Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 8. Lập phương trình hóa học của p bằng electron Dạng đơn giản: I Mg+O_(2)arrow MgO 2. P+O_(2)xrightarrow (to)P_(2)O_(5) 3 HgOarrow Hg+O_(2) 4 Zn+HClarrow ZnCl_(2)+H_(2) 5 CuO+H_(2)arrow Cu+H_(2)O 6. CO+O_(2)xrightarrow (to)CO_(2) 7 Fe_(2)O_(3)+COxrightarrow (to)Fe+CO_(2) 8 Fe_(2)O_(3)+Alarrow Al_(2)O_(3)+Fe 9 Fe_(3)O_(4)+Alarrow Al_(2)O_(3)+Fe 10 NH_(3)+O_(2)xrightarrow (to)NO+6H_(2)O 11 NH_(3)+Cl_(2)arrow N_(2)+HCl 12 H_(2)SO_(4)+H_(2)Sarrow S+H_(2)O 13 H_(2)S+HNO_(3)arrow S+NO+H_(2)O 14 Cl_(2)+HBrarrow HCl+Br_(2) 15 Cu+AgNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+Ag 16 Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu 18 Na+H_(2)Oarrow NaOH+H_(2) 17 SO_(2)+Br_(2)+H_(2)Oarrow H_(2)SO_(4)+HBr

Câu hỏi

Câu 8. Lập phương trình hóa học của p
bằng electron
Dạng đơn giản:
I Mg+O_(2)arrow MgO
2.
P+O_(2)xrightarrow (to)P_(2)O_(5)
3
HgOarrow Hg+O_(2)
4 Zn+HClarrow ZnCl_(2)+H_(2)
5 CuO+H_(2)arrow Cu+H_(2)O
6. CO+O_(2)xrightarrow (to)CO_(2)
7 Fe_(2)O_(3)+COxrightarrow (to)Fe+CO_(2)
8 Fe_(2)O_(3)+Alarrow Al_(2)O_(3)+Fe
9 Fe_(3)O_(4)+Alarrow Al_(2)O_(3)+Fe
10 NH_(3)+O_(2)xrightarrow (to)NO+6H_(2)O
11 NH_(3)+Cl_(2)arrow N_(2)+HCl
12 H_(2)SO_(4)+H_(2)Sarrow S+H_(2)O
13 H_(2)S+HNO_(3)arrow S+NO+H_(2)O
14 Cl_(2)+HBrarrow HCl+Br_(2)
15
Cu+AgNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+Ag
16
Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu
18
Na+H_(2)Oarrow NaOH+H_(2)
17
SO_(2)+Br_(2)+H_(2)Oarrow H_(2)SO_(4)+HBr
zoom-out-in

Câu 8. Lập phương trình hóa học của p bằng electron Dạng đơn giản: I Mg+O_(2)arrow MgO 2. P+O_(2)xrightarrow (to)P_(2)O_(5) 3 HgOarrow Hg+O_(2) 4 Zn+HClarrow ZnCl_(2)+H_(2) 5 CuO+H_(2)arrow Cu+H_(2)O 6. CO+O_(2)xrightarrow (to)CO_(2) 7 Fe_(2)O_(3)+COxrightarrow (to)Fe+CO_(2) 8 Fe_(2)O_(3)+Alarrow Al_(2)O_(3)+Fe 9 Fe_(3)O_(4)+Alarrow Al_(2)O_(3)+Fe 10 NH_(3)+O_(2)xrightarrow (to)NO+6H_(2)O 11 NH_(3)+Cl_(2)arrow N_(2)+HCl 12 H_(2)SO_(4)+H_(2)Sarrow S+H_(2)O 13 H_(2)S+HNO_(3)arrow S+NO+H_(2)O 14 Cl_(2)+HBrarrow HCl+Br_(2) 15 Cu+AgNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+Ag 16 Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu 18 Na+H_(2)Oarrow NaOH+H_(2) 17 SO_(2)+Br_(2)+H_(2)Oarrow H_(2)SO_(4)+HBr

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(263 phiếu bầu)
avatar
Hồng Ngọcthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Dưới đây là các phương trình hóa học cân bằng cho các phản ứng đã cho, cùng với phương trình ion-electron (nếu có phản ứng oxi hóa-khử):<br /><br /><br />**1. Mg + O₂ → MgO**<br /><br />* Phương trình cân bằng: 2Mg + O₂ → 2MgO<br /><br />**2. P + O₂ → P₂O₅**<br /><br />* Phương trình cân bằng: 4P + 5O₂ → 2P₂O₅<br /><br />**3. HgO → Hg + O₂**<br /><br />* Phương trình cân bằng: 2HgO → 2Hg + O₂<br /><br />**4. Zn + HCl → ZnCl₂ + H₂**<br /><br />* Phương trình cân bằng: Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂<br /><br />**5. CuO + H₂ → Cu + H₂O**<br /><br />* Phương trình cân bằng: CuO + H₂ → Cu + H₂O<br /><br />**6. CO + O₂ → CO₂**<br /><br />* Phương trình cân bằng: 2CO + O₂ → 2CO₂<br /><br />**7. Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂**<br /><br />* Phương trình cân bằng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂<br />* Phương trình ion-electron: Fe³⁺ + 3e⁻ → Fe (sự khử) ; CO → CO₂ + 2e⁻ (sự oxi hóa) Phương trình tổng: 2Fe³⁺ + 3CO → 2Fe + 3CO₂<br /><br /><br />**8. Fe₂O₃ + Al → Al₂O₃ + Fe**<br /><br />* Phương trình cân bằng: Fe₂O₃ + 2Al → Al₂O₃ + 2Fe<br />* Phương trình ion-electron: Fe³⁺ + 3e⁻ → Fe (sự khử); Al → Al³⁺ + 3e⁻ (sự oxi hóa) Phương trình tổng: Fe₂O₃ + 2Al → Al₂O₃ + 2Fe<br /><br /><br />**9. Fe₃O₄ + Al → Al₂O₃ + Fe**<br /><br />* Phương trình cân bằng: 3Fe₃O₄ + 8Al → 4Al₂O₃ + 9Fe<br />* Phương trình ion-electron: Fe³⁺ + 3e⁻ → Fe (sự khử); Al → Al³⁺ + 3e⁻ (sự oxi hóa) (Fe trong Fe₃O₄ tồn tại ở cả hóa trị +2 và +3)<br /><br /><br />**10. NH₃ + O₂ → NO + H₂O**<br /><br />* Phương trình cân bằng: 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O<br /><br />**11. NH₃ + Cl₂ → N₂ + HCl**<br /><br />* Phương trình cân bằng: 2NH₃ + 3Cl₂ → N₂ + 6HCl<br /><br />**12. H₂SO₄ + H₂S → S + H₂O**<br /><br />* Phương trình cân bằng: H₂SO₄ + H₂S → 3S + 4H₂O<br />* Phương trình ion-electron: S⁶⁺ + 8e⁻ → S (sự khử); S²⁻ → S + 2e⁻ (sự oxi hóa) Phương trình tổng: H₂SO₄ + H₂S → 3S + 4H₂O<br /><br /><br />**13. H₂S + HNO₃ → S + NO + H₂O**<br /><br />* Phương trình cân bằng: 3H₂S + 2HNO₃ → 3S + 2NO + 4H₂O<br />* Phương trình ion-electron: N⁵⁺ + 3e⁻ → N²⁺ (sự khử); S²⁻ → S + 2e⁻ (sự oxi hóa)<br /><br /><br />**14. Cl₂ + HBr → HCl + Br₂**<br /><br />* Phương trình cân bằng: Cl₂ + 2HBr → 2HCl + Br₂<br />* Phương trình ion-electron: Cl₂ + 2e⁻ → 2Cl⁻ (sự khử); 2Br⁻ → Br₂ + 2e⁻ (sự oxi hóa)<br /><br /><br />**15. Cu + AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + Ag**<br /><br />* Phương trình cân bằng: Cu + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2Ag<br />* Phương trình ion-electron: Cu → Cu²⁺ + 2e⁻ (sự oxi hóa); Ag⁺ + e⁻ → Ag (sự khử)<br /><br /><br />**16. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu**<br /><br />* Phương trình cân bằng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu<br />* Phương trình ion-electron: Fe → Fe²⁺ + 2e⁻ (sự oxi hóa); Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu (sự khử)<br /><br /><br />**17. SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr**<br /><br />* Phương trình cân bằng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr<br />* Phương trình ion-electron: S⁴⁺ + 2H₂O → S⁶⁺ + 4H⁺ + 2e⁻ (sự oxi hóa); Br₂ + 2e⁻ → 2Br⁻ (sự khử)<br /><br /><br />**18. Na + H₂O → NaOH + H₂**<br /><br />* Phương trình cân bằng: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂<br /><br /><br />Lưu ý: Một số phương trình ion-electron được đơn giản hóa để dễ hiểu. Trong thực tế, môi trường phản ứng (axit, bazơ) sẽ ảnh hưởng đến dạng ion cụ thể.<br />