Câu hỏi

Câu 1. Phàn ứng kèm theo sự cho và nhân electron được goi la phan thing A. Trao đối. B. Dot chay C. Oxi hou-khir D. Phin hiny Câu 2. Trong phàn img: 2KMnO_(4)+16HCl+2KCl+2MnCl_(2)+5Cl_(2)+8H_(2)O Phin tir HCl A. oxi hóa B. tao moi trunong C. chất khủ D. chất khư vil moi truning Câu 3. Cho quá trinh Al stackrel (circ )(Al)arrow stackrel (+)(Al)+3e day la qua trinh A. turoxi hoa -khư B. nhạn proton C. khữ D. oxi hóa Câu 4. Số oxi hóa của Mn trong KMnO_(4) IN? +7 B. +3 C. +5 D. +1 Câu 5. Số oxi hóa của S trong SO_(4)^2- là A. . B. 14 C. +6 D. +2 Câu 6. Phàn ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khư ? A. 2Al+Fe_(2)O_(3)arrow Al_(2)O_(3)+2Fe B 2NaOH+CuCl_(2)arrow Cu(OH)_(2)+2NaCl D. C. KOH+HClarrow KCl+H_(2)O. BaO+CO_(2)arrow BaCO_(3) Câu 7. Phân img oxi hóa-khư là phản ứng có sự nhường và nhận A. cation. B. neutron. C. proton. D. electron. Câu 8. Số oxi hóa của nguyên từ S trong hợp chất SO_(2) là A. +4 B. +2 C. +6 D. +1 Câu 9. Cho phản ứng hóa học: Zn+CuSO_(4)arrow ZnSO_(4)+Cu Trong phản ứng tròn xảy ra A. sự oxi hóa Zn và sự khử Cu^2+ B. sự khử Zn^2+ và sự khứ Cu^2+ C. sự oxi hóa Zn và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Zn^2+ và sự oxi hóa Cu. Câu 10. Trong phản ứng oxi hóa -khử, chất nhường electron được gọi là A. base. B. chất oxi hóa. C. acid. D. chất khử. Câu 11. Cho phản ứng: Fe+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO+H_(2)O Trong phương trình của phản ứng trên, hệ số của HNO_(3) là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 12. Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại A. nhận proton. B. cho proton. C. chất khử. D. chất oxi hoá. Câu 13. Số oxi hóa của magnesium trong MgCl_(2) là A. -2 B. +2 C. 0 D. +1 Câu 14. Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hóa -khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số mol. B. Số oxi hóa C. Số proton. D. Số khối. Câu 15. Chất nào sau đây chi có tính khử? A. HCl. B. Fe. C. F_(2) D. S. Câu 16. Cho phản ứng: Fe+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO_(2)+H_(2)O Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của NO_(2) là 3 thì hệ số của H_(2)O là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 17. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? A. 2KClO_(3)xrightarrow (t^circ )2KCl+3O_(2) B. 4Fe(OH)_(2)+O_(2)xrightarrow (t^circ )2Fe_(2)O_(3)+4H_(2)O
Giải pháp
4.5(183 phiếu bầu)

Tài Thànhthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
## Đáp án và giải thích:<br /><br />**Câu 1:** Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng **A. Trao đổi.**<br /><br />**Giải thích:** Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học trong đó các nguyên tử trao đổi chỗ cho nhau, dẫn đến sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử. Sự cho và nhận electron là cơ chế chính của sự thay đổi số oxi hóa, do đó phản ứng trao đổi thường là phản ứng oxi hóa - khử.<br /><br />**Câu 2:** Trong phản ứng: $2KMnO_{4}+16HCl \rightarrow 2KCl+2MnCl_{2}+5Cl_{2}+8H_{2}O$, vai trò của $HCl$ là **D. Chất khử và môi trường.**<br /><br />**Giải thích:** <br />* $HCl$ là chất khử vì số oxi hóa của $Cl$ trong $HCl$ là $-1$ và tăng lên $0$ trong $Cl_{2}$.<br />* $HCl$ cũng đóng vai trò là môi trường axit, cung cấp $H^{+}$ cho phản ứng.<br /><br />**Câu 3:** Quá trình $Al \stackrel {\circ }{Al}\rightarrow \stackrel {+}{Al}+3e$ là quá trình **D. Oxi hóa.**<br /><br />**Giải thích:** Quá trình oxi hóa là quá trình nguyên tử mất electron, dẫn đến số oxi hóa tăng lên. Trong quá trình này, $Al$ mất 3 electron và số oxi hóa tăng từ $0$ lên $+3$.<br /><br />**Câu 4:** Số oxi hóa của $Mn$ trong $KMnO_{4}$ là **A. +7.**<br /><br />**Giải thích:** <br />* $K$ có số oxi hóa $+1$.<br />* $O$ có số oxi hóa $-2$.<br />* Gọi số oxi hóa của $Mn$ là $x$.<br />* Áp dụng quy tắc tổng số oxi hóa bằng 0, ta có: $+1 + x + 4(-2) = 0$<br />* Suy ra $x = +7$.<br /><br />**Câu 5:** Số oxi hóa của $S$ trong $SO_{4}^{2-}$ là **C. +6.**<br /><br />**Giải thích:** <br />* $O$ có số oxi hóa $-2$.<br />* Gọi số oxi hóa của $S$ là $x$.<br />* Áp dụng quy tắc tổng số oxi hóa bằng $-2$ (do ion mang điện tích $-2$), ta có: $x + 4(-2) = -2$<br />* Suy ra $x = +6$.<br /><br />**Câu 6:** Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? **A. $2Al+Fe_{2}O_{3}\rightarrow Al_{2}O_{3}+2Fe$.**<br /><br />**Giải thích:** <br />* $Al$ là chất khử, số oxi hóa tăng từ $0$ lên $+3$.<br />* $Fe$ là chất oxi hóa, số oxi hóa giảm từ $+3$ xuống $0$.<br /><br />**Câu 7:** Phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng có sự nhường và nhận **D. electron.**<br /><br />**Giải thích:** Phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng hóa học trong đó có sự trao đổi electron giữa các nguyên tử. Chất nhường electron là chất khử, chất nhận electron là chất oxi hóa.<br /><br />**Câu 8:** Số oxi hóa của nguyên tử $S$ trong hợp chất $SO_{2}$ là **A. +4.**<br /><br />**Giải thích:** <br />* $O$ có số oxi hóa $-2$.<br />* Gọi số oxi hóa của $S$ là $x$.<br />* Áp dụng quy tắc tổng số oxi hóa bằng 0, ta có: $x + 2(-2) = 0$<br />* Suy ra $x = +4$.<br /><br />**Câu 9:** Cho phản ứng hóa học: $Zn+CuSO_{4}\rightarrow ZnSO_{4}+Cu$. Trong phản ứng trên xảy ra **A. sự oxi hóa Zn và sự khử $Cu^{2+}$**<br /><br />**Giải thích:** <br />* $Zn$ là chất khử, số oxi hóa tăng từ $0$ lên $+2$.<br />* $Cu^{2+}$ là chất oxi hóa, số oxi hóa giảm từ $+2$ xuống $0$.<br /><br />**Câu 10:** Trong phản ứng oxi hóa -khử, chất nhường electron được gọi là **D. chất khử.**<br /><br />**Giải thích:** Chất khử là chất nhường electron, dẫn đến số oxi hóa của nó tăng lên.<br /><br />**Câu 11:** Cho phản ứng: $Fe+HNO_{3}\rightarrow Fe(NO_{3})_{3}+NO+H_{2}O$. Trong phương trình của phản ứng trên, hệ số của $HNO_{3}$ là **D. 10.**<br /><br />**Giải thích:** Cân bằng phương trình phản ứng: <br />$Fe + 10HNO_{3} \rightarrow Fe(NO_{3})_{3} + 3NO_{2} + 5H_{2}O$<br /><br />**Câu 12:** Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại **C. chất khử.**<br /><br />**Giải thích:** Kim loại thường có xu hướng nhường electron để đạt cấu hình bền vững, do đó chúng đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng hóa học.<br /><br />**Câu 13:** Số oxi hóa của magnesium trong $MgCl_{2}$ là **B. +2.**<br /><br />**Giải thích:** <br />* $Cl$ có số oxi hóa $-1$.<br />* Gọi số oxi hóa của $Mg$ là $x$.<br />* Áp dụng quy tắc tổng số oxi hóa bằng 0, ta có: $x + 2(-1) = 0$<br />* Suy ra $x = +2$.<br /><br />**Câu 14:** Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hóa -khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? **B. Số oxi hóa.**<br /><br />**Giải thích:** Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử.<br /><br />**Câu 15:** Chất nào sau đây chỉ có tính khử? **B. Fe.**<br /><br />**Giải thích:** <br />* $Fe$ là kim loại, có xu hướng nhường electron, do đó chỉ có tính khử.<br />* $HCl$ có tính axit, có thể đóng vai trò là chất oxi hóa hoặc chất khử.<br />* $F_{2}$ là phi kim mạnh, có tính oxi hóa mạnh.<br />* $S$ có thể đóng vai trò là chất oxi hóa hoặc chất khử.<br /><br />**Câu 16:** Cho phản ứng: $Fe+HNO_{3}\rightarrow Fe(NO_{3})_{3}+NO_{2}+H_{2}O$. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của $NO_{2}$ là 3 thì hệ số của $H_{2}O$ là **C. 4.**<br /><br />**Giải thích:** Cân bằng phương trình phản ứng: <br />$Fe + 6HNO_{3} \rightarrow Fe(NO_{3})_{3} + 3NO_{2} + 4H_{2}O$<br /><br />**Câu 17:** Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? **C. $KOH+HCl\rightarrow KCl+H_{2}O.$**<br /><br />**Giải thích:** Trong phản ứng này, không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử. <br />* $K$ có số oxi hóa $+1$ ở cả hai bên.<br />* $O$ có số oxi hóa $-2$ ở cả hai bên.<br />* $H$ có số oxi hóa $+1$ ở cả hai bên.<br />* $Cl$ có số oxi hóa $-1$ ở cả hai bên.<br /><br />**Lưu ý:** Các phản ứng còn lại đều là phản ứng oxi hóa - khử.<br />