Câu hỏi
Câu 18. Tỉnh chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên tứ các nguyên tố đó A. biến đồi liên tục theo chiều tǎng của khối lượng nguyên từ B. biển đồi tuần hoàn theo chiều tǎng của khối lượng nguyên tử. C. biến đói liên tục theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân. (D)biến đổi tuần hoàn theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân. Câu 19. Trong một chu kì, theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyên tử, A. tinh basc của oxide và hydroxide tương ứng tǎng dần. B. dộ àm diện giảm dần. C. tinh phi kim giâm dần D. tinh acid của oxide và hydroxide tương ứng tǎng dần. Câu 20. Kết luận nào sau đây không đúng? Trong một nhóm A theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân thì: A. tính kim loại tǎng dần B. tinh phi kim giảm dần C. độ âm điện giảm dần. (D.) tinh base của các oxide và hydroxide tương ứng giảm dần, dòng thời tính acid tǎng dần. Câu 21. Cho các oxide sau: Na_(2)O,MgO,Al_(2)O_(3),SiO_(2) Thứ tự giảm dân tinh base là A Na_(2)Ogt Al_(2)O_(3)gt MgOgt SiO_(2) Al_(2)O_(3)gt SiO_(2)gt MgOgt Na_(2)O Na_(2)Ogt MgOgt Nl_(2)O_(3)gt SiO_(2) D MgOgt Na_(2)Ogt Al_(2)O_(3)gt SiO_(2) Câu 22. Dây nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid? Cl_(2)O_(7),Al_(2)O_(3);SO_(3),P_(2)O_(5) Al_(2)O_(3);P_(2)O_(5);SO_(3);Cl_(2)O_(7) C. P_(2)O_(5);SO_(3);Al_(2)O_(3);Cl_(2)O_(7) D. Al_(2)O_(3);SO_(3);P_(2)O_(5);Cl_(2)O_(7) Câu 23. Dây gồm các chắt có tính basc tǎng dần là x Al(OH)_(3),Mg(OH)_(2) NaOH. B. NaOH, Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) NaOH. D. Al(OH), NaOH, Mg(OH)_(2) Câu 24. Dây nào sau đây sắp xếp thứ tự tǎng dần tính acid? H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4);II_(3)AsO_(4) H_(2)SO_(4);H_(3)AsO_(4);H_(3)PO_(4) H_(3)PO_(4);H_(3)AsO_(4);H_(2)SO_(4) D. H_(3)As_(4);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) Câu 25. Hydroxide nào có tinh base mạnh nhất trong các hydroxide sau dây? Cho biết hợp chất này được sử dụng làm chất phụ gia cho dầu bôi trơn của động cơ đối trong A. Calcium hydroxide. B. Barium hydroxide. C. Strontium hydroxide. D. Magnesium hydroxide. Câu 26. Hydroxide nào có tinh acid mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? Cho biết hợp chất này được dùng để phân hủy các quặng phức tạp:phân tích khoảng vật hoặc làm chất xúc táC. A. Silicic acid. B. Sulfuric acid. C. Phosphoric acid D. Perchloric acid. Câu 27. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất? A. H_(2)SO_(4) B. HClO_(4) H_(3)PO_(4) D. H_(2)SiO_(3) Câu 28. Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt: X: 1s^22s^22p^63s^1;Q: is^22s^22p^63s^2 1s^22s^22p^63s^23p^1 Tính base tǎng dần của các hydroxide là XOHlt Q(OH)_(2)lt Z(OH)_(3) Z(OH)_(3)lt XOHlt Q(OH)_(2) Z(OH)_(3)lt Q(OH)_(2)lt XOH XOHlt Z(OH)_(3)lt Q(OH)_(2) Câu 29. Cho 3 nguyên tố: X(Z=11),Y(Z=12),T(Z=19) có hydroxide tương ứng là X_(1),Y_(1),T_(1) Chiều giảm tính base các hydroxide này lần lượt là T_(1),Y_(1),X_(1) T_(1),X_(1),Y_(1) X_(1),Y_(1),T_(1) Y_(1),X_(1),T_(1) Câu 30. Cho các nguyên tố: ,Bc, IINa 12Mg, 19K. Tính base các hydroxide được xếp theo thứ tự đúng là Be(OH)_(2)gt Mg(OH)_(2)gt KOHgt NaOH KOHlt NaOHlt Mg(OH)_(2)lt Be(OH)_(2) Be(OH)_(2)lt Mg(OH)_(2)lt NaOHlt KOH. Mg(OH)_(2)lt Be(OH)_(2)lt NaOHlt KOH. Câu 31. Dũy nào sau đây được xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid? A. NaOH: Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SiO_(3) H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) (OH)_(3);H_(2)SiO_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4). H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SO_(4) Câu 32. Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4.12. 20. Phát biểu nào sau dày sai? A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì. B. Các nguyên tố này không thuộc cùng một chu kì. C. Thứ tự tǎng dẫn tinh base là:X(OH), Y(OH)_(2),Z(OH)_(2) D. Thứ tự tǎng dần độ âm diện là: Câu 33. Nguyên tố X ở ô thứ 17 cửa bảng tuần hoàn. Cho các phát biếu sau:
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.3(287 phiếu bầu)
Việt Hươngchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
18.D 19.D 20.D 21.A 22.A 23.A 24.A 25.C 26.D 27.D 28.A 29.A 30.C 31.B 32.B 33.Chưa cung cấp các lựa chọn cho câu hỏi này.
Giải thích
18. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.<br />19. Trong một chu theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, tính acid của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần.<br />20. Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: tính base của các oxide và hydroxide tương ứng giảm dần, đồng thời tính acid tăng dần.<br />21. Thứ tự giảm dần tính base của các oxide là: $Na_{2}O\gt Al_{2}O_{3}\gt MgO\gt SiO_{2}$.<br />22. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất là: $Cl_{2}O_{7},Al_{2}O_{3};SO_{3},P_{2}O_{5}$.<br />23. Dãy gồm các chất có tính base tăng dần là: $Al(OH)_{3},Mg(OH)_{2},NaOH$.<br />24. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất là: $H_{3}PO_{4};H_{2}SO_{4};H_{3}AsO_{4}$.<br />25. Hydroxide có tính base mạnh nhất trong các hydroxide sau đây là Strontium hydroxide.<br />26. Hydroxide có tính acid mạnh nhất trong các hydroxide sau đây là Perchloric acid.<br />27. Chất có tính acid yếu nhất trong các chất dưới đây là $H_{2}SiO_{3}$.<br />28. Thứ tự tăng dần của các hydroxide là: $XOH\lt Q(OH)_{2}\lt Z(OH)_{3}$.<br />29. Chiều giảm tính base các hydroxide này lần lượt là: $T_{1},Y_{1},X_{1}$.<br />30. Thứ tự tăng dần tính base của các hydroxide là: $Be(OH)_{2}\lt Mg(OH)_{2}\lt NaOH\lt KOH$.<br />31. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất là: $H_{2}SiO_{3};Al(OH)_{3};H_{3}PO_{4};H_{2}SO_{4}$.<br />32. Phát biểu sai là: Các nguyên tố này không thuộc cùng một chu kì.<br />33. Câu hỏi này chưa cung cấp các lựa chọn để trả lời.