Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 21. Kim loại nào sau đây có tính dẻo lớn nhất? A. Al B. Cu C. Ag D. Au Câu 22. Hòa tan lượng dư bột nhôm vào 180 ml dung dịch HCl 1 M đến khi phản ứng kết thúc, thu được 1,512 lít hiđro (đktc). Hiệu suất phản ứng là: A. 70% B. 75% C. 80% D. 85% Câu 23. Lấy hỗn hợp gồm Al và Fe đem tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được dung dịch A và chất rắn B gồm 2 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch H2SO4(loãng) thấy có khí bay lên. Trong B chứa: A. Fe, Cu B. Al, Cu C. Al, Fe D. Al, Fe, Cu Câu 24. Cho một mẫu sắt vào dung dịch chứa đồng thời 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Nếu chỉ thu được một kim loại thì số muối tạo thành là bao nhiêu (trong các giá trị sau)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Cho đinh sắt sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là: A. Có khí bay lên, tạo kết của đỏ gạch. B. Đinh sắt bị mòn, có kết tủa đỏ gạch bám trên đinh sắt. C. Màu xanh nhạt dần, đinh sắt mòn, có kết tủa đỏ gạch. D. Không có hiện tượng gì. Câu 26. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi? A. Al ; Cu B. Zn ; Fe C. Au ; Ag D. Mg ; Pb Câu 27. Cho ba ống nghiệm: Fe2O3 và Al (1); Fe và Fe2O3 (2); Al2O3 (3). Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt được ba ống nghiệm trên? A. dung dịch HCl 25% B. Dung dịch HCl 75% C. dung dịch NaOH D. dung dịch K2SO4 Câu 28. Nung 4,545 gam một muối nitrat của kim loại R, thu được 3,825 gam muối nitrit của R. Tên kim loại R là: A. Natri B. Kali C. Magie D. Canxi Câu 29. Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 và Fe2(SO4)3. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4? A. Zn B. Fe và Cu C. Na D. Zn và Cu Câu 30. Cho 5,6 gam Fe tác dụng 100 ml dưng dịch HCl 1 M. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 1 lít Câu 31. Khi nung nóng 36 gam Fe(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam chất rắn. 2Fe(NO3)2→2FeO+O2+4NO2 Hiệu suất của phản ứng phân hủy là: A. 60% B. 50% C. 40% D. 30% Câu 32. Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi, thu được 1 moi sắt oxit. Công thức oxit sắt này là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe4O3 Câu 33. Cho một hỗn hợp dung dịch chứa ZnCl2, CuCl2 và HCl. Dùng kim loại nào để khi cho vào hỗn hợp này, ta thu được một dung dịch chỉ chứa duy nhất 1 chất? A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg Câu 34. Cho 1,5 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và MgO tác dụng với axit HCl dư, thu được 336cm3 khí H2 (đktc). Thành phần phầm trăm của mỗi chất trong (X) là: A. 50% Mg và 50% MgO B. 25% Mg và 75% MgO C. 24% Mg và 76% MgO D. 30% Mg và 70% MgO Câu 35. Cho một thanh sắt (Fe) vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy thanh sắt ra cân thì thanh sắt thay đổi là: A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Không xác định được Câu 36. Nhôm có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. H2O,CuSO4,H2SO4 (đặc,nguội) B. CuO, Ba(OH)2, AgN03 C. H2SO4 (đặc,nguội) ; CuO, HCl D. MgCl2,CuSO4 Câu 37. Cho 26 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phầm trăm của H2SO4 đem dùng là: A. 19,6% B. 15% C. 20% D. 25,6% Câu 38. Cho lá nhôm vào dung dịch HCl. Lấy dung dịch thu được nhỏ vào vài giọt dung dịch NaOH, hiện tượng xảy ra là: A. Khí bay lên, xuất hiện kết tủa trắng. B. Có kết tủa trắng xuất hiện. C. Có khí bay lên. D. Không có hiện tượng gì. Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp (X) gồm Fe và FeS bằng dung dịch HCl, thoát ra 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí A. Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong A là: A. 25% H2và 75% H2S B. 50% H2và 50% H2S C. 60% H2và 40% H2S D. 36% H2và 64% H2S Câu 40. Chỉ được dùng nước có thể nhận biết dãy chất rắn nào sau đây: A. FeO, Fe2O3và Fe3O4 B. CaO, MgO và Al2O3 C. Na2O, Al2O3, Fe3O4và Al D. ZnO, CuO và Fe3O4 Câu 41. Cho các dung dịch sau: AlCl3,CuCl2, FeCl2, FeCl3. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Mg(OH)2 C. Dung dịch Zn(OH)2 D. Dung dịch Pb(OH)2 Câu 42. Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4. Quan sát thấy có khí A bay ra và kết tủa xanh B tạo thành. Hai chất A, B là: A. H2, Cu(OH)2 B. H2, NaOH C. SO2, Cu(OH)2 D. Cu, Na2SO4 Câu 43. Đốt 1,62 gam kim loại M có hóa trị III. Lấy toàn bộ sản phẩm đem tác dụng vừa đủ với 180ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là: A. Fe B. Al C. Cr D. Mn Câu 44. Nhúng một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá sắt ra rửa nhẹ, sấy khô và cân thì có khối lượng 51 gam. Khối lượng muối sắt tạo thành là: A. 17 gam B. 19 gam C. 15 gam D. 20 gam

Câu hỏi

Câu 21. Kim loại nào sau đây có tính dẻo lớn nhất? A. Al B. Cu C. Ag D. Au Câu 22. Hòa tan lượng dư bột nhôm vào 180 ml dung dịch HCl 1 M đến khi phản ứng kết thúc, thu được 1,512 lít hiđro (đktc). Hiệu suất phản ứng là: A. 70% B. 75% C. 80% D. 85% Câu 23. Lấy hỗn hợp gồm Al và Fe đem tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được dung dịch A và chất rắn B gồm 2 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch H2SO4(loãng) thấy có khí bay lên. Trong B chứa: A. Fe, Cu B. Al, Cu C. Al, Fe D. Al, Fe, Cu Câu 24. Cho một mẫu sắt vào dung dịch chứa đồng thời 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Nếu chỉ thu được một kim loại thì số muối tạo thành là bao nhiêu (trong các giá trị sau)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Cho đinh sắt sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là: A. Có khí bay lên, tạo kết của đỏ gạch. B. Đinh sắt bị mòn, có kết tủa đỏ gạch bám trên đinh sắt. C. Màu xanh nhạt dần, đinh sắt mòn, có kết tủa đỏ gạch. D. Không có hiện tượng gì. Câu 26. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi? A. Al ; Cu B. Zn ; Fe C. Au ; Ag D. Mg ; Pb Câu 27. Cho ba ống nghiệm: Fe2O3 và Al (1); Fe và Fe2O3 (2); Al2O3 (3). Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt được ba ống nghiệm trên? A. dung dịch HCl 25% B. Dung dịch HCl 75% C. dung dịch NaOH D. dung dịch K2SO4 Câu 28. Nung 4,545 gam một muối nitrat của kim loại R, thu được 3,825 gam muối nitrit của R. Tên kim loại R là: A. Natri B. Kali C. Magie D. Canxi Câu 29. Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 và Fe2(SO4)3. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4? A. Zn B. Fe và Cu C. Na D. Zn và Cu Câu 30. Cho 5,6 gam Fe tác dụng 100 ml dưng dịch HCl 1 M. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 1 lít Câu 31. Khi nung nóng 36 gam Fe(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam chất rắn. 2Fe(NO3)2→2FeO+O2+4NO2 Hiệu suất của phản ứng phân hủy là: A. 60% B. 50% C. 40% D. 30% Câu 32. Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi, thu được 1 moi sắt oxit. Công thức oxit sắt này là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe4O3 Câu 33. Cho một hỗn hợp dung dịch chứa ZnCl2, CuCl2 và HCl. Dùng kim loại nào để khi cho vào hỗn hợp này, ta thu được một dung dịch chỉ chứa duy nhất 1 chất? A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg Câu 34. Cho 1,5 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và MgO tác dụng với axit HCl dư, thu được 336cm3 khí H2 (đktc). Thành phần phầm trăm của mỗi chất trong (X) là: A. 50% Mg và 50% MgO B. 25% Mg và 75% MgO C. 24% Mg và 76% MgO D. 30% Mg và 70% MgO Câu 35. Cho một thanh sắt (Fe) vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy thanh sắt ra cân thì thanh sắt thay đổi là: A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Không xác định được Câu 36. Nhôm có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. H2O,CuSO4,H2SO4 (đặc,nguội) B. CuO, Ba(OH)2, AgN03 C. H2SO4 (đặc,nguội) ; CuO, HCl D. MgCl2,CuSO4 Câu 37. Cho 26 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phầm trăm của H2SO4 đem dùng là: A. 19,6% B. 15% C. 20% D. 25,6% Câu 38. Cho lá nhôm vào dung dịch HCl. Lấy dung dịch thu được nhỏ vào vài giọt dung dịch NaOH, hiện tượng xảy ra là: A. Khí bay lên, xuất hiện kết tủa trắng. B. Có kết tủa trắng xuất hiện. C. Có khí bay lên. D. Không có hiện tượng gì. Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp (X) gồm Fe và FeS bằng dung dịch HCl, thoát ra 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí A. Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong A là: A. 25% H2và 75% H2S B. 50% H2và 50% H2S C. 60% H2và 40% H2S D. 36% H2và 64% H2S Câu 40. Chỉ được dùng nước có thể nhận biết dãy chất rắn nào sau đây: A. FeO, Fe2O3và Fe3O4 B. CaO, MgO và Al2O3 C. Na2O, Al2O3, Fe3O4và Al D. ZnO, CuO và Fe3O4 Câu 41. Cho các dung dịch sau: AlCl3,CuCl2, FeCl2, FeCl3. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Mg(OH)2 C. Dung dịch Zn(OH)2 D. Dung dịch Pb(OH)2 Câu 42. Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4. Quan sát thấy có khí A bay ra và kết tủa xanh B tạo thành. Hai chất A, B là: A. H2, Cu(OH)2 B. H2, NaOH C. SO2, Cu(OH)2 D. Cu, Na2SO4 Câu 43. Đốt 1,62 gam kim loại M có hóa trị III. Lấy toàn bộ sản phẩm đem tác dụng vừa đủ với 180ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là: A. Fe B. Al C. Cr D. Mn Câu 44. Nhúng một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá sắt ra rửa nhẹ, sấy khô và cân thì có khối lượng 51 gam. Khối lượng muối sắt tạo thành là: A. 17 gam B. 19 gam C. 15 gam D. 20 gam

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(144 phiếu bầu)
avatar
Ngân Hàthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>câu 21; <span>D. Au</span></p><br /><p>câu 22; <span>B. 75%</span></p><br /><p>câu 23; <span>A. Fe, Cu</span></p><br /><p>câu 24; <span>A. 1 </span></p><br /><p><span>câu 25; C. Màu xanh nhạt dần, đinh sắt mòn, có kết tủa đỏ gạch.</span></p><br /><p><span>câu 26; C. Au ; Ag</span></p><br /><p><span>câu 27; C. dung dịch NaOH</span></p><br /><p><span>câu 28; B. Kali</span></p><br /><p><span>câu 29; A. Zn</span></p><br /><p><span>câu 30; A. 1,12 lít</span></p><br /><p><span>câu 31; C. 40%</span></p><br /><p><span>câu 32; A. FeO</span></p><br /><p><span>câu 33; A. Zn</span></p><br /><p><span>câu 34; C. 24% Mg và 76% MgO</span></p><br /><p><span>câu 35;B. Tăng</span></p><br /><p><span>câu 36; C. H2SO4 (đặc,nguội) ; CuO, HCl</span></p><br /><p><span>câu 37; A. 19,6%</span></p><br /><p><span>câu 38; A. Khí bay lên, xuất hiện kết tủa trắng.</span></p><br /><p><span>câu 39; C. 60% H2và 40% H2S</span></p><br /><p><span>câu 40; C. Na2O, Al2O3, Fe3O4và Al</span></p><br /><p><span>câu 41; A. Dung dịch NaOH</span></p><br /><p></p><br /><p></p><br /><p> </p></div><div class="pt12"><div></div></div>