NGHIỆM DIÊN DẤP ANNGAN Câu 1. Phản ứng phân huy 1 mol H_(2)O(g) 0 điều kiện chuẩn: H_(2)O(g)arrow H_(2)(g)+(1)/(2)O_(2)(g) Cần cung cắp một nhiệt lượng là 2418 kJ Biển thiến enthalpy chuấn của phàn ứng 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g) là bao nhiêu? Câu 2. Có bao nhiêu phân tử hoặc ion trong dãy sau: NH_(3),KNO_(3);NH_(4)Cl;Fe(NO_(3))_(3),N_(2) NO_(3)^-;NH_(4)^+ mà có số oxi hóa của nitrogen lgrave (a)+5 Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bàng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, thu được V lit khi H_(2) (đkc). Tính giá trị cua V? Câu 4. Cho phản ứng aFe+bHNO_(3)arrow cFe(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O Các hệ số a.b, c, d, c là những số nguyên, tôi giản nhất. Tinh giá trị (a+b) Câu 5. Cho các chất sau CaCO_(3)(s),C(s),H_(2)(g),O_(2)(g),HCl(g),Na_(2)O(s),CO_(2)(g),Cl_(2)(g) N,(g). Có bao nhiêu chât có Delta _(f)H_(298)^circ =0 Câu 6. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng Sau: CO_(2)(g)arrow CO(g)+(1)/(2)O_(2)(g)Delta _(r)H_(298)^circ =280kJ Giá trị Delta _(r)H_(298)^circ của phản ứng 2CO+O_(2)(g)arrow 2CO_(2)(g) là bao nhiêu kJ? Câu 7. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học cua phàn ứng sau CO_(2)(g)arrow CO(g)+1/2O_(2)(g) Delta _(1)H_(2)^-=+280kJ Giá trị Delta _(1)H_(2n)^circ cua phàn tmg: 2CO_(2)(g)arrow 2CO(g)+O_(2)(g) là bao nhiêu? Câu 8. Cho phản ứng: H_(2(g))+Cl_(2(g))arrow 2HCl_((g))O điều kiện chuẩn, cú 1 mol H_(2) phản ứng h sẽ tỏa ra-184,6kJ Enthalpy tạo thành chuân cua HCl_((g)) là? Câu 9. Phản ứng giữa bột nhôm (aluminium với oxygen có phương trinh nhiệt hóa học n sau 4Al(s)+3O_(2)(g)arrow 2Al_(2)O_(3)(s) Delta _(1)H_(298)^0=3352kJ Tìm nhiệt lượng thoát ra khi đốt cháy 24,3 gam bột nhôm? Câu 10. Cho so đồ phản ứng sau FeS_(2)xrightarrow ((1))2SO_(2)xrightarrow ((2))2SO_(3)xrightarrow ((3))2H_(2)SO_(4) Có bao nhiều bản ứng oxi hoá - khữ trong so đô này? Câu 11. Thực hiện các phản ứng hoá học sau: (a) S+O_(2)arrow SO_(2) (b) Hg+Sarrow HgS (c) H_(2)+Sarrow H_(2)S (d) S+3F_(2)arrow SF_(6)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(212 phiếu bầu)
avatar
Tú Thanhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1.-2418 kJ<br />2.3<br />3.3 lít<br />4.8<br />5.4<br />6.-560 kJ<br />7.-560 kJ<br />8.-92.3 kJ/mol<br />9.483 kJ<br />10.3<br />11.(a) S + O2 → SO2<br /> (b) Hg + S → HgS<br /> (c) H2 + S → H2S<br /> (d) S + 3F2 → SF6

Giải thích

1. Sử dụng quy tắc Hess, nếu biết enthalpy của phản ứng thuận, enthalpy của phản ứng nghịch sẽ là ngược lại. Vì vậy, ΔH cho phản ứng 2H2O(g) → 2H2(g) + O2(g) là -2418 kJ.<br />2. Trong dãy chất, chỉ có NH3, KNO3 và NH4Cl có số oxi hóa của nitrogen là +5.<br />3. TheoSO4 → MgSO4 + H2, 1 mol Mg tạo ra 1 mol H2. Với 2.4 g Mg (tương đương 0.1 mol), sẽ tạo ra 0.1 mol H2. Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí chiếm 22.4 lít, vậy 0.1 mol H2 chiếm 2.24 lít.<br />4. Phương trình đã cân bằng với a=1, b=3, c=1, d=1, e=3/2. Vậy a+b=4.<br />5. Các chất có ΔfH298°=0 là các chất ở trạng thái chuẩn, bao gồm C(s), H2(g), N2(g), CO2(g), và Cl2(g). Vậy có 5 chất.<br />6. Sử dụng quy tắc Hess, nếu biết enthalpy của phản ứng CO2(g) → CO(g) + 1/2 O2(g) là 280 kJ, thì enthalpy của phản ứng 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g) sẽ là -560 kJ.<br />7. Tương tự như câu 6, enthalpy của phản ứng 2CO2(g) → 2CO(g) + O2(g) sẽ là -560 kJ.<br />8. Theo phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g), 1 mol H2 phản ứng sẽ tỏa ra 184.6 kJ. Vậy enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g) là -92.3 kJ/mol.<br />9. Theo phản ứng 4Al(s) + 3O2(g) → 2Al2O3(s), 4 mol Al phản ứng sẽ tỏa ra 3352 kJ. Vậy 24.3 g Al (tương đương 0.9 mol) sẽ tỏa ra 0.9/4 * 3352 kJ = 483 kJ.<br />10. Trong sơ đồ phản ứng, chỉ có 3 bước phản ứng oxi hóa - khử.<br />11. Các phản ứng hoá học đã cho là đúng.