Trang chủ
/
Hóa học
/
Fe, CaO,Fe OH ,Fe_(3)O_(4),Fe_(2)O_(3),Fe NO_(3)) t,FeifNO_(3)} _(2),FeSO_(4),Fe_(2)(SO_(4))_(3),FeCO_(3) lần lượt phản ứng với HNO_(3) đặc nóng. Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử?

Câu hỏi

Fe, CaO,Fe OH ,Fe_(3)O_(4),Fe_(2)O_(3),Fe NO_(3)) t,FeifNO_(3)} _(2),FeSO_(4),Fe_(2)(SO_(4))_(3),FeCO_(3)
lần lượt phản ứng với HNO_(3) đặc nóng. Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử?
zoom-out-in

Fe, CaO,Fe OH ,Fe_(3)O_(4),Fe_(2)O_(3),Fe NO_(3)) t,FeifNO_(3)} _(2),FeSO_(4),Fe_(2)(SO_(4))_(3),FeCO_(3) lần lượt phản ứng với HNO_(3) đặc nóng. Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(207 phiếu bầu)
avatar
Thanh Túchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Để xác định số lượng phản ứng oxi hóa-khử trong danh sách các phản ứng đã cho, chúng ta cần xem xét từng cặp chất tác dụng với \( \mathrm{HNO}_{3} \) đặc nóng. Phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng mà trong đó xảy ra sự chuyển đổi giữa các trạng thái oxy hóa của các nguyên tố tham gia.<br /><br />1. **\( \mathrm{Fe} \) và \( \mathrm{HNO}_{3} \)**:<br /> \[ \mathrm{Fe} + 4\mathrm{HNO}_{3} \rightarrow \mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{3} + \mathrm{NO}_{2} + 2\mathrm{H}_{2}\mathrm{O} \]<br /> Phản ứng này là phản ứng oxi hóa-khử vì sắt (\(\mathrm{Fe}\)) bị oxy hóa từ trạng thái oxy hóa 0 lên +3, và nitơ trong \( \mathrm{HNO}_{3} \) được khử từ trạng thái oxy hóa +5 xuống +4.<br /><br />2. **\( \mathrm{CaO} \) và \( \mathrm{HNO}_{3} \)**:<br /> \[ \mathrm{CaO} + 2\mathrm{HNO}_{3} \rightarrow \mathrm{Ca}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{2} + \mathrm{H}_{2}\mathrm{O} \]<br /> Đây không phải là phản ứng oxi hóa-khử vì không có sự thay đổi trạng thái oxy hóa của các nguyên tố.<br /><br />3. **\( \mathrm{Fe}\left(\mathrm{OH}\right) \) và \( \mathrm{HNO}_{3} \)**:<br /> \[ \mathrm{Fe}\left(\mathrm{OH}\right) + 3\mathrm{HNO}_{3} \rightarrow \mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{3} + 2\mathrm{H}_{2}\mathrm{O} \]<br /> Phản ứng này cũng là phản ứng oxi hóa-khử vì sắt (\(\mathrm{Fe}\)) bị oxy hóa từ trạng thái oxy hóa +2 lên +3.<br /><br />4. **\( \mathrm{Fe}_{3}\mathrm{O}_{4} \) và \( \mathrm{HNO}_{3} \)**:<br /> \[ \mathrm{Fe}_{3}\mathrm{O}_{4} + 8\mathrm{HNO}_{3} \rightarrow 3\mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{3} + 4\mathrm{H}_{2}\mathrm{O} + 2\mathrm{NO}_{2} \]<br /> Đây là phản ứng oxi hóa-khử vì sắt (\(\mathrm{Fe}\)) trong \( \mathrm{Fe}_{3}\mathrm{O}_{4} \) bị oxy hóa từ trạng thái oxy hóa +2 và +3 lên +3, và nitơ trong \( \mathrm{HNO}_{3} \) được khử từ trạng thái oxy hóa +5 xuống +4.<br /><br />5. **\( \mathrm{Fe}_{2}\mathrm{O}_{3} \) và \( \mathrm{HNO}_{3} \)**:<br /> \[ \mathrm{Fe}_{2}\mathrm{O}_{3} + 6\mathrm{HNO}_{3} \rightarrow 2\mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{3} + 3\mathrm{H}_{2}\mathrm{O} \]<br /> Đây không phải là phản ứng oxi hóa-khử vì không có sự thay đổi trạng thái oxy hóa của các nguyên tố.<br /><br />6. **\( \mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{2} \) và \( \mathrm{HNO}_{3} \)**:<br /> \[ \mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{2} + 4\mathrm{HNO}_{3} \rightarrow \mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{3} + 2\mathrm{NO}_{2} + 2\mathrm{H}_{2}\mathrm{O} \]<br /> Phản ứng này là phản ứng oxi hóa-khử vì sắt (\(\mathrm{Fe}\)) bị oxy hóa từ trạng thái oxy hóa +2 lên +3.<br /><br />7. **\( \mathrm{FeSO}_{4} \) và \( \mathrm{HNO}_{3} \)**:<br /> \[ \mathrm{FeSO}_{4} + 4\mathrm{HNO}_{3} \rightarrow \mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{3} + \mathrm{NO}_{2} + \mathrm{SO