Trang chủ
/
Hóa học
/
Ho và tên: Lóp: Câu 1. Sự phân bố electron vào các orbital và lớp electron dựa vào A. nguyên lý vững bền, qui tắc Hund và nguyên lý Pauli. B. nguyên lý vững bền và qui tắc Hund. C. nguyên lý vững bền và nguyên lý Paul: D. nguyên lý Pauli và qui tắc Hund. Câu 2. Nguyên từ Fe có cấu hình (}_{26)^56Fe Cho các phát biểu sau về Fe: (1) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 8 electron ở lớp ngoài cùng. (2) Nguyên từ của nguyên tố Fe có 30 neutron ở trong hạt nhân. (3) Fe là một phi kim. (4) Fe là nguyên tố d. Trong các phát biểu trên phát biểu nào là đúng A. (1 ), (2) và (4) C. (1), (2 ), (3) và (4) B. (2), (3)và (4). D. (2)và (4). Câu 3. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa hoc? D. (}_{18)^40X,_(19)^40Y (}_{14)^28X,_(14)^29Y B (}_{9)^19X,_(10)^20Y C. (}_{6)^14X,_(7)^14Y Câu 4. Chuyên ngành nào sau đây không thuộc Hoá học? C. Hoá sinh D. Hoá hou co. A. Vật li. B. Hoá li. Câu 5. lon M^3+ có tổng số hạt p.n,e là 37. Câu hinh e cua X là: D. [Ne]3t^24s^4 [Ne]3s^23p^3 B [Ne]3s^2 C. [Ne]3s' Câu 6. Trong nguyên từ, hạt không mang điện có tên gọi là C. neutron D. proton và electror A. proton. B. electron Câu 7. Trong một chu kì, theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyèn từ, A. bán kinh nguyên từ tǎng, độ âm điện giảm. B. bán kinh nguyên từ và độ âm điện đều giảm C. bán kinh nguyên tử và độ âm điện đều tâng. D. bán kinh nguyên từ giảm, độ âm điện tàng. Câu 8. x^2+ có tổng số hạt cơ bản là 58, trong X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 20. Vi tri của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hoc là __ A. 0 số 19, chu kì 4. nhóm IA. B. Oso 20 , chu kì 4, nhóm C. Ô số 20, chu kì 3, nhóm HA. D. O số 20 chu kì 4, nhóm ILA Câu 9. Nguon nong dân sử dụng sản phẩm nào sau đây đề tàng nǎng suất cây trong? D. Phan bon A. Xi ming. B. Vaccin. C. Mỹ phẩm Câu 16. Phân lóp d có bao nhiêu AO? C.7 D. 3 A. 1 (B. 5.

Câu hỏi

Ho và tên:	Lóp:
Câu 1. Sự phân bố electron vào các orbital và lớp electron dựa vào
A. nguyên lý vững bền, qui tắc Hund và nguyên lý Pauli.
B. nguyên lý vững bền và qui tắc Hund.
C. nguyên lý vững bền và nguyên lý Paul:
D. nguyên lý Pauli và qui tắc Hund.
Câu 2. Nguyên từ Fe có cấu hình (}_{26)^56Fe Cho các phát biểu sau về Fe:
(1) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
(2) Nguyên từ của nguyên tố Fe có 30 neutron ở trong hạt nhân.
(3) Fe là một phi kim.
(4) Fe là nguyên tố d.
Trong các phát biểu trên phát biểu nào là đúng
A. (1 ), (2) và (4)
C. (1), (2 ), (3) và (4)
B. (2), (3)và (4).
D. (2)và (4).
Câu 3. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa hoc?
D. (}_{18)^40X,_(19)^40Y
(}_{14)^28X,_(14)^29Y
B (}_{9)^19X,_(10)^20Y
C. (}_{6)^14X,_(7)^14Y
Câu 4. Chuyên ngành nào sau đây không thuộc Hoá học?
C. Hoá sinh
D. Hoá hou co.
A. Vật li.
B. Hoá li.
Câu 5. lon M^3+ có tổng số hạt p.n,e là 37. Câu hinh e cua X là:
D. [Ne]3t^24s^4
[Ne]3s^23p^3
B [Ne]3s^2
C. [Ne]3s'
Câu 6. Trong nguyên từ, hạt không mang điện có tên gọi là
C. neutron
D. proton và electror
A. proton.
B. electron
Câu 7. Trong một chu kì, theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyèn từ,
A. bán kinh nguyên từ tǎng, độ âm điện giảm.
B. bán kinh nguyên từ và độ âm điện đều giảm
C. bán kinh nguyên tử và độ âm điện đều tâng.
D. bán kinh nguyên từ giảm, độ âm điện tàng.
Câu 8. x^2+
có tổng số hạt cơ bản là 58, trong X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
20. Vi tri của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hoc là
__
A. 0 số 19, chu kì 4. nhóm IA.
B. Oso 20 , chu kì 4, nhóm
C. Ô số 20, chu kì 3, nhóm HA.
D. O số 20 chu kì 4, nhóm ILA
Câu 9. Nguon nong dân sử dụng sản phẩm nào sau đây đề tàng nǎng suất cây trong?
D. Phan bon
A. Xi ming.
B. Vaccin.
C. Mỹ phẩm
Câu 16. Phân lóp d có bao nhiêu AO?
C.7
D. 3
A. 1
(B. 5.
zoom-out-in

Ho và tên: Lóp: Câu 1. Sự phân bố electron vào các orbital và lớp electron dựa vào A. nguyên lý vững bền, qui tắc Hund và nguyên lý Pauli. B. nguyên lý vững bền và qui tắc Hund. C. nguyên lý vững bền và nguyên lý Paul: D. nguyên lý Pauli và qui tắc Hund. Câu 2. Nguyên từ Fe có cấu hình (}_{26)^56Fe Cho các phát biểu sau về Fe: (1) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 8 electron ở lớp ngoài cùng. (2) Nguyên từ của nguyên tố Fe có 30 neutron ở trong hạt nhân. (3) Fe là một phi kim. (4) Fe là nguyên tố d. Trong các phát biểu trên phát biểu nào là đúng A. (1 ), (2) và (4) C. (1), (2 ), (3) và (4) B. (2), (3)và (4). D. (2)và (4). Câu 3. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa hoc? D. (}_{18)^40X,_(19)^40Y (}_{14)^28X,_(14)^29Y B (}_{9)^19X,_(10)^20Y C. (}_{6)^14X,_(7)^14Y Câu 4. Chuyên ngành nào sau đây không thuộc Hoá học? C. Hoá sinh D. Hoá hou co. A. Vật li. B. Hoá li. Câu 5. lon M^3+ có tổng số hạt p.n,e là 37. Câu hinh e cua X là: D. [Ne]3t^24s^4 [Ne]3s^23p^3 B [Ne]3s^2 C. [Ne]3s' Câu 6. Trong nguyên từ, hạt không mang điện có tên gọi là C. neutron D. proton và electror A. proton. B. electron Câu 7. Trong một chu kì, theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyèn từ, A. bán kinh nguyên từ tǎng, độ âm điện giảm. B. bán kinh nguyên từ và độ âm điện đều giảm C. bán kinh nguyên tử và độ âm điện đều tâng. D. bán kinh nguyên từ giảm, độ âm điện tàng. Câu 8. x^2+ có tổng số hạt cơ bản là 58, trong X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 20. Vi tri của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hoc là __ A. 0 số 19, chu kì 4. nhóm IA. B. Oso 20 , chu kì 4, nhóm C. Ô số 20, chu kì 3, nhóm HA. D. O số 20 chu kì 4, nhóm ILA Câu 9. Nguon nong dân sử dụng sản phẩm nào sau đây đề tàng nǎng suất cây trong? D. Phan bon A. Xi ming. B. Vaccin. C. Mỹ phẩm Câu 16. Phân lóp d có bao nhiêu AO? C.7 D. 3 A. 1 (B. 5.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.4(225 phiếu bầu)
avatar
Trí Thanhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 1: **A** Sự phân bố electron tuân theo nguyên lý vững bền (electron được phân bố vào các orbital có mức năng lượng từ thấp đến cao), nguyên lý Pauli (mỗi orbital chứa tối đa 2 electron với spin ngược chiều nhau) và quy tắc Hund (electron được phân bố vào các orbital trong cùng một phân lớp sao cho số electron độc thân là tối đa).<br /><br />Câu 2: **D** Cấu hình electron của Fe là [Ar]3d⁶4s². (2) đúng vì số neutron = 56 - 26 = 30. (4) đúng vì electron cuối cùng điền vào phân lớp d.<br /><br />Câu 3: **A** Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng có số neutron khác nhau, do đó số khối khác nhau nhưng số proton (số hiệu nguyên tử) giống nhau. ${}_{14}^{28}X$ và ${}_{14}^{29}Y$ có cùng số hiệu nguyên tử là 14.<br /><br />Câu 4: **A** Vật lý là một ngành khoa học khác với hóa học.<br /><br />Câu 5: **B** Tổng số hạt p, n, e của $M^{3+}$ là 37. Vì $M^{3+}$ mất 3e nên M có 37 + 3 = 40 hạt. Số p = số e = 40/2 = 20. Số n = 40 - 20 = 20. Nguyên tố có Z = 20 là Ca. Cấu hình electron của Ca là [Ar]4s². Cấu hình electron của $Ca^{2+}$ là [Ar]. Tuy nhiên, trong các đáp án, chỉ có đáp án B gần đúng nhất, thể hiện cấu hình electron của ion $M^{2+}$ (mất 2e).<br /><br />Câu 6: **C** Neutron là hạt không mang điện tích trong nguyên tử.<br /><br />Câu 7: **D** Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử giảm và độ âm điện tăng.<br /><br />Câu 8: **B** Gọi p, n, e lần lượt là số proton, neutron và electron. Ta có hệ phương trình:<br />2p + n = 58<br />2p - n = 20<br />Giải hệ phương trình ta được p = 20, n = 18. Nguyên tố có Z = 20 là Ca, thuộc chu kì 4, nhóm IIA.<br /><br />Câu 9: **D** Phân bón được sử dụng để tăng năng suất cây trồng.<br /><br />Câu 16: **B** Phân lớp d có 5 orbital nguyên tử.<br />