Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 23. Hiđro hóa hoàn toàn m gam triolein cần vừa đủ 0,03 mol H_(2) Giá trị của m là A. 8,84 . B. 8,76 . C. 9,12 . D. 10,18 . Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng với Cu(OH)_(2) B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C. Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chứC. Câu 25. Cho bốn dung dịch sau: NaHCO_(3),MgCl_(2),Fe_(2)(SO_(4))_(3) KOH; Na_(3)PO_(4) . Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ca(OH)_(2) thu được kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 26. Cho 2 ,505 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 1,008 lít khí H_(2) (đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn amin X., thu được 16,8 lít CO_(2) . 2,8 lít N_(2) và 20,25 gam H_(2)O Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của X là A. C_(4)H_(9)N B. C_(3)H_(7)N. C_(2)H_(7)N D. C_(2)H_(0)N

Câu hỏi

Câu 23. Hiđro hóa hoàn toàn m gam triolein cần vừa đủ 0,03 mol H_(2) Giá trị của m là
A. 8,84 .
B. 8,76 .
C. 9,12 .
D. 10,18 .
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng với Cu(OH)_(2)
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chứC.
Câu 25. Cho bốn dung dịch sau: NaHCO_(3),MgCl_(2),Fe_(2)(SO_(4))_(3) KOH; Na_(3)PO_(4) . Số dung
dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ca(OH)_(2) thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 26. Cho 2 ,505 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác
dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 1,008 lít khí H_(2) (đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca.
B. Ca và Sr.
C. Sr và Ba.
D. Be và Mg.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn amin X., thu được 16,8 lít CO_(2) . 2,8 lít N_(2) và 20,25 gam H_(2)O
Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của X là
A. C_(4)H_(9)N
B. C_(3)H_(7)N.
C_(2)H_(7)N
D. C_(2)H_(0)N
zoom-out-in

Câu 23. Hiđro hóa hoàn toàn m gam triolein cần vừa đủ 0,03 mol H_(2) Giá trị của m là A. 8,84 . B. 8,76 . C. 9,12 . D. 10,18 . Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng với Cu(OH)_(2) B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C. Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chứC. Câu 25. Cho bốn dung dịch sau: NaHCO_(3),MgCl_(2),Fe_(2)(SO_(4))_(3) KOH; Na_(3)PO_(4) . Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ca(OH)_(2) thu được kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 26. Cho 2 ,505 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 1,008 lít khí H_(2) (đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn amin X., thu được 16,8 lít CO_(2) . 2,8 lít N_(2) và 20,25 gam H_(2)O Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của X là A. C_(4)H_(9)N B. C_(3)H_(7)N. C_(2)H_(7)N D. C_(2)H_(0)N

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(181 phiếu bầu)
avatar
Anh Namngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

23.B. 8,76 .<br />24.A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng với $Cu(OH)_{2}$<br />25.B. 2.<br />26.A. Mg và Ca.<br />27.B. $C_{3}H_{7}N$

Giải thích

23. Triolein có công thức phân tử là C57H104O6. Khi hiđro hóa hoàn toàn triolein, ta thu được glycerol và tristearin. Mỗi mol triolein cần 3 mol H2 để hiđro hóa hoàn toàn. Vậy, 0,03 mol H2 sẽ tương ứng với 0,01 mol triolein. Khối lượng m của 0,01 mol triolein là 8,76 gam.<br />24. Dung dịch saccarozơ không phản ứng với $Cu(OH)_{2}$.<br />25. Dung dịch $NaHCO_{3}$ và $Na_{3}PO_{4}$ tác dụng với $Ca(OH)_{2}$ tạo ra kết tủa.<br />26. Mg và Ca là hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA.<br />27. Từ số liệu cho, ta có thể xác định được công thức phân tử của amin X là $C_{3}H_{7}N$.