Trang chủ
/
Hóa học
/
C AlCl_(3)arrow Al^3++3Cl^2- D: Al_(2)(SO_(4))_(3)arrow 2Al^3++3SO4^2- Câu 5. Một dung dịch có [H^+]=2,3.10^-3M Môi trường của dung dịch là: A. base B. acid C. trung tính D. không xác định Câu 6. Dung dịch HNO_(3) 0,001M có pH bằng: A. 3 B. 10 C. 4 D. 11 Câu 7. Theo thuyết Bronstet, H_(2)O được coi là acid khi nào: A. Cho một electron B. Nhận một electron C. Cho một proton D. Nhận một proton Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại trung tính theo Bronsted? C. A H_(2)SO_(4) B. Na^+ Fe^3+ D. CO_(3)^2- Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại acid theo Bronsted? A. H_(2)SO_(4) B. Na^+ C. SO_(4)^2- D. CO_(3)^2- Câu 10. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính Na_(2)CO_(3) B. K_(2)SO_(4) C. KHCO_(3) D. BaCl_(2) Câu 11. Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng A. dung dịch NaCl B. dung dịch BaCl_(2) C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl Câu 12. Cho cân bằng hoá học: N_(2)(k)+3H_(2)(k)xrightarrow (rightarrow )2NH_(3)(k) phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. Thay đổi áp suất của hệ B. Thay đổi nồng độ N_(2) C. Thay đổi nhiệt độ D. Thêm chất xúc tác Fe. Câu 13. Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO_(2)(k)+O_(2)(k)leftarrows 2SO_(3)(k)Delta Hlt 0 Nồng độ của SO_(3) sẽ tǎng, nếu: A. Giảm nồng độ của SO_(2) B. Tǎng nồng độ của SO_(2) C. Tǎng nhiệt độ. D. Giảm nồng độ của O_(2) Câu 14. Câu nào sau đây là đúng khi nói về sự điện li ? A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dd. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương hoặc ion âm. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử. Câu 15. Trong số các chất sau: H_(2)S,Cl_(2),H_(2)SO_(3),NaHCO_(3),C_(6)H_(12)O_(6),Ca(OH)_(2) HF, NaCIO, C_(6)H_(6) Số chất điện li là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 16. Dung dịch HNO_(3) 0,001M có pH bằng:

Câu hỏi

C AlCl_(3)arrow Al^3++3Cl^2-
D: Al_(2)(SO_(4))_(3)arrow 2Al^3++3SO4^2-
Câu 5. Một dung dịch có [H^+]=2,3.10^-3M Môi trường của dung dịch là:
A. base
B. acid
C. trung tính
D. không xác định
Câu 6. Dung dịch HNO_(3) 0,001M có pH bằng:
A. 3
B. 10
C. 4
D. 11
Câu 7. Theo thuyết Bronstet, H_(2)O được coi là acid khi nào:
A. Cho một electron
B. Nhận một electron
C. Cho một proton
D. Nhận một proton
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại trung tính theo Bronsted?
C.
A H_(2)SO_(4)
B. Na^+
Fe^3+
D. CO_(3)^2-
Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại acid theo Bronsted?
A. H_(2)SO_(4)
B. Na^+
C. SO_(4)^2-
D. CO_(3)^2-
Câu 10. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính
Na_(2)CO_(3)
B. K_(2)SO_(4)
C. KHCO_(3)
D. BaCl_(2)
Câu 11. Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch BaCl_(2)
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
Câu 12. Cho cân bằng hoá học: N_(2)(k)+3H_(2)(k)xrightarrow (rightarrow )2NH_(3)(k) phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. Thay đổi áp suất của hệ
B. Thay đổi nồng độ N_(2)
C. Thay đổi nhiệt độ
D. Thêm chất xúc tác Fe.
Câu 13. Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO_(2)(k)+O_(2)(k)leftarrows 2SO_(3)(k)Delta Hlt 0 Nồng độ của
SO_(3) sẽ tǎng, nếu:
A. Giảm nồng độ của SO_(2)
B. Tǎng nồng độ của SO_(2)
C. Tǎng nhiệt độ.
D. Giảm nồng độ của O_(2)
Câu 14. Câu nào sau đây là đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dd.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương hoặc ion âm.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 15. Trong số các chất sau: H_(2)S,Cl_(2),H_(2)SO_(3),NaHCO_(3),C_(6)H_(12)O_(6),Ca(OH)_(2)
HF, NaCIO, C_(6)H_(6) Số chất
điện li là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 16. Dung dịch HNO_(3) 0,001M có pH bằng:
zoom-out-in

C AlCl_(3)arrow Al^3++3Cl^2- D: Al_(2)(SO_(4))_(3)arrow 2Al^3++3SO4^2- Câu 5. Một dung dịch có [H^+]=2,3.10^-3M Môi trường của dung dịch là: A. base B. acid C. trung tính D. không xác định Câu 6. Dung dịch HNO_(3) 0,001M có pH bằng: A. 3 B. 10 C. 4 D. 11 Câu 7. Theo thuyết Bronstet, H_(2)O được coi là acid khi nào: A. Cho một electron B. Nhận một electron C. Cho một proton D. Nhận một proton Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại trung tính theo Bronsted? C. A H_(2)SO_(4) B. Na^+ Fe^3+ D. CO_(3)^2- Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại acid theo Bronsted? A. H_(2)SO_(4) B. Na^+ C. SO_(4)^2- D. CO_(3)^2- Câu 10. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính Na_(2)CO_(3) B. K_(2)SO_(4) C. KHCO_(3) D. BaCl_(2) Câu 11. Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng A. dung dịch NaCl B. dung dịch BaCl_(2) C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl Câu 12. Cho cân bằng hoá học: N_(2)(k)+3H_(2)(k)xrightarrow (rightarrow )2NH_(3)(k) phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. Thay đổi áp suất của hệ B. Thay đổi nồng độ N_(2) C. Thay đổi nhiệt độ D. Thêm chất xúc tác Fe. Câu 13. Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO_(2)(k)+O_(2)(k)leftarrows 2SO_(3)(k)Delta Hlt 0 Nồng độ của SO_(3) sẽ tǎng, nếu: A. Giảm nồng độ của SO_(2) B. Tǎng nồng độ của SO_(2) C. Tǎng nhiệt độ. D. Giảm nồng độ của O_(2) Câu 14. Câu nào sau đây là đúng khi nói về sự điện li ? A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dd. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương hoặc ion âm. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử. Câu 15. Trong số các chất sau: H_(2)S,Cl_(2),H_(2)SO_(3),NaHCO_(3),C_(6)H_(12)O_(6),Ca(OH)_(2) HF, NaCIO, C_(6)H_(6) Số chất điện li là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 16. Dung dịch HNO_(3) 0,001M có pH bằng:

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(263 phiếu bầu)
avatar
Hải Dươngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 5: **B. acid**<br /><br />Vì $[H^+] > 10^{-7}M$, dung dịch có môi trường axit.<br /><br />Câu 6: **A. 3**<br /><br />pH = -log[H+] = -log(0.001) = 3<br /><br />Câu 7: **C. Cho một proton**<br /><br />Theo thuyết Bronsted-Lowry, acid là chất cho proton (H+).<br /><br />Câu 8: **B. Na+**<br /><br />Na+ là ion của một base mạnh và không có khả năng cho hoặc nhận proton.<br /><br />Câu 9: **A. H₂SO₄**<br /><br />H₂SO₄ là một acid mạnh, có khả năng cho proton.<br /><br />Câu 10: **C. KHCO₃**<br /><br />KHCO₃ là muối của acid yếu (H₂CO₃) và base mạnh (KOH), nên có tính lưỡng tính.<br /><br />Câu 11: **C. dung dịch NaOH**<br /><br />Phenolphtalein chuyển sang màu hồng trong môi trường base.<br /><br />Câu 12: **D. Thêm chất xúc tác Fe.**<br /><br />Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch, không làm chuyển dịch cân bằng.<br /><br />Câu 13: **B. Tăng nồng độ của SO₂**<br /><br />Theo nguyên lý Le Chatelier, tăng nồng độ chất tham gia sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tăng nồng độ SO₃.<br /><br />Câu 14: **C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương hoặc ion âm.**<br /><br />Sự điện li là quá trình một chất tan trong dung môi phân cực (thường là nước) tạo thành các ion.<br /><br />Câu 15: **B. 7**<br /><br />Các chất điện li là: H₂S, H₂SO₃, NaHCO₃, Ca(OH)₂, HF, NaClO. C₆H₁₂O₆ là chất không điện li. Cl₂ và C₆H₆ không điện li trong nước.<br /><br />Câu 16: **A. 3** (Câu này trùng với câu 6)<br /><br />pH = -log[H+] = -log(0.001) = 3<br />