Trang chủ
/
Hóa học
/
(De thi có 02 trong PHAN I: Trắc nghiệm nhiền lựa chọn (3 điểm) Thí sinh trả lời vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên từ là A. Neutron. B. Proton. D. Electron C. Neutron và electron. Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên từ là: B. Electron và proton. A. Proton và neutron. D. Electron, proton và neutron. C. Electron và neutron. Câu 3. Nguyên từ 7.Al có: B. 13p, 14e,14n C. 13p, 14e,13n. D. 13p,13e, 14n. A. 14p, 14e,13n. Câu 4. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên A. 4.Nauterhour=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron B. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. C. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. D. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton. Câu 5. Nguyên từ A có 12 electron.12 neutron kí hiệu của nguyên tử A là D. (}_{12)^24A C. (}_{12)^25A A. (}_{25)^12O B. (}_{12)^24O Câu 6. Chu kỉ là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp e, được sắp xếp như thế nào? A. Giảm dần của điện tích hạt nhân. B. Giảm dần của khối lượng nguyên tử. C. Tǎng dần của khối lượng nguyên tử. D. Tǎng dần của điện tích hạt nhân. Câu 7. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa C. 2 electron. D. 3 electron. A. 4 electron. B. 1 electron Câu 8. Chu kì: A. Bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa họC. B. Là dãy nguyên tố mà nguyên từ có cùng sô e lớp ngoài cùng C. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e. D. Số thứ tự chu kì bằng số e của nguyên từ. Câu 9. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương: n=1,2,3,ldots với tên gọi là các chữ cái in hoa là B. K, L, M,N. __ C. K, M, N, O, __ D. L, M, N , O __ A. K, L, M, O, __ Câu 10. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ tự là A. s, d, p, f, __ B. s, p, d, f,... C. s, p, f,d. __ D. f, d, p . s __ Câu 11. Tính đến nǎm 2016, có bao nhiêu nguyên tố được xác định trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. 120 nguyên tô. B. 118 nguyên tô. C. 121 nguyên tố. D. 119 nguyên tô. Câu 12. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu (}_{11)^23Na là D. 23. A. 11. B. 25. C. 24. Mã đề 102 Trang

Câu hỏi

(De thi có 02 trong
PHAN I: Trắc nghiệm nhiền lựa chọn (3 điểm) Thí sinh trả lời vào phiếu trắc nghiệm.
Câu 1. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên từ là
A. Neutron.
B. Proton.
D. Electron
C. Neutron và electron.
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên từ là:
B. Electron và proton.
A. Proton và neutron.
D. Electron, proton và neutron.
C. Electron và neutron.
Câu 3. Nguyên từ 7.Al có:
B. 13p, 14e,14n
C. 13p, 14e,13n.
D. 13p,13e, 14n.
A. 14p, 14e,13n.
Câu 4. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A.
4.Nauterhour=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron
B. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron.
C. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron.
D. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton.
Câu 5. Nguyên từ A có 12 electron.12 neutron kí hiệu của nguyên tử A là
D. (}_{12)^24A
C. (}_{12)^25A
A. (}_{25)^12O
B. (}_{12)^24O
Câu 6. Chu kỉ là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp e, được sắp xếp như thế
nào?
A. Giảm dần của điện tích hạt nhân.
B. Giảm dần của khối lượng nguyên tử.
C. Tǎng dần của khối lượng nguyên tử.
D. Tǎng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 7. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa
C. 2 electron.
D. 3 electron.
A. 4 electron.
B. 1 electron
Câu 8. Chu kì:
A. Bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa họC.
B. Là dãy nguyên tố mà nguyên từ có cùng sô e lớp ngoài cùng
C. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e.
D. Số thứ tự chu kì bằng số e của nguyên từ.
Câu 9. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương:
n=1,2,3,ldots 
với tên gọi là các chữ cái in hoa là
B. K, L, M,N. __
C. K, M, N, O, __
D. L, M, N , O __
A. K, L, M, O, __
Câu 10. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ
tự là
A. s, d, p, f, __
B. s, p, d, f,...
C. s, p, f,d. __
D. f, d, p . s __
Câu 11. Tính đến nǎm 2016, có bao nhiêu nguyên tố được xác định trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học?
A. 120 nguyên tô.
B. 118 nguyên tô.
C. 121 nguyên tố.
D. 119 nguyên tô.
Câu 12. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu (}_{11)^23Na là
D. 23.
A. 11.
B. 25.
C. 24.
Mã đề 102
Trang
zoom-out-in

(De thi có 02 trong PHAN I: Trắc nghiệm nhiền lựa chọn (3 điểm) Thí sinh trả lời vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên từ là A. Neutron. B. Proton. D. Electron C. Neutron và electron. Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên từ là: B. Electron và proton. A. Proton và neutron. D. Electron, proton và neutron. C. Electron và neutron. Câu 3. Nguyên từ 7.Al có: B. 13p, 14e,14n C. 13p, 14e,13n. D. 13p,13e, 14n. A. 14p, 14e,13n. Câu 4. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên A. 4.Nauterhour=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron B. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. C. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. D. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton. Câu 5. Nguyên từ A có 12 electron.12 neutron kí hiệu của nguyên tử A là D. (}_{12)^24A C. (}_{12)^25A A. (}_{25)^12O B. (}_{12)^24O Câu 6. Chu kỉ là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp e, được sắp xếp như thế nào? A. Giảm dần của điện tích hạt nhân. B. Giảm dần của khối lượng nguyên tử. C. Tǎng dần của khối lượng nguyên tử. D. Tǎng dần của điện tích hạt nhân. Câu 7. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa C. 2 electron. D. 3 electron. A. 4 electron. B. 1 electron Câu 8. Chu kì: A. Bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa họC. B. Là dãy nguyên tố mà nguyên từ có cùng sô e lớp ngoài cùng C. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e. D. Số thứ tự chu kì bằng số e của nguyên từ. Câu 9. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương: n=1,2,3,ldots với tên gọi là các chữ cái in hoa là B. K, L, M,N. __ C. K, M, N, O, __ D. L, M, N , O __ A. K, L, M, O, __ Câu 10. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ tự là A. s, d, p, f, __ B. s, p, d, f,... C. s, p, f,d. __ D. f, d, p . s __ Câu 11. Tính đến nǎm 2016, có bao nhiêu nguyên tố được xác định trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. 120 nguyên tô. B. 118 nguyên tô. C. 121 nguyên tố. D. 119 nguyên tô. Câu 12. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu (}_{11)^23Na là D. 23. A. 11. B. 25. C. 24. Mã đề 102 Trang

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(262 phiếu bầu)
avatar
Khánh Namthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1.B 2.A 3.B 5.D 6.D 7.C 8.C 9.A 10.B 11.B 12.A

Giải thích

1. Proton là hạt mang điện dương trong hạt nhân nguyên2. Hạt nhân của nguyên tử được cấu tạo bởi proton và neutron.<br />3. Nguyên tử Al có 13 proton, 14 electron và 14 neutron.<br />4. Nguyên tử trung hòa về điện nghĩa là số electron bằng số proton.<br />5. Nguyên tử A có 12 electron và 12 neutron nên kí hiệu là \( {}_{12}^{24}A \).<br />6. Chu kỳ trong bảng tuần hoàn là dãy nguyên tử có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo tăng dần của điện tích hạt nhân.<br />7. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa 2 electron.<br />8. Chu kỳ là dãy nguyên tử có cùng số lớp electron.<br />9. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài là K, L, M, O.<br />10. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu là s, p, d, f.<br />11. Tính đến năm 2016, có 118 nguyên tử được xác định trong bảng tuần hoàn.<br />12. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử \( {}_{11}^{23}Na \) là 11.