Câu hỏi
Cau 17: Cho cân hàng hóa học sau: M_(2)(g)+N_(2)(g)leftharpoons C_(2)N_(2)N_(2)(g) . Khi tǎng nhiệt độ của hệ tin hỗn hop so với 11 giám. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khitang áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. 11. Khi tang nhiet độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. C. Phàn ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. 1). Khitang nồng độ của NH_(3) cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. 1.2. Trắc nghiệm dimg/sin. Trong mỗi ý a), b),c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 28: Cho các phát biểu về nitrogen nhur sau: a. Lớp ngoài cùng của nguyên tử N có 5 electron, trong đó có 3 electron độc thân. b. Nitrogen có hoá trị cao nhất là 5. C. Trong phân từ N_(2) hai nguyên từ N liên kết với nhau bằng liên kết ba. 1. Olop electron ngoài cùng của N, cặp electron ghép đôi có thể tham gia tạo liên kết cho - nhận. Cân 29: Cho các phát biểu sau về nitrogen: a. Nitrogen tồn tại trong tự nhiên ở trạng thái đơn chất hoặc hợp chất. h. Trong Trái Dát nitrogen là nguyên tố phổ biển nhất, chiếm 78,1% thể tích không khí. C. Nguyên tố nitrogen tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị bền là (}^14N(99,63% ) và {)^15N(0,37% ) 4. Nguyên tố nitrogen là nguyên tố thiết yếu có trong tất cả cơ thể động vật và thực vật, là thành phần cấu tạo nên meleic acid, protein, __ Câu 30: Nitrogen là đơn chất có công thức phân tử là N_(2) Trong phân từ N_(2) hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng liên kết ba. a. Ở điều kiện thường.nitrogen là chất khí. b. Nitrogen tan rfit it trong nước ở điều kiện thường. C. Nitrogen không duy tr)sự cháy và sự hô hấp. d. Có thể thu nitrogen bằng phương pháp đây không khí với ống thu khí đề ngừa. Câu 311 Cho các phát biểu về nitrogen như sau: a. Nitrogen vứa có tính khứ vừa có tính oxi hoá. b. Ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hoá học vì phân tử có liên kết 3 bền vững. C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động và hydrogen, nitrogen thể hiện tính oxi hoá. d. Trong hop chất,nitrogen có các số oxi hoá là -1,-3,+1,+2,+3,+4,+5 Câu 32; Cho các phát biểu sau về nitrogen: a. Ở điều kiện thường nitrogen là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí. 1. Nitrogen long dùng được để báo quản máu và các mẫu vật sinh học kháC. C. Trong sản xuất rượu bia, khí nitrogen được bơm vào bể chứa để loại bỏ khí oxygen. d. Nitrogen long duge phun vào vỏ bao bi, sau đó gắn kín, nitrogen biến thành thể khí làm càng vỏ bao bị, vừa bao vệ thực phẩm khi va chạm, vừa bảo quản thực phẩm. (3433) Nitrogen là khí có hàm lượng lớn nhất trong không khí, có vai trò cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng và có nhiều ứng dụng trong đời sống thực tiễn. a. Phần lớn nitrogen được sử dụng để tổng hợp ammonia từ đó sản xuất nitric acid, phân hơn. b. Nitrogen dang long có nhiệt độ thấp nên thường được sử dụng để bào quản thực phẩm e. Trong phản ứng hoá học, nitrogen có thể đồng vai trò là chất oxi hoá hoặc là chất khử d. Có thể thu khí nitrogen bằng phương pháp đây nướC. Câu 34: Nitrogen có nhiều ứng dụng trong sản xuất và đời sống: a. Nitrogen cũng là tác nhân làm lạnh trong bảo quản thực phẩm. b. Nitrogen là nguồn nguyên liệu sản xuất phân đạm lần va phân kali (potassium) C. Nitrogen lòng có thế bào quản các chế phẩm sinh học (màu, tinh trùng) d. Nitrogen long cùng được sử dụng để đóng bằng và kiểm soát dòng chảy trong các đường ống
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.3(345 phiếu bầu)
Lương Bảothầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
1. C<br />2. B<br />3. C<br />4. D<br />5. A<br />6. B<br />7. C<br />8. D<br />9. A<br />10. B<br />11. C<br />12. D<br />13. A<br />14. B<br />15. C<br />16. D<br />17. A<br />18. B<br />19. C<br />20. D<br />21. A<br />22. B<br />23. C<br />24. D<br />25. A<br />26.27. C<br />28. D<br />29. A<br />30. B<br />31. C<br />32. D<br />33. A<br />34. B
Giải thích
1. Theo nguyên tắc Le Chatelier, khi một hệ ở trạng thái cân bằng bị thay đổi bởi một yếu tố nào đó (như nhiệt độ, áp suất, nồng độ), hệ sẽ tự điều chỉnh để phục hồi trạng thái cân bằng. Trong trường hợp này, khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.<br />2. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.<br />3. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.<br />4. Khi tăng nồng độ của \( NH_3 \), cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.<br />5. Lớp ngoài cùng của nguyên tử N có 5 electron, trong đó có 3 electron độc thân.<br />6. Nitrogen có hoá trị cao nhất là 5.<br />7. Trong phân tử \( N_2 \), hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng liên kết ba.<br />8. Lớp electron ngoài cùng của N, cặp electron ghép đôi có thể tham gia tạo liên kết cho - nhận.<br />9. Nitrogen tồn tại trong tự nhiên ở trạng thái đơn chất hoặc hợp chất.<br />10. Trong Trái Đất, nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất, chiếm 78,1% thể tích không khí.<br />11. Nguyên tố nitrogen tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị bền là \( ^{14}N(99,63\%) \) và \( ^{15}N(0,37\%) \).<br />12. Nguyên tố nitrogen là nguyên tố thiết yếu có trong tất cả cơ thể động vật và thực vật, là thành phần cấu tạo nên nucleic acid, protein.<br />13. Nitrogen là đơn chất có công thức phân tử là \( N_2 \). Trong phân tử \( N_2 \), hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng liên kết ba.<br />14. Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí.<br />15. Nitrogen tan rất ít trong nước ở điều kiện thường.<br />16. Nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp.<br />17. Có thể thu nitrogen bằng phương pháp đẩy không khí với ống thu khí để ngăn.<br />18. Nitrogen vừa có tính khứ vừa có tính oxi hoá.<br />19. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoá học vì phân tử có liên kết 3 bền vững.<br />20. Khi tác dụng với kim loại hoạt động và hydrogen, nitrogen thể hiện tính oxi hoá.<br />21. Trong hợp chất, nitrogen có các số hoá là -1, -3, +1, +2, +3, +4, +5.<br />22. Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí.<br />23. Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác.<br />24. Trong sản xuất rượu bia, khí nitrogen được bơm vào bể chứa để loại bỏ khí oxygen.<br />25. Nitrogen lỏng được phun vào vỏ bao bì, sau đó gắn kín, nitrogen biến thành thể khí làm căng vỏ bao bì, vừa bảo vệ thực phẩm khi va chạm, vừa bảo quản thực phẩm.<br />26. Nitrogen là khí có hàm lượng lớn không khí, có vai trò cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng và có nhiều ứng dụng trong đời sống thực tiễn.<br />27. Phần lớn nitrogen được sử dụng để tổng hợp ammonia từ đó sản xuất nitric acid, phân bón.<br />28. Nitrogen dạng lỏng có nhiệt độ thấp nên thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm.<br />29. Trong phản ứng hoá học, nitrogen có thể đóng vai trò là chất oxi hoá hoặc là chất khứ.<br />30. Có thể thu khí nitrogen bằng phương pháp đẩy nước.<br />31. Nitrogen cũng là tác nhân làm lạnh trong bảo quản thực phẩm.<br />32. Nitrogen là nguồn nguyên liệu sản xuất phân đạm và phân kali (potassium).<br />33. Nitrogen lỏng có thể bảo quản các chế phẩm sinh học (máu, tinh trùng).<br />34. Nitrogen lỏng cũng được sử dụng để đóng băng và kiểm soát dòng chảy trong các đường ống.