Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Ba, Fe, K. B. Na, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K. Câu 2: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? A, Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr. Câu 3: Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lit khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 80%. B. 90%. C. 12,5%. D. 60%. Câu 4: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hoá là: A. Fe2O3, Fe2(SO4)3, FeCl3. B. Fe(NO3)2, FeCl3. C. FeO, Fe2O3. D. Fe(OH)2, FeO. Câu 5: Dãy các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Ni, Zn, Pb, Sn. B.Ni, Sn, Zn, Pb C. Pb, Sn, Ni, Zn. D. Pb, Ni, Sn, Zn. Câu 6: Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch? A. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt. B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều. C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. D. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều. Câu 7: Ngâm một lá kẽm vào 0,2 lit dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy lá kẽm ra, sấy khô, thấy khối lượng lá kẽm tăng 15,1 gam. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là: A. 1,5M. B. 1,0M. C. 0,75M D. 0,5M. Câu 8: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,36. B. 7,8. C. 3,9. D. 11,7. Câu 9: Cho phản ứng : aFe + bHNO3 cFe( NO3)3 + dNO2 + eH2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 10: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 11: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A Quặng hematit. B. Quặng đôlômit. C. Quặng pirit. D. Quặng boxit. Câu 12: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính A. Na2SO4. B. Al2O3. C. NaHCO3. D. Cr(OH)3. Câu 13: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 14: Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hóa, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Fe, Fe3+, Fe2+. B. Fe, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe, Fe3+. D. Fe3+, Fe, Fe2+ Câu 15: Cho 2,46 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 2,688 lit NO2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X là: A. 21,95%. B. 78,05%. C. 29,15%. D. 68,05%. Câu 16: Cho 1,38 gam kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 672 ml khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm X là: A. Rb. B. Na. C. Li. D. K. Câu 17: Có các phương trình hóa học sau: A. CrO + 2HCl →CrCl2+ H2O. B. CrCl2+ 2NaOH →Cr(OH)2 + 2NaCl. 4Cr(OH)2+ O2+ 2H2O →4Cr(OH)3 Cr(OH)2+ 2HCl→ CrCl2 + 2H2O 4CrCl2+ 4HCl + O2→ 4CrCl3 + 2H2O Những phản ứng minh hoạ tính khử của hợp chất crom (II) là A. 3, 4. B. 2, 4. C. 3, 5. D. 1, 2 Câu 18: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dịch AgNO3và dung dịch KCl. C. K2O và H2O. D. dung dịch NaNO3và dung dịch MgCl2. Câu 19: Cho 12,0 gam hỗn hợp Cu, Al, Cr, và Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội (lấy dư) thấy có 4,48 lít khí màu nâu đỏ thoát ra (ở đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 50,00%. B. 53,33%. C. 80,00%. D. 46,66%. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muối: A. Ca(HCO3)2. B. Na2CO3. C. NaHCO3và Na2CO3. D. NaHCO3.

Câu hỏi

Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Ba, Fe, K. B. Na, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K. Câu 2: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? A, Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr. Câu 3: Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lit khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 80%. B. 90%. C. 12,5%. D. 60%. Câu 4: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hoá là: A. Fe2O3, Fe2(SO4)3, FeCl3. B. Fe(NO3)2, FeCl3. C. FeO, Fe2O3. D. Fe(OH)2, FeO. Câu 5: Dãy các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Ni, Zn, Pb, Sn. B.Ni, Sn, Zn, Pb C. Pb, Sn, Ni, Zn. D. Pb, Ni, Sn, Zn. Câu 6: Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch? A. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt. B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều. C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. D. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều. Câu 7: Ngâm một lá kẽm vào 0,2 lit dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy lá kẽm ra, sấy khô, thấy khối lượng lá kẽm tăng 15,1 gam. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là: A. 1,5M. B. 1,0M. C. 0,75M D. 0,5M. Câu 8: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,36. B. 7,8. C. 3,9. D. 11,7. Câu 9: Cho phản ứng : aFe + bHNO3 cFe( NO3)3 + dNO2 + eH2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 10: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 11: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A Quặng hematit. B. Quặng đôlômit. C. Quặng pirit. D. Quặng boxit. Câu 12: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính A. Na2SO4. B. Al2O3. C. NaHCO3. D. Cr(OH)3. Câu 13: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 14: Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hóa, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Fe, Fe3+, Fe2+. B. Fe, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe, Fe3+. D. Fe3+, Fe, Fe2+ Câu 15: Cho 2,46 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 2,688 lit NO2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X là: A. 21,95%. B. 78,05%. C. 29,15%. D. 68,05%. Câu 16: Cho 1,38 gam kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 672 ml khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm X là: A. Rb. B. Na. C. Li. D. K. Câu 17: Có các phương trình hóa học sau: A. CrO + 2HCl →CrCl2+ H2O. B. CrCl2+ 2NaOH →Cr(OH)2 + 2NaCl. 4Cr(OH)2+ O2+ 2H2O →4Cr(OH)3 Cr(OH)2+ 2HCl→ CrCl2 + 2H2O 4CrCl2+ 4HCl + O2→ 4CrCl3 + 2H2O Những phản ứng minh hoạ tính khử của hợp chất crom (II) là A. 3, 4. B. 2, 4. C. 3, 5. D. 1, 2 Câu 18: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dịch AgNO3và dung dịch KCl. C. K2O và H2O. D. dung dịch NaNO3và dung dịch MgCl2. Câu 19: Cho 12,0 gam hỗn hợp Cu, Al, Cr, và Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội (lấy dư) thấy có 4,48 lít khí màu nâu đỏ thoát ra (ở đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 50,00%. B. 53,33%. C. 80,00%. D. 46,66%. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muối: A. Ca(HCO3)2. B. Na2CO3. C. NaHCO3và Na2CO3. D. NaHCO3.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(220 phiếu bầu)
avatar
Diệpchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>Đáp án:</p><br /><p>C1:D.<span>Na, Ba, K.</span></p><br /><p><span>C2:C. Sn</span></p><br /><p>C3:A.80%</p><br /><p>C4:A<span>. Fe2O3, Fe2(SO4)3, FeCl3.</span></p><br /><p><span>C5:C. Pb, Sn, Ni, Zn.</span></p><br /><p><span>C6:B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều. </span></p><br /><p>C7:<span>B. 1,0M. </span></p><br /><p><span>C8:C. 3,9.</span></p><br /><p><span>C9:C.6</span></p><br /><p>C10:<span>B. kết tủa trắng xuất hiện. </span></p><br /><p>C11:<span>D. Quặng boxit. </span></p><br /><p>C12:B.AL203</p><br /><p>C13:<span>C. Na2CO3. </span></p><br /><p>C14:<span>A. Fe, Fe3+, Fe2+.</span></p><br /><p><span>C15:B. 78,05%. </span></p><br /><p><span>C16:B.Na.</span></p><br /><p><span>C17:a,4Cr(OH)2+ O2+ 2H2O →4Cr(OH)3 </span></p><br /><p><span>b,D. 1, 2</span></p><br /><p><span>C18:D. dung dịch NaNO3và dung dịch MgCl2. </span></p><br /><p><span>C19:B. 53,33%. </span></p><br /><p><span>C20:C. NaHCO3và Na2CO3. </span></p><br /><p></p></div><div class="pt12"><div></div></div>