Trang chủ
/
Toán
/
PHÀN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chi chọn môt phurơng án. Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2x+1 . A. A(1;2) . B. B(1;1) . C. B(2;-4) . D. D(-1;-1) . Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y=(x+2024)/(x^(2)-2024 x+2023) A. D=R . B. D=(1;2023) . C. D=(2023;+oo) . D. D=R1;2023) . Câu 3: Cho tam thức f(x)=ax^(2)+bx+c(a!=0) có Delta=b^(2)-4ac . Ta có f(x) <= 0 với AA x inR khi và chi khi: A. a < 0 Delta <= 0 . B. a <= 0 Delta < 0 . C. a < 0 Delta >= 0 . D. a > 0 Delta <= 0 . Câu 4: Cho tam thức f(x)=x^(2)-8x+16 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(x) < 0 khi x!=4 . B. f(x) > 0 với mọi x inR . C. f(x) >= 0 với mọi x inR . D. f(x) < 0 khi x < 4 . Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x^(2)-14 x+20 < 0 là A. S=(-oo;2]uu[5;+oo) . B. S=(-oo;2)uu(5;+oo) . C. S=(2;5) . D. S=[2;5] . Câu 6: Nghiệm của phương trình sqrt(x^(2)-4x-12)=x-4 là A. x=-7 . B. x=7 . C. x=1 . D. x=-1 . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d:x-2y+3=0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là A. vec(n)=(1;-2) . B. vec(n)=(2;1) . C. vec(n)=(-2;3) . D. vec(n)=(1;3) . Câu 8: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(-2;3) và có VTCP vec(u)=(1;-4) . A. x=-2+3t y=1-4t . B. x=-2+t y=3-4t . C. x=1-2t y=-4+3t . D. x=3-2t y=-4+t Câu 9: Trong mặt phằng Oxy , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng bar(d:4) bar(x-3)y bar(+1)=0 bằng A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. (1)/(5) . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính góc giữa 2 đường thẳng d_(1):x-sqrt3y+sqrt7=0 và d_(2): x=t y=4 A. 90° . B. 60° . C. 45° . D. 30° . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn? A. x^(2)+2y^(2)-2x+4y-1=0 . B. x^(2)-y^(2)+4x-6y-2=0 . C. x^(2)+y^(2)+x+y+4=0 . D. x^(2)+y^(2)-4x-1=0 . Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình x^(2)+y^(2)-2x+4y-4=0 . Tâm I và bán kính R của (C) lần lượt là A. I(1;-2),R=1 . B. I(1;-2),R=3 . C. I(1;-2),R=9 . D. I(2;-4),R=3 .

Câu hỏi

PHÀN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chi chọn môt phurơng án. Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2x+1 . A. A(1;2) . B. B(1;1) . C. B(2;-4) . D. D(-1;-1) . Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y=(x+2024)/(x^(2)-2024 x+2023) A. D=R . B. D=(1;2023) . C. D=(2023;+oo) . D. D=R1;2023) . Câu 3: Cho tam thức f(x)=ax^(2)+bx+c(a!=0) có Delta=b^(2)-4ac . Ta có f(x) <= 0 với AA x inR khi và chi khi: A.  a < 0 Delta <= 0  . B.  a <= 0 Delta < 0  . C.  a < 0 Delta >= 0  . D.  a > 0 Delta <= 0  . Câu 4: Cho tam thức f(x)=x^(2)-8x+16 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(x) < 0 khi x!=4 . B. f(x) > 0 với mọi x inR . C. f(x) >= 0 với mọi x inR . D. f(x) < 0 khi x < 4 . Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x^(2)-14 x+20 < 0 là A. S=(-oo;2]uu[5;+oo) . B. S=(-oo;2)uu(5;+oo) . C. S=(2;5) . D. S=[2;5] . Câu 6: Nghiệm của phương trình sqrt(x^(2)-4x-12)=x-4 là A. x=-7 . B. x=7 . C. x=1 . D. x=-1 . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d:x-2y+3=0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là A. vec(n)=(1;-2) . B. vec(n)=(2;1) . C. vec(n)=(-2;3) . D. vec(n)=(1;3) . Câu 8: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(-2;3) và có VTCP vec(u)=(1;-4) . A.  x=-2+3t y=1-4t  . B.  x=-2+t y=3-4t  . C.  x=1-2t y=-4+3t  . D.  x=3-2t y=-4+t  Câu 9: Trong mặt phằng Oxy , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng bar(d:4) bar(x-3)y bar(+1)=0 bằng A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. (1)/(5) . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính góc giữa 2 đường thẳng d_(1):x-sqrt3y+sqrt7=0 và d_(2): x=t y=4  A. 90° . B. 60° . C. 45° . D. 30° . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn? A. x^(2)+2y^(2)-2x+4y-1=0 . B. x^(2)-y^(2)+4x-6y-2=0 . C. x^(2)+y^(2)+x+y+4=0 . D. x^(2)+y^(2)-4x-1=0 . Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình x^(2)+y^(2)-2x+4y-4=0 . Tâm I và bán kính R của (C) lần lượt là A. I(1;-2),R=1 . B. I(1;-2),R=3 . C. I(1;-2),R=9 . D. I(2;-4),R=3 .
zoom-out-in

PHÀN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chi chọn môt phurơng án. Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2x+1 . A. A(1;2) . B. B(1;1) . C. B(2;-4) . D. D(-1;-1) . Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y=(x+2024)/(x^(2)-2024 x+2023) A. D=R . B. D=(1;2023) . C. D=(2023;+oo) . D. D=R1;2023) . Câu 3: Cho tam thức f(x)=ax^(2)+bx+c(a!=0) có Delta=b^(2)-4ac . Ta có f(x) <= 0 với AA x inR khi và chi khi: A. a < 0 Delta <= 0 . B. a <= 0 Delta < 0 . C. a < 0 Delta >= 0 . D. a > 0 Delta <= 0 . Câu 4: Cho tam thức f(x)=x^(2)-8x+16 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f(x) < 0 khi x!=4 . B. f(x) > 0 với mọi x inR . C. f(x) >= 0 với mọi x inR . D. f(x) < 0 khi x < 4 . Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x^(2)-14 x+20 < 0 là A. S=(-oo;2]uu[5;+oo) . B. S=(-oo;2)uu(5;+oo) . C. S=(2;5) . D. S=[2;5] . Câu 6: Nghiệm của phương trình sqrt(x^(2)-4x-12)=x-4 là A. x=-7 . B. x=7 . C. x=1 . D. x=-1 . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d:x-2y+3=0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là A. vec(n)=(1;-2) . B. vec(n)=(2;1) . C. vec(n)=(-2;3) . D. vec(n)=(1;3) . Câu 8: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(-2;3) và có VTCP vec(u)=(1;-4) . A. x=-2+3t y=1-4t . B. x=-2+t y=3-4t . C. x=1-2t y=-4+3t . D. x=3-2t y=-4+t Câu 9: Trong mặt phằng Oxy , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng bar(d:4) bar(x-3)y bar(+1)=0 bằng A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. (1)/(5) . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính góc giữa 2 đường thẳng d_(1):x-sqrt3y+sqrt7=0 và d_(2): x=t y=4 A. 90° . B. 60° . C. 45° . D. 30° . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn? A. x^(2)+2y^(2)-2x+4y-1=0 . B. x^(2)-y^(2)+4x-6y-2=0 . C. x^(2)+y^(2)+x+y+4=0 . D. x^(2)+y^(2)-4x-1=0 . Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình x^(2)+y^(2)-2x+4y-4=0 . Tâm I và bán kính R của (C) lần lượt là A. I(1;-2),R=1 . B. I(1;-2),R=3 . C. I(1;-2),R=9 . D. I(2;-4),R=3 .

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(337 phiếu bầu)
avatar
Diệu Hiềnchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

<p>1.D 2.D 3.A 4.C 5.B 6.A 7.A 8.B 9.D 10.B 11.C 12.B</p><br />```

Giải thích

<p>1. Thay tọa độ của từng điểm vào phương trình hàm số để kiểm tra. 2. Tập xác định của hàm số không bao gồm các điểm làm cho mẫu số bằng 0. 3. Điều kiện để tam thức bậc hai không dương hoặc không âm. 4. Xác định tính chất của tam thức bậc hai. 5. Giải bất phương trình bậc hai. 6. Giải phương trình chứa căn. 7. Vectơ pháp tuyến được xác định từ hệ số của x và y trong phương trình đường thẳng. 8. Sử dụng vectơ chỉ phương và điểm qua đường thẳng để viết phương trình. 9. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. 10. Góc giữa hai đường thẳng được xác định bởi hệ số góc hoặc vectơ chỉ phương. 11. Phương trình đường tròn có dạng x^2+y^2+ax+by+c=0. 12. Tâm và bán kính đường tròn được xác định từ phương trình đường tròn.</p>