Câu hỏi

(a) S+O_(2)xrightarrow (r^circ )SO_(2) (b) Hg+Sarrow HgS(c)H_(2)+Sxrightarrow (c^circ )H_(2)S (d) S+3F_(2)xrightarrow (t^circ )SF_(6) B. 2. C. 3.D. 1. Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là A.4. Câu 16: Trongphàn ứng: 2Fe_(3)O_(4)+10H_(2)SO_(4)daexrightarrow (t^circ )3Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+10H_(2)O thì H_(2)SO_(4) đóng vai trỏ A. là chất oxi hóa. B. là chất khử. D. là chất khữ và môi trường. C. là chất oxi hoá và môi trường. Câu 17: Cho phản ứng: 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O Tỉ lệ số phân tứ HNO_(3) NO; đóng vai trò là chất oxi hóa và tổng số phân tử HNO_(3) tham gia phản ứng là A. 3:8. B. 3:10. C. 2:10 D 2:8. Câu 18: Phàn ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố calcium? B. A. Ca(OH)_(2)+CuCl_(2)arrow Cu(OH)_(2)+CaCl_(2) CaCl_(2)xrightarrow (Dithpphinnongchiy)Ca+Cl_(2) C. 3CaCl_(2)+2K_(2)PO_(4)arrow Ca_(3)(PO_(4))_(2)+6KCl D. CaO+2HClarrow CaCl_(2)+H_(2)O Câu 19: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tinh khử của ammonia (NH_(3)) A. 4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (41)HNO+6H_(2)O. ( B. XH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl. C. 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow 6HCl+N_(2). D. 4NH_(3)+3O_(2)xrightarrow (t^ast )2N_(2)+6H_(2)O Câu 20: Trong phản ứng:3Cu+8HNO, 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O Số phân tử nitric acid (HNO_(3)) đóng vai trò chất oxi hoá là A 8 B. 6. C. 4.D) 2. Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaOCl_(2)+H_(2)O (2) 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O 2H_(2)S+SO_(2)arrow 3S+2H_(2)O (3) O_(3)+2Agarrow Ag_(2)O+O_(2) (4) (5) 4KClO_(3)arrow KCl+3KClO_(4) Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 3. C.5. D. Câu 22: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tinh khứ của ammonia (NH_(3)) A. 4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (Mr^circ )4NO+6H_(2)O. B. NH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl. C. 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow 6HCl+N_(2) D. 4NH_(3)+3O_(2)xrightarrow (t^circ )2N_(2)+6H_(2)O Câu 23: Trong phản ứng: 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O Số phân tử nitric acid (HNO_(3)) đóng vai trò chất oxi hoá là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 24: Tìm hệ số của Cl_(2) trong phản ứng sau: KMnO_(4)+KCl+H_(2)SO_(4)arrow Cl_(2)+MnSO_(4)+ K_(2)SO_(4)+H_(2)O A. 3 B. 2 C. D. 4 âu 25: Trong phản ứng: K_(2)Cr_(2)O_(7)+HClarrow CrCl_(3)+Cl_(2)+KCl+H_(2)O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng Giá trị của k là A. 4/7. B. 3/7 C. 1/7. D. 3/14
Giải pháp
4.5(258 phiếu bầu)

Thủy Trangthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 17: Tỉ lệ số phân tử $HNO_{3}$ đóng vai trò là chất oxi hóa và tổng số phân tử $HNO_{3}$ tham gia phản ứng là<br />B. 3:10<br /><br />Câu 18: Phản ứng $3CaCl_{2}+2K_{2}PO_{4}\rightarrow Ca_{1}(PO_{4})_{2}+6K$ có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố calcium, do đó đáp án đúng là C.<br /><br />Câu 19: Phương trình phản ứng không thể hiện tính khử của ammonia $(NH_{3})$ là B. $NH_{3}+HCl\rightarrow NH_{4}Cl$<br /><br />Câu 20: Trong phản ứng: $3Cu+8HNO_{3}\rightarrow 3Cu(NO_{3})_{2}+2NO+4H_{2}O$, số phân tử nitric acid $(HNO_{3})$ đóng vai trò chất oxi hoá là A. 8.<br /><br />Câu 21: Số phản ứng oxi hóa - khử là D. 4.<br /><br />Câu 22: Phương trình phản ứng không thể hiện tính khử của ammonia $(NH_{3})$ là A. $4NH_{3}+5O_{2}\xrightarrow {u_{3}t^{4}}4^{2}-14NO+6H_{2}O$<br /><br />Câu 23: Trong phản ứng: $3Cu+8HNO_{3}\rightarrow 3Cu(NO_{3})_{2}+2NO+4H_{2}O$, số phân tử nitric acid $(HNO_{3})$ đóng vai trò chất oxi hoá là A. 8.<br /><br />Câu 24: Hệ số của $Cl_{2}$ trong phản ứng sau: $KMnO4+KCl +HzSO4 > Cl, + MnSO, + K_{2}SO_{4}+H_{2}O$ là A. 3<br /><br />Câu 25: Trong phản ứng: $K_{2}Cr_{2}O_{7}+HCl\rightarrow CrCl_{3}+Cl_{2}+KCl+H_{2}O$, số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là B. $3/7$