Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu hỏi 94: (1,0 điểm) Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau: A+H_(2)SO_(4)arrow B+SO_(2)+H_(2)O A+2AgNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+2Ag B+2NaOHarrow D+Na_(2)SO_(4) Dxrightarrow (t^circ )E+H_(2)O Câu hỏi 95: (1,0 điểm) Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau: A+O_(2)arrow B B+H_(2)Oarrow D D+CO_(2)arrow Edownarrow +H_(2)O E+CO_(2)+H_(2)Oarrow Ca(HCO_(3))_(2)

Câu hỏi

Câu hỏi 94: (1,0 điểm)
Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng
sau:
A+H_(2)SO_(4)arrow B+SO_(2)+H_(2)O
A+2AgNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+2Ag
B+2NaOHarrow D+Na_(2)SO_(4)
Dxrightarrow (t^circ )E+H_(2)O
Câu hỏi 95: (1,0 điểm)
Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng
sau:
A+O_(2)arrow B
B+H_(2)Oarrow D
D+CO_(2)arrow Edownarrow +H_(2)O
E+CO_(2)+H_(2)Oarrow Ca(HCO_(3))_(2)
zoom-out-in

Câu hỏi 94: (1,0 điểm) Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau: A+H_(2)SO_(4)arrow B+SO_(2)+H_(2)O A+2AgNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+2Ag B+2NaOHarrow D+Na_(2)SO_(4) Dxrightarrow (t^circ )E+H_(2)O Câu hỏi 95: (1,0 điểm) Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau: A+O_(2)arrow B B+H_(2)Oarrow D D+CO_(2)arrow Edownarrow +H_(2)O E+CO_(2)+H_(2)Oarrow Ca(HCO_(3))_(2)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(270 phiếu bầu)
avatar
Linh Chithầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu hỏi 94: <br />1. \( \mathrm{Cu} + \mathrm{H}_{2}\mathrm{SO}_{4} \rightarrow \mathrm{CuSO}_{4} + \mathrm{SO}_{2} + \mathrm{H}_{2}\mathrm{O} \)<br />2. \( \mathrm{Cu} + 2\mathrm{AgNO}_{3} \rightarrow \mathrm{Cu(NO}_{3}\mathrm{)}_{2} + 2\mathrm{Ag} \)<br />3. \( \mathrm{CuSO}_{4} + 2\mathrm{NaOH} \rightarrow \mathrm{Cu(OH)}_{2} + \mathrm{Na}_{2}\mathrm{SO}_{4} \)<br />4. \( \mathrm{Cu(OH)}_{2} \xrightarrow{t^{\circ}} \mathrm{CuO} + \mathrm{H}_{2}\mathrm{O} \)<br /><br />Câu hỏi 95:<br />1. \( \mathrm{C} + \mathrm{O}_{2} \rightarrow \mathrm{CO}_{2} \)<br />2. \( \mathrm{CO}_{2} + \mathrm{H}_{2}\mathrm{O} \rightarrow \mathrm{H}_{2}\mathrm{CO}_{3} \)<br />3. \( \mathrm{H}_{2}\mathrm{CO}_{3} + \mathrm{Ca(OH)}_{2} \rightarrow \mathrm{CaCO}_{3} \downarrow + \mathrm{H}_{2}\mathrm{O} \)<br />4. \( \mathrm{CaCO}_{3} + \mathrm{CO}_{2} + \mathrm{H}_{2}\mathrm{O} \rightarrow \mathrm{Ca(HCO}_{3}\mathrm{)}_{2} \)

Giải thích

Câu hỏi 94:<br />1. Đồng (Cu) phản ứng với axit sulfuric (H2SO4) tạo thành sulfat đồng(II) (CuSO4), lưu huỳnh điôxít (SO2) và nước (H2O).<br />2. Đồng (Cu) phản ứng với nitrat bạc (AgNO3) tạo thành nitrat đồng(II) (Cu(NO3)2) và bạc (Ag).<br />3. Sulfat đồng(II) (CuSO4) phản ứng với hidroxit natri (NaOH) tạo thành hidroxit đồng(II) (Cu(OH)2) và sulfat natri (Na2SO4).<br />4. Hidroxit đồng(II) (Cu(OH)2) khi nung chảy tạo thành oxit đồng(II) (CuO) và nước (H2O).<br /><br />Câu hỏi 95:<br />1. Than chì (C) phản ứng với oxy (O2) tạo thành khí carbon dioxide (CO2).<br />2. Khí carbon dioxide (CO2) phản ứng với nước (H2O) tạo thành axit cacbonic (H2CO3).<br />3. Axit cacbonic (H2CO3) phản ứng với hidroxit canxi (Ca(OH)2) tạo thành canxi cacbonat (CaCO3) và nước (H2O). Canxi cacbonat (CaCO3) sẽ kết tủa xuống dưới.<br />4. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng với khí carbon dioxide (CO2) và nước (H2O) tạo thành canxi bicacbonat (Ca(HCO3)2).