Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 29. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? A Na+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )NaCl B. H_(2)+Cl_(2)xrightarrow (as)HCl C. FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )FeCl_(3) D. 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O Câu 30. Số oxi hóa của S trong H_(2)S SO_(2),H_(2)SO_(4) lần lượt là A. -1 . o, +1,+3 B. -2 o, +4,+6 C. -2 . 0. +2,+6 D. +2 . o, +4,+6 Câu 31. Số oxi hóa của N trong NH_(3),N_(2),N_(2)O , NO, NO_(2) lần lượt là A. -3 +1,+2,+4 B. -3 . . . +2,-2,+4 C. -3 o,o, +2,+4 D -3,+1,+1,+2,+4 Câu 32 . Số oxi hóa của S trong SO_(3)^2-,HSO_(3)^-,SO_(4)^2- và HSO_(4)^- lần lượt là A. +4,+4,+6,+6 B. -2,-1,-2,-1 C. +4,+4,+4,+4 D. +6,+6,+6,+6 Câu 33. Cho các phân tử sau: H_(2)S,SO_(3),CaSO_(4),Na_(2)S,H_(2)SO_(4) Số oxi hoá của nguyên tử S trong các phân tử trên lần lượt là A. 0; +6;+4;+4;+6 B. 0; +6;+4;+2;+6 C +2;+6;+6;-2;+6 D -2;+6;+6;-2;+6 Câu 34. Cho các hợp chất sau: NH_(3),NH_(4)Cl,HNO_(3),NO_(2) . Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu hỏi

Câu 29. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào
sau đây?
A
Na+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )NaCl
B. H_(2)+Cl_(2)xrightarrow (as)HCl
C. FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )FeCl_(3)
D. 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O
Câu 30. Số oxi hóa của S trong
H_(2)S SO_(2),H_(2)SO_(4) lần lượt là
A. -1 . o, +1,+3
B. -2 o, +4,+6
C. -2 . 0. +2,+6
D. +2 . o, +4,+6
Câu 31. Số oxi hóa của N trong
NH_(3),N_(2),N_(2)O , NO, NO_(2) lần lượt là
A. -3 +1,+2,+4
B. -3 . . . +2,-2,+4
C. -3 o,o, +2,+4
D -3,+1,+1,+2,+4
Câu 32 . Số oxi hóa của S trong
SO_(3)^2-,HSO_(3)^-,SO_(4)^2- và HSO_(4)^- lần lượt là
A. +4,+4,+6,+6
B. -2,-1,-2,-1
C. +4,+4,+4,+4
D. +6,+6,+6,+6
Câu 33. Cho các phân tử sau:
H_(2)S,SO_(3),CaSO_(4),Na_(2)S,H_(2)SO_(4) Số oxi hoá của nguyên tử S
trong các phân tử trên lần lượt là
A. 0;
+6;+4;+4;+6
B. 0; +6;+4;+2;+6
C
+2;+6;+6;-2;+6
D -2;+6;+6;-2;+6
Câu 34. Cho các hợp chất sau:
NH_(3),NH_(4)Cl,HNO_(3),NO_(2) . Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen
có số oxi hoá
-3 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
zoom-out-in

Câu 29. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? A Na+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )NaCl B. H_(2)+Cl_(2)xrightarrow (as)HCl C. FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )FeCl_(3) D. 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O Câu 30. Số oxi hóa của S trong H_(2)S SO_(2),H_(2)SO_(4) lần lượt là A. -1 . o, +1,+3 B. -2 o, +4,+6 C. -2 . 0. +2,+6 D. +2 . o, +4,+6 Câu 31. Số oxi hóa của N trong NH_(3),N_(2),N_(2)O , NO, NO_(2) lần lượt là A. -3 +1,+2,+4 B. -3 . . . +2,-2,+4 C. -3 o,o, +2,+4 D -3,+1,+1,+2,+4 Câu 32 . Số oxi hóa của S trong SO_(3)^2-,HSO_(3)^-,SO_(4)^2- và HSO_(4)^- lần lượt là A. +4,+4,+6,+6 B. -2,-1,-2,-1 C. +4,+4,+4,+4 D. +6,+6,+6,+6 Câu 33. Cho các phân tử sau: H_(2)S,SO_(3),CaSO_(4),Na_(2)S,H_(2)SO_(4) Số oxi hoá của nguyên tử S trong các phân tử trên lần lượt là A. 0; +6;+4;+4;+6 B. 0; +6;+4;+2;+6 C +2;+6;+6;-2;+6 D -2;+6;+6;-2;+6 Câu 34. Cho các hợp chất sau: NH_(3),NH_(4)Cl,HNO_(3),NO_(2) . Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(218 phiếu bầu)
avatar
Bíchthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 29: D<br />Câu 30: B<br />Câu 31: C<br />Câu 32: A<br />Câu 33: B<br />Câu 34: C

Giải thích

Câu 29: Trong phản ứng D, Cl2 đóng vai trò cả chất oxi hóa và chất khử vì Cl2 được giảm thành Cl- trong NaCl và được oxy hóa thành ClO- trong NaClO.<br />Câu 30: Số oxi hóa của S trong H2S là -2, trong SO2 là +4 và trong H2SO4 là +6.<br />Câu 31: Số oxi hóa của N trong NH3 là -3, trong N2 là 0, trong N2O là +1, trong NO là +2 và trong NO2 là +4.<br />Câu 32: Số oxi hóa của S trong SO32- là +4, trong HSO3- là +4, trong SO42- là +6 và trong HSO4- là +6.<br />Câu 33: Số oxi hóa của S trong H2S là -2, trong SO3 là +6, trong CaSO4 là +6, trong Na2S là -2 và trong H2SO4 là +6.<br />Câu 34: Có 2 hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hóa -3 là NH3 và NH4Cl.