Trang chủ
/
Hóa học
/
A. 1,323cdot 10^-25gam B. 1,323cdot 10^-22gam C. 1,172cdot 10^-22gam D. 1,172cdot 10^-25gan Câu 4: Cho biết nguyên tử Ag có 47e, 47p, 60n. Khối lượng nguyên tử Ag là A. D. 1,792cdot 10^-25kg 1,574cdot 10^-25kg B. 1,574cdot 10^-22kg Câu 5: Cho biết nguyên tử K có 19e, 19p, 20n. Khối lượng nguyên tử K là c 1,792cdot 10^-22kg A. 6,53cdot 10^-26kg B. 6,53cdot 10^-23kg 6,36cdot 10^-23kg D. 6,36cdot 10^-26kg : DẠNG 2: TOÁN HẠT Câu 1: Một nguyên từ của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 114 và có số khối là 79. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 18. B. 23 Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt C. 17. (p,n,e) D. 35 trong nguyên tử là 122. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Kí hiệu nguyên tử của Y là A. (}_{37)^85X B. (}_{37)^87X Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt C. (p,n,e) (}_{12)^23X D. (}_{11)^34X là 92. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 5 hạt. Số hạt không mang điện trong X là A. 29 B. 63 Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang C. 34. D. 65 điện. Số khối của X là A. 12 B. 24. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82. Trong hạt nhân nguyên tử X thì số hạt không C. 36 D. 6. nang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4 hạt. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là A. 30. B. 26. C. 52. D. 56 DẠNG 3: ĐÔNG VI Câu 1. Nguyên tố boron (B) có nguyên tử khối trung bình là 10 ,81. Trong tự nhiên.boron có hai đồng là (}_(5)^10B và ()_(5)^11B . Phần trǎm số nguyên tử của đồng vị ()_{5)^10B là A. 81% B. 19% C. 0,19% D. 0,81% Câu 2. Trong tự nhiên, nguyên tố carbon có hai đồng vị là (}^12C và {)^13C Nguyên tử khối trung bình của arbon là 12,011 . Thành phần phần trǎm tổng số nguyên tử của đồng vị {}^12C là A. 10,5% B. 89,5% C. 1,1% D. 98,9% âu 3. Nguyên tố bromine có nguyên tử khối trung bình là 799862. Trong tự nhiên bromine có hai đồ là (}^79Br và {)^81Br. Phần trǎm số nguyên từ của đồng vị {}^81Br là A. 50.69% B. 49,31% . C. 19,52% D. 80,48% u 4. Nguyên tố silver (Ag) có nguyên tử khối trung bình là 1079632. Trong tự nhiên silver có hai ng vị, đồng vị thứ nhất có 47 proton và 60 neutron đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 tron. Phần trǎm số nguyên tử của đồng vị thứ hai là 51,84% B. 48,16% C. 28,72% D. 71,28% 5. Nguyên tố copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63 ,617. Trong tự nhiên , copper có hai vị, đồng vị thứ nhất có 29 proton và 36 neutron.đồng vị thứ hai ít hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron. trǎm số nguyên tử của đồng vị thứ nhất là 78,75% B. 69,15% . C. 30,85% D. 21,25% LUẬN

Câu hỏi

A. 1,323cdot 10^-25gam
B. 1,323cdot 10^-22gam
C. 1,172cdot 10^-22gam
D. 1,172cdot 10^-25gan
Câu 4: Cho biết nguyên tử Ag có 47e, 47p, 60n. Khối lượng nguyên tử Ag là
A.
D. 1,792cdot 10^-25kg
1,574cdot 10^-25kg
B. 1,574cdot 10^-22kg
Câu 5: Cho biết nguyên tử K có 19e, 19p, 20n. Khối lượng nguyên tử K là
c 1,792cdot 10^-22kg
A. 6,53cdot 10^-26kg
B. 6,53cdot 10^-23kg
6,36cdot 10^-23kg
D. 6,36cdot 10^-26kg
: DẠNG 2: TOÁN HẠT
Câu 1: Một nguyên từ của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 114 và có số khối là
79. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.
B. 23
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt
C. 17.
(p,n,e)
D. 35
trong nguyên tử là 122. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Kí hiệu nguyên tử của Y là
A. (}_{37)^85X
B. (}_{37)^87X
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt
C.
(p,n,e)
(}_{12)^23X
D. (}_{11)^34X
là 92. Số hạt không mang điện nhiều hơn số
hạt mang điện dương là 5 hạt. Số hạt không mang điện trong X là
A. 29
B. 63
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang
C. 34.
D. 65
điện. Số khối của X là
A. 12
B. 24.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82. Trong hạt nhân nguyên tử X thì số hạt không
C. 36
D. 6.
nang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4 hạt. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là
A. 30.
B. 26.
C. 52.
D. 56
DẠNG 3: ĐÔNG VI
Câu 1. Nguyên tố boron (B) có nguyên tử khối trung bình là 10 ,81. Trong tự nhiên.boron có hai đồng
là (}_(5)^10B và ()_(5)^11B . Phần trǎm số nguyên tử của đồng vị ()_{5)^10B là
A. 81% 
B. 19% 
C. 0,19% 
D. 0,81% 
Câu 2. Trong tự nhiên, nguyên tố carbon có hai đồng vị là (}^12C và {)^13C Nguyên tử khối trung bình của
arbon là 12,011 . Thành phần phần trǎm tổng số nguyên tử của đồng vị {}^12C là
A. 10,5% 
B. 89,5% 
C. 1,1% 
D. 98,9% 
âu 3. Nguyên tố bromine có nguyên tử khối trung bình là 799862. Trong tự nhiên bromine có hai đồ
là (}^79Br và {)^81Br.
Phần trǎm số nguyên từ của đồng vị {}^81Br là
A. 50.69% 
B. 49,31% .
C. 19,52% 
D. 80,48% 
u 4. Nguyên tố silver (Ag) có nguyên tử khối trung bình là 1079632. Trong tự nhiên silver có hai
ng vị, đồng vị thứ nhất có 47 proton và 60 neutron đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2
tron. Phần trǎm số nguyên tử của đồng vị thứ hai là
51,84% 
B. 48,16% 
C. 28,72% 
D. 71,28% 
5. Nguyên tố copper (Cu)
có nguyên tử khối trung bình là 63 ,617. Trong tự nhiên , copper có hai
vị, đồng vị thứ nhất có 29 proton và 36 neutron.đồng vị thứ hai ít hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron.
trǎm số nguyên tử của đồng vị thứ nhất là
78,75% 
B. 69,15% .
C. 30,85% 
D. 21,25% 
LUẬN
zoom-out-in

A. 1,323cdot 10^-25gam B. 1,323cdot 10^-22gam C. 1,172cdot 10^-22gam D. 1,172cdot 10^-25gan Câu 4: Cho biết nguyên tử Ag có 47e, 47p, 60n. Khối lượng nguyên tử Ag là A. D. 1,792cdot 10^-25kg 1,574cdot 10^-25kg B. 1,574cdot 10^-22kg Câu 5: Cho biết nguyên tử K có 19e, 19p, 20n. Khối lượng nguyên tử K là c 1,792cdot 10^-22kg A. 6,53cdot 10^-26kg B. 6,53cdot 10^-23kg 6,36cdot 10^-23kg D. 6,36cdot 10^-26kg : DẠNG 2: TOÁN HẠT Câu 1: Một nguyên từ của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 114 và có số khối là 79. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 18. B. 23 Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt C. 17. (p,n,e) D. 35 trong nguyên tử là 122. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Kí hiệu nguyên tử của Y là A. (}_{37)^85X B. (}_{37)^87X Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt C. (p,n,e) (}_{12)^23X D. (}_{11)^34X là 92. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 5 hạt. Số hạt không mang điện trong X là A. 29 B. 63 Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang C. 34. D. 65 điện. Số khối của X là A. 12 B. 24. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82. Trong hạt nhân nguyên tử X thì số hạt không C. 36 D. 6. nang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4 hạt. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là A. 30. B. 26. C. 52. D. 56 DẠNG 3: ĐÔNG VI Câu 1. Nguyên tố boron (B) có nguyên tử khối trung bình là 10 ,81. Trong tự nhiên.boron có hai đồng là (}_(5)^10B và ()_(5)^11B . Phần trǎm số nguyên tử của đồng vị ()_{5)^10B là A. 81% B. 19% C. 0,19% D. 0,81% Câu 2. Trong tự nhiên, nguyên tố carbon có hai đồng vị là (}^12C và {)^13C Nguyên tử khối trung bình của arbon là 12,011 . Thành phần phần trǎm tổng số nguyên tử của đồng vị {}^12C là A. 10,5% B. 89,5% C. 1,1% D. 98,9% âu 3. Nguyên tố bromine có nguyên tử khối trung bình là 799862. Trong tự nhiên bromine có hai đồ là (}^79Br và {)^81Br. Phần trǎm số nguyên từ của đồng vị {}^81Br là A. 50.69% B. 49,31% . C. 19,52% D. 80,48% u 4. Nguyên tố silver (Ag) có nguyên tử khối trung bình là 1079632. Trong tự nhiên silver có hai ng vị, đồng vị thứ nhất có 47 proton và 60 neutron đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 tron. Phần trǎm số nguyên tử của đồng vị thứ hai là 51,84% B. 48,16% C. 28,72% D. 71,28% 5. Nguyên tố copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63 ,617. Trong tự nhiên , copper có hai vị, đồng vị thứ nhất có 29 proton và 36 neutron.đồng vị thứ hai ít hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron. trǎm số nguyên tử của đồng vị thứ nhất là 78,75% B. 69,15% . C. 30,85% D. 21,25% LUẬN

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(137 phiếu bầu)
avatar
Thanh Hươngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Hướng dẫn giải và đáp án các bài tập:<br /><br />**DẠNG 1: KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ**<br /><br />**Câu 4:**<br /><br />* **Khối lượng của 1 proton:** $1,6726.10^{-27} kg$<br />* **Khối lượng của 1 neutron:** $1,6749.10^{-27} kg$<br />* **Khối lượng của 1 electron:** $9,1094.10^{-31} kg$<br /><br />**Khối lượng nguyên tử Ag:** <br />(47 proton * $1,6726.10^{-27} kg$) + (47 neutron * $1,6749.10^{-27} kg$) + (47 electron * $9,1094.10^{-31} kg$) <br />≈ **$1,792.10^{-25} kg$**<br /><br />**Đáp án: D**<br /><br />**Câu 5:**<br /><br />* **Khối lượng của 1 proton:** $1,6726.10^{-27} kg$<br />* **Khối lượng của 1 neutron:** $1,6749.10^{-27} kg$<br />* **Khối lượng của 1 electron:** $9,1094.10^{-31} kg$<br /><br />**Khối lượng nguyên tử K:** <br />(19 proton * $1,6726.10^{-27} kg$) + (19 neutron * $1,6749.10^{-27} kg$) + (19 electron * $9,1094.10^{-31} kg$) <br />≈ **$6,53.10^{-26} kg$**<br /><br />**Đáp án: A**<br /><br />**DẠNG 2: TOÁN HẠT**<br /><br />**Câu 1:**<br /><br />* **Số khối (A) = số proton (p) + số neutron (n)**<br />* **Số hiệu nguyên tử (Z) = số proton (p) = số electron (e)**<br /><br />Ta có: A = 79, p + n + e = 114<br />=> p + n = 114 - e = 114 - p <br />=> 2p + n = 114<br />=> n = 114 - 2p<br /><br />Thay vào A = 79, ta có: p + (114 - 2p) = 79<br />=> p = 35<br /><br />**Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 35.**<br /><br />**Đáp án: D**<br /><br />**Câu 2:**<br /><br />* **Số hạt mang điện (p + e) = 2p**<br />* **Số hạt không mang điện (n)**<br /><br />Ta có: p + n + e = 122 => 2p + n = 122<br />Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 => 2p - n = 26<br /><br />Giải hệ phương trình, ta được: p = 37, n = 48<br /><br />**Kí hiệu nguyên tử của Y là ${}_{37}^{85}Y$**<br /><br />**Đáp án: A**<br /><br />**Câu 3:**<br /><br />* **Số hạt mang điện (p + e) = 2p**<br />* **Số hạt không mang điện (n)**<br /><br />Ta có: p + n + e = 92 => 2p + n = 92<br />Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 5 => n - p = 5<br /><br />Giải hệ phương trình, ta được: p = 29, n = 34<br /><br />**Số hạt không mang điện trong X là 34.**<br /><br />**Đáp án: C**<br /><br />**Câu 4:**<br /><br />* **Số hạt mang điện (p + e) = 2p**<br />* **Số hạt không mang điện (n)**<br /><br />Ta có: p + n + e = 36 => 2p + n = 36<br />Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện => 2p = 2n => p = n<br /><br />Giải hệ phương trình, ta được: p = n = 12<br /><br />**Số khối của X là A = p + n = 12 + 12 = 24**<br /><br />**Đáp án: B**<br /><br />**Câu 5:**<br /><br />* **Số hạt mang điện (p + e) = 2p**<br />* **Số hạt không mang điện (n)**<br /><br />Ta có: p + n + e = 82 => 2p + n = 82<br />Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4 => n - p = 4<br /><br />Giải hệ phương trình, ta được: p = 26, n = 30<br /><br />**Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 2p = 52**<br /><br />**Đáp án: C**<br /><br />**DẠNG 3: ĐỒNG VỊ**<br /><br />**Câu 1:**<br /><br />* **Gọi phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}_{5}^{10}B$ là x%**<br />* **Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}_{5}^{11}B$ là (100 - x)%**<br /><br />Nguyên tử khối trung bình của boron là 10,81:<br />(10 * x) + (11 * (100 - x)) = 10,81 * 100<br />=> x = 19<br /><br />**Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}_{5}^{10}B$ là 19%**<br /><br />**Đáp án: B**<br /><br />**Câu 2:**<br /><br />* **Gọi phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{12}C$ là x%**<br />* **Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{13}C$ là (100 - x)%**<br /><br />Nguyên tử khối trung bình của carbon là 12,011:<br />(12 * x) + (13 * (100 - x)) = 12,011 * 100<br />=> x = 98,9<br /><br />**Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị ${}^{12}C$ là 98,9%**<br /><br />**Đáp án: D**<br /><br />**Câu 3:**<br /><br />* **Gọi phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{79}Br$ là x%**<br />* **Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{81}Br$ là (100 - x)%**<br /><br />Nguyên tử khối trung bình của bromine là 79,9862:<br />(79 * x) + (81 * (100 - x)) = 79,9862 * 100<br />=> x = 50,69<br /><br />**Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{81}Br$ là 49,31%**<br /><br />**Đáp án: B**<br /><br />**Câu 4:**<br /><br />* **Đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron, có 62 neutron.**<br />* **Gọi phần trăm số nguyên tử của đồng vị thứ nhất là x%**<br />* **Phần trăm số nguyên tử của đồng vị thứ hai là (100 - x)%**<br /><br />Nguyên tử khối trung bình của silver là 107,9632:<br />(107 * x) + (109 * (100 - x)) = 107,9632 * 100<br />=> x = 48,16<br /><br />**Phần trăm số nguyên tử của đồng vị thứ hai là 51,84%**<br /><br />**Đáp án: A**<br /><br />**Câu 5:**<br /><br />* **Đồng vị thứ hai ít hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron, có 34 neutron.**<br />* **Gọi phần trăm số nguyên tử của đồng vị thứ nhất là x%**<br />* **Phần trăm số nguyên tử của đồng vị thứ hai là (100 - x)%**<br /><br />Nguyên tử khối trung bình của copper là 63,617:<br />(63 * x) + (65 * (100 - x)) = 63,617 * 100<br />=> x = 78,75<br /><br />**Phần trăm số nguyên tử của đồng vị thứ nhất là 78,75%**<br /><br />**Đáp án: A**<br /><br />**LUẬN**<br /><br />**Lưu ý:** Các bài toán luận thường yêu cầu bạn phân tích, giải thích, so sánh, đánh giá, ... dựa trên kiến thức đã học. Bạn cần đọc kỹ đề bài, xác định yêu cầu của bài toán và đưa ra câu trả lời rõ ràng, logic, có dẫn chứng minh họa. <br /><br />**Ví dụ:**<br /><br />**Bài toán:** So sánh tính chất hóa học của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ.<br /><br />**Hướng dẫn:**<br /><br />* **Nêu định nghĩa, vị trí trong bảng tuần hoàn của hai nhóm kim loại.**<br />* **So sánh cấu hình electron lớp ngoài cùng, số electron hóa trị.**<br />* **So sánh tính chất hóa học:**<br /> * **Tính kim loại:** Kim loại kiềm có tính kim loại mạnh hơn kim loại kiềm thổ.<br /> * **Khả năng phản ứng với nước:** Kim loại kiềm phản ứng mãnh liệt với nước, kim loại kiềm thổ phản ứng chậm hơn.<br /> * **Khả năng phản ứng với oxi:** Kim loại kiềm phản ứng dễ dàng với oxi, kim loại kiềm thổ phản ứng chậm hơn.<br /> * **Khả năng phản ứng với axit:** Cả hai nhóm kim loại đều phản ứng với axit.<br />* **Nêu ví dụ minh họa cho từng tính chất.**<br /><br />**Lưu ý:** Bạn cần trình bày câu trả lời một cách khoa học, logic, có dẫn chứng minh họa. <br />