Trang chủ
/
Hóa học
/
thực tiếp sau đây: 1. Sin bi han 3. Dide chily than trong không khi 2. Sin xuht acid unfaric to phân ứng của 4. Mars. Cin 2. Cho so đồ phản ứng KMnO_(4)+H_(2)O_(2)+H_(2)SO_(4)arrow MnSO_(4)+O_(2)+K_(2)SO_(4)+H_(2)O Hệ số (nguyên, tối giản) của chất cxi hòa của chất khó là? Clu 3. Cho pharng trình nhiệt hiểu học của các phân ứng nhur saw CO_(2)(g)arrow CO(g)+(1)/(2)O_(2)(g) Hin - 2800 3H_(2)(g)+N_(2)(g)arrow 2NH_(3)(g) Hin -9180 3Fe(s)+4H_(2)O(l)arrow FeO_(4)(s)+4H_(2)(g) Hin - 435 124 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g) Nin -17L684 H_(2)(g)+F_(2)(g)arrow 2HF(g) A. Nin - 5452/ Có bao nhibu phin ứng tỏa nhiệt? Ciu 4. Cho các phát biểu sau 1) Phin ing H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow H_(2)O(l)coDelta _(2)H_(2)^2lt 0 là phin ứng the stills. 2) Phin CaO(s)+H_(2)O(l)arrow Ca(OH)_(2)cosDelta H_(2)^circ gt 0 3) Phining có biến thiên centualpy càng nhỏ thì cùng dễ xây ra. dạng bên vùng có nhiệt tạo thành bằng không là bao nhiku? Cin 5. Cho ck phát biêu sau 1) Philin ứng H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow H_(2)O(l) A.It's shin 1) Phin CaO(s)+H_(2)O(l)arrow Ca(OH)_(2)coDelta H_(2)^circ gt 0 3) Phin ing cobien thiên enthuloy càng nhỏ thì càng để xây m dạng bên vùng có nhiệt tạo thành bằng adding Số phat bibu ding lí?

Câu hỏi

thực tiếp sau đây:
1. Sin bi han
3. Dide chily than trong không khi
2. Sin xuht acid unfaric
to phân ứng của
4. Mars.
Cin 2. Cho so đồ phản ứng
KMnO_(4)+H_(2)O_(2)+H_(2)SO_(4)arrow MnSO_(4)+O_(2)+K_(2)SO_(4)+H_(2)O
Hệ số (nguyên, tối giản) của chất cxi hòa của chất khó là?
Clu 3. Cho pharng trình nhiệt hiểu học của các phân ứng nhur saw
CO_(2)(g)arrow CO(g)+(1)/(2)O_(2)(g)
Hin - 2800
3H_(2)(g)+N_(2)(g)arrow 2NH_(3)(g)
Hin -9180
3Fe(s)+4H_(2)O(l)arrow FeO_(4)(s)+4H_(2)(g)
Hin - 435 124
2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g)
Nin -17L684
H_(2)(g)+F_(2)(g)arrow 2HF(g)
A. Nin - 5452/
Có bao nhibu phin ứng tỏa nhiệt?
Ciu 4. Cho các phát biểu sau
1) Phin ing
H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow H_(2)O(l)coDelta _(2)H_(2)^2lt 0
là phin ứng the stills.
2) Phin
CaO(s)+H_(2)O(l)arrow Ca(OH)_(2)cosDelta H_(2)^circ gt 0
3) Phining có biến thiên centualpy càng nhỏ thì cùng dễ xây ra.
dạng bên vùng có nhiệt tạo thành bằng không
là bao nhiku?
Cin 5. Cho ck phát biêu sau
1) Philin ứng
H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow H_(2)O(l)
A.It's
shin
1) Phin
CaO(s)+H_(2)O(l)arrow Ca(OH)_(2)coDelta H_(2)^circ gt 0
3) Phin ing cobien thiên enthuloy càng nhỏ thì càng để xây m
dạng bên vùng có nhiệt tạo thành bằng adding
Số phat bibu ding lí?
zoom-out-in

thực tiếp sau đây: 1. Sin bi han 3. Dide chily than trong không khi 2. Sin xuht acid unfaric to phân ứng của 4. Mars. Cin 2. Cho so đồ phản ứng KMnO_(4)+H_(2)O_(2)+H_(2)SO_(4)arrow MnSO_(4)+O_(2)+K_(2)SO_(4)+H_(2)O Hệ số (nguyên, tối giản) của chất cxi hòa của chất khó là? Clu 3. Cho pharng trình nhiệt hiểu học của các phân ứng nhur saw CO_(2)(g)arrow CO(g)+(1)/(2)O_(2)(g) Hin - 2800 3H_(2)(g)+N_(2)(g)arrow 2NH_(3)(g) Hin -9180 3Fe(s)+4H_(2)O(l)arrow FeO_(4)(s)+4H_(2)(g) Hin - 435 124 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g) Nin -17L684 H_(2)(g)+F_(2)(g)arrow 2HF(g) A. Nin - 5452/ Có bao nhibu phin ứng tỏa nhiệt? Ciu 4. Cho các phát biểu sau 1) Phin ing H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow H_(2)O(l)coDelta _(2)H_(2)^2lt 0 là phin ứng the stills. 2) Phin CaO(s)+H_(2)O(l)arrow Ca(OH)_(2)cosDelta H_(2)^circ gt 0 3) Phining có biến thiên centualpy càng nhỏ thì cùng dễ xây ra. dạng bên vùng có nhiệt tạo thành bằng không là bao nhiku? Cin 5. Cho ck phát biêu sau 1) Philin ứng H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow H_(2)O(l) A.It's shin 1) Phin CaO(s)+H_(2)O(l)arrow Ca(OH)_(2)coDelta H_(2)^circ gt 0 3) Phin ing cobien thiên enthuloy càng nhỏ thì càng để xây m dạng bên vùng có nhiệt tạo thành bằng adding Số phat bibu ding lí?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.8(270 phiếu bầu)
avatar
Đỗ Thịnh Hạnhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 1: Câu hỏi này không rõ ràng. "Sin bi han", "Dide chily than trong không khi", "Sin xuht acid unfaric" và "Mars" không phải là hiện tượng hóa học hay vật lý có thể mô tả bằng phương trình hóa học hay định luật vật lý nào. Để trả lời được, cần cung cấp thêm thông tin hoặc làm rõ các thuật ngữ.<br /><br /><br />Câu 2: Phương trình phản ứng đã cho là:<br /><br />KMnO₄ + H₂O₂ + H₂SO₄ → MnSO₄ + O₂ + K₂SO₄ + H₂O<br /><br />Để cân bằng phương trình, ta cần tìm hệ số thích hợp cho mỗi chất. Phương pháp cân bằng phổ biến là cân bằng từng nguyên tố một. Sau khi cân bằng, ta được:<br /><br />2KMnO₄ + 5H₂O₂ + 3H₂SO₄ → 2MnSO₄ + 5O₂ + K₂SO₄ + 8H₂O<br /><br />Hệ số của chất oxi hóa (KMnO₄) là 2.<br /><br /><br />Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có biến thiên enthalpy (ΔH) âm. Từ các phương trình nhiệt hóa học đã cho:<br /><br />* CO₂(g) → CO(g) + ½O₂(g) ΔH = +2800 (Thu nhiệt)<br />* 3H₂(g) + N₂(g) → 2NH₃(g) ΔH = -9180 (Tỏa nhiệt)<br />* 3Fe(s) + 4H₂O(l) → Fe₃O₄(s) + 4H₂(g) ΔH = -435124 (Tỏa nhiệt)<br />* 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(g) ΔH = -483684 (Tỏa nhiệt)<br />* H₂(g) + F₂(g) → 2HF(g) ΔH = -545200 (Tỏa nhiệt)<br /><br />Có 4 phản ứng tỏa nhiệt.<br /><br /><br />Câu 4 & Câu 5: Câu 4 và 5 dường như là cùng một câu hỏi, với một số lỗi đánh máy. Hãy xem xét các phát biểu:<br /><br />1. **H₂(g) + O₂(g) → H₂O(l) có ΔH° < 0 là phản ứng tỏa nhiệt.** Đúng. Phản ứng này tỏa nhiệt vì ΔH âm.<br /><br />2. **CaO(s) + H₂O(l) → Ca(OH)₂ có ΔH° > 0.** Đúng. Phản ứng này thu nhiệt vì ΔH dương.<br /><br />3. **Phản ứng có biến thiên enthalpy càng nhỏ thì càng dễ xảy ra.** Sai. Biến thiên enthalpy chỉ cho biết lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào, không liên quan trực tiếp đến tốc độ phản ứng hay khả năng xảy ra. Các yếu tố khác như năng lượng hoạt hóa cũng rất quan trọng.<br /><br />4. **Dạng bền vững có nhiệt tạo thành bằng không.** Đúng. Nhiệt tạo thành chuẩn của các nguyên tố ở trạng thái bền vững nhất được quy ước bằng 0.<br /><br />Vậy, có 3 phát biểu đúng trong câu 4 và 5 (sau khi sửa lỗi đánh máy và hiểu đúng ý câu hỏi).<br /><br /><br />**Lưu ý:** Các giá trị ΔH trong câu 3 và 4 cần được kiểm tra lại từ nguồn dữ liệu đáng tin cậy. Tôi đã sử dụng các giá trị được cung cấp trong câu hỏi, nhưng chúng có thể không chính xác hoàn toàn.<br />