Trang chủ
/
Toán
/
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a (3)/(5)=(3times 4)/(5times ldots )=(... )/(... ) b (4)/(9)=(4times ldots )/(9times ldots )=(36)/(ldots ) C. (28)/(24)=(28times ldots )/(24times ldots )=(ldots )/(6) d (25)/(30)=(25:ldots )/(30:ldots )=(5)/(ldots ) e. (27)/(15)=(... )/(5)=(45)/(ldots ) f. (35)/(49)=(5)/(ldots )=(ldots )/(14)

Câu hỏi

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a (3)/(5)=(3times 4)/(5times ldots )=(... )/(... )
b (4)/(9)=(4times ldots )/(9times ldots )=(36)/(ldots )
C. (28)/(24)=(28times ldots )/(24times ldots )=(ldots )/(6)
d (25)/(30)=(25:ldots )/(30:ldots )=(5)/(ldots )
e. (27)/(15)=(... )/(5)=(45)/(ldots )
f. (35)/(49)=(5)/(ldots )=(ldots )/(14)
zoom-out-in

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a (3)/(5)=(3times 4)/(5times ldots )=(... )/(... ) b (4)/(9)=(4times ldots )/(9times ldots )=(36)/(ldots ) C. (28)/(24)=(28times ldots )/(24times ldots )=(ldots )/(6) d (25)/(30)=(25:ldots )/(30:ldots )=(5)/(ldots ) e. (27)/(15)=(... )/(5)=(45)/(ldots ) f. (35)/(49)=(5)/(ldots )=(ldots )/(14)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.0(231 phiếu bầu)
avatar
Mai Vychuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

a. 4, 20 <br /> b. 9, 81 <br /> c. 7, 6 <br /> d. 5, 6 <br /> e. 5.4, 45 <br /> f. 7, 10

Giải thích

a. Để có cùng giá trị, tử và mẫu số phải được nhân hoặc chia cho cùng một số. Ở đây, 3 được nhân với 4, vì vậy mẫu số cũng phải được nhân với 4. Do đó, \(5 \times 4 = 20\). <br /> b. Tử số được nhân với 9, vì vậy mẫu số cũng phải được nhân với 9. Do đó, \(9 \times 9 = 81\). <br /> c. Tử số và mẫu số đều được chia cho 4, vì vậy \(28 \div 4 = 7\) và \(24 \div 4 = 6\). <br /> d. Tử số và mẫu số đều được chia cho 5, vì vậy \(25 \div 5 = 5\) và \(30 \div 5 = 6\). <br /> e. Tử số được chia cho 5, vì vậy \(27 \div 5 = 5.4\). Mẫu số được nhân với 3, vì vậy \(15 \times 3 = 45\). <br /> f. Tử số và mẫu số đều được chia cho 7, vì vậy \(35 \div 7 = 5\) và \(49 \div 7 = 7\). Mẫu số mới là 14, vì vậy tử số cũng phải được nhân với 2, tức là \(5 \times 2 = 10\).