Trang chủ
/
Hóa học
/
đạm Câu 10. Để nhận biết ion NH_(4)^+ ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH và quỳ tím. B. HCl và quỳ tím. C. phenolphtalein. D. CaCl_(2) Câu 11. Nitrogen monoxide là tên gọi của oxide nào sau đây? A. NO. B. NO_(2) C. N_(2)O D. N_(2)O_(4). Câu 12. Trong phân tử HNO_(3) nguyên tử N có số oxi hóa là:A. +5 B. +3 C. +4 D. -3 Câu 13. Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO_(3) đặc nguội là A. Al, Zn, Cu B. Al, Cr, Fe C. Zn, Cu, Fe D. Al, Fe, Mg Câu 14. Vẽ công thức cấu tạo của HNO_(3) Tính chất cơ bản của HNO_(3) là: __ asses VD: Phản ứng thể hiện tính axit: __ Phản ứng thể hiện tính oxi hoá mạnh: __ Câu 15. Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. H_(2)SO_(4). B. S. C. SO_(2) D. cả B và C đều đúng. PTPỨ: S+Hgarrow S+O_(2)arrow Câu 16. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là: A. NH_(3) B. CO_(2) C. SO_(2) D. O_(3) 2

Câu hỏi

đạm
Câu 10. Để nhận biết ion NH_(4)^+ ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH và quỳ tím.
B. HCl và quỳ tím.
C. phenolphtalein.
D. CaCl_(2)
Câu 11. Nitrogen monoxide là tên gọi của oxide nào sau đây?
A. NO.
B. NO_(2)
C. N_(2)O
D. N_(2)O_(4).
Câu 12. Trong phân tử HNO_(3) nguyên tử N có số oxi hóa là:A. +5
B. +3
C. +4 D. -3
Câu 13. Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO_(3) đặc nguội là
A. Al, Zn, Cu
B. Al, Cr, Fe
C. Zn, Cu, Fe
D. Al, Fe, Mg
Câu 14. Vẽ công thức cấu tạo của HNO_(3)
Tính chất cơ bản của HNO_(3) là: __
asses
VD: Phản ứng thể hiện tính axit: __
Phản ứng thể hiện tính oxi hoá mạnh: __
Câu 15. Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H_(2)SO_(4).
B. S.
C. SO_(2)
D. cả B và C đều đúng.
PTPỨ: S+Hgarrow 
S+O_(2)arrow 
Câu 16. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.
Chất X là: A. NH_(3)
B. CO_(2)
C. SO_(2)
D. O_(3)
2
zoom-out-in

đạm Câu 10. Để nhận biết ion NH_(4)^+ ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH và quỳ tím. B. HCl và quỳ tím. C. phenolphtalein. D. CaCl_(2) Câu 11. Nitrogen monoxide là tên gọi của oxide nào sau đây? A. NO. B. NO_(2) C. N_(2)O D. N_(2)O_(4). Câu 12. Trong phân tử HNO_(3) nguyên tử N có số oxi hóa là:A. +5 B. +3 C. +4 D. -3 Câu 13. Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO_(3) đặc nguội là A. Al, Zn, Cu B. Al, Cr, Fe C. Zn, Cu, Fe D. Al, Fe, Mg Câu 14. Vẽ công thức cấu tạo của HNO_(3) Tính chất cơ bản của HNO_(3) là: __ asses VD: Phản ứng thể hiện tính axit: __ Phản ứng thể hiện tính oxi hoá mạnh: __ Câu 15. Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. H_(2)SO_(4). B. S. C. SO_(2) D. cả B và C đều đúng. PTPỨ: S+Hgarrow S+O_(2)arrow Câu 16. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là: A. NH_(3) B. CO_(2) C. SO_(2) D. O_(3) 2

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(310 phiếu bầu)
avatar
Anh Duyngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**Câu 10:**<br /><br />* **Đáp án:** A. NaOH và quỳ tím.<br />* **Giải thích:** Khi cho NaOH vào dung dịch chứa ion $NH_4^+$, sẽ xảy ra phản ứng: $NH_4^+ + OH^- \rightarrow NH_3 + H_2O$. Khí amoniac ($NH_3$) bay ra có mùi khai, làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.<br /><br />**Câu 11:**<br /><br />* **Đáp án:** A. NO<br />* **Giải thích:** Nitrogen monoxide là tên gọi khác của NO (nitric oxide).<br /><br />**Câu 12:**<br /><br />* **Đáp án:** A. +5<br />* **Giải thích:** Trong $HNO_3$, O có số oxi hóa -2. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0. Do đó, số oxi hóa của N là +5. (x + 3(-2) = 0 => x = +5)<br /><br />**Câu 13:**<br /><br />* **Đáp án:** C. Zn, Cu, Fe<br />* **Giải thích:** $HNO_3$ đặc nguội thụ động hóa Al, Cr, Fe. Chúng không phản ứng với $HNO_3$ đặc nguội. Zn và Cu phản ứng với $HNO_3$ loãng nhưng không phản ứng với $HNO_3$ đặc nguội.<br /><br />**Câu 14:**<br /><br />* **Công thức cấu tạo của HNO3:**<br /><br />```<br /> O<br /> ||<br />H-O-N-O<br /> |<br /> O<br />```<br /><br />* **Tính chất cơ bản của HNO3:** HNO3 là một axit mạnh và chất oxi hóa mạnh.<br /><br />* **Phản ứng thể hiện tính axit:** $HNO_3 + NaOH \rightarrow NaNO_3 + H_2O$<br /><br />* **Phản ứng thể hiện tính oxi hoá mạnh:** $Cu + 4HNO_3 \rightarrow Cu(NO_3)_2 + 2NO_2 + 2H_2O$<br /><br /><br />**Câu 15:**<br /><br />* **Đáp án:** D. cả B và C đều đúng.<br />* **Giải thích:** Lưu huỳnh (S) có thể thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử. Trong $SO_2$, lưu huỳnh có số oxi hóa +4, là trạng thái trung gian, nên có thể thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.<br /><br />* **PTPỨ:**<br /> * $S + Hg \rightarrow HgS$ (S thể hiện tính oxi hóa)<br /> * $S + O_2 \rightarrow SO_2$ (S thể hiện tính khử)<br /><br /><br />**Câu 16:**<br /><br />* **Đáp án:** C. $SO_2$<br />* **Giải thích:** $SO_2$ phản ứng với $Ca(OH)_2$ tạo kết tủa trắng $CaSO_3$: $SO_2 + Ca(OH)_2 \rightarrow CaSO_3 + H_2O$. $SO_2$ được sử dụng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.<br /><br /><br />