Trang chủ
/
Hóa học
/
C. Zn. D. Cu. B. Ag Câu 41 . Phương trình hóa học nào sau đây là sai? B. Ca+2HClarrow CaCl_(2)+H_(2) A. 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2) Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Cu+H_(2)SO_(4)arrow CuSO_(4)+H_(2) Câu 42.Lấy cùng khô i lượng nhôm và kẽm cho táo dụng hết với dung dịch acid HCl thì A. nhóm giai phóng hydrogen nhiều hơn kẽm. B. kem giải phóng hydroge nhiều hơn nhôm. C. nhóm và kẽm giải phóng cùng một lượng hydrogen. D lurging bydrogen do nhôm sinh ra gấp đôi đo kến sinh ra. Câu 43 Cho là đần g vào dun : dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra? A tan đần có kh i khôn màu thoát ra. 2 không bị hòa tan. C. Là Soatan dần, duns : dịch chuyết thàn h màu xanh lam. D.là đồng tan dần.màu của dun z dịch không thay đổi. Câu 44 . Cho các kim loai Fe,C 1. Ag. Al,mg Kết luật nào sau đây là sai? A. Kim loại không tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc, nguội là Al, Fe. B. Kim loại tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, HC 1 là Cu ,Ag. c Kim loại tác dụng với dung dic h NaOH là Al. D. Cà 5 kim loai không tan trong nước ở nhiệt độ thường. Câu 45.. Cho hỗn hợp bột 3 kim loại sắt, bạc,, đồng vào dung dịch HCl , thấy cỏ bọt khí thoát ra. Phản ứng xảy ra xong khối lượng kim loai không bi giảm là A. sắt.bac, đồn B. B. bạc đồng. C. sắt đồng. D. sắt baC. Cin 46.Người ta có thể dát mons được nhôm thành thia xoong.châu.giấy gói bảnh kẹo là do nhôm có tính __ A. dèo. B. dẫn điên. C. dẫn nhiệt D.ảnh kim. Câu 47.Kim loai duro c dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ là A.K. B. Na. C.Zn. D.Al Câu 48.Kim logi nào sau đây phản ứng với dung dic h NaOH? A. Fe B. Ag C. Al. D. Cu. Câu 49.Ônhiệt đô thường.kim loai Al tan hoàn toàn trong lượng dur dung dic h nào sau đây? A. HCl B. NaNO_(3) C. NaCL D. KCL Câu 50.Ở nhiết độ thường.kim loai Al hòa tan trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaNO_(3) B. Na_(2)SO_(4) C KOH D. KCl. Câu 51. Ở nhiêt đô thường.kim loa Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?

Câu hỏi

C. Zn.
D. Cu.
B. Ag
Câu 41 . Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
B.
Ca+2HClarrow CaCl_(2)+H_(2)
A. 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2)
Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu
Cu+H_(2)SO_(4)arrow CuSO_(4)+H_(2)
Câu 42.Lấy cùng khô i lượng nhôm và kẽm cho táo dụng hết với dung dịch acid HCl thì
A. nhóm giai phóng hydrogen nhiều hơn kẽm.
B. kem giải phóng hydroge nhiều hơn nhôm.
C. nhóm và kẽm giải phóng cùng một lượng hydrogen.
D lurging bydrogen do nhôm sinh ra gấp đôi đo kến sinh ra.
Câu 43 Cho là đần g vào dun : dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra?
A tan đần có kh i khôn màu thoát ra.
2 không bị hòa tan.
C. Là Soatan dần, duns : dịch chuyết thàn h màu xanh lam.
D.là đồng tan dần.màu của dun z dịch không thay đổi.
Câu 44 . Cho các kim loai Fe,C 1. Ag. Al,mg Kết luật nào sau đây là sai?
A. Kim loại không tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc, nguội là Al, Fe.
B. Kim loại tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, HC 1 là Cu ,Ag.
c Kim loại tác dụng với dung dic h NaOH là Al.
D. Cà 5 kim loai không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 45.. Cho hỗn hợp bột 3 kim loại sắt, bạc,, đồng vào dung dịch HCl , thấy cỏ bọt khí thoát ra.
Phản ứng xảy ra xong khối lượng kim loai không bi giảm là
A. sắt.bac, đồn B. B. bạc đồng.
C. sắt đồng.
D. sắt baC.
Cin 46.Người ta có thể dát mons được nhôm thành thia xoong.châu.giấy gói bảnh kẹo là do
nhôm có tính __
A. dèo.
B. dẫn điên.
C. dẫn nhiệt
D.ảnh kim.
Câu 47.Kim loai duro c dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ là
A.K.
B. Na.
C.Zn.
D.Al
Câu 48.Kim logi nào sau đây phản ứng với dung dic h NaOH?
A. Fe
B. Ag
C. Al.
D. Cu.
Câu 49.Ônhiệt đô thường.kim loai Al tan hoàn toàn trong lượng dur dung dic h nào sau đây?
A. HCl
B. NaNO_(3)
C. NaCL
D. KCL
Câu 50.Ở nhiết độ thường.kim loai Al hòa tan trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaNO_(3)
B. Na_(2)SO_(4)
C KOH
D. KCl.
Câu 51. Ở nhiêt đô thường.kim loa Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
zoom-out-in

C. Zn. D. Cu. B. Ag Câu 41 . Phương trình hóa học nào sau đây là sai? B. Ca+2HClarrow CaCl_(2)+H_(2) A. 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2) Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Cu+H_(2)SO_(4)arrow CuSO_(4)+H_(2) Câu 42.Lấy cùng khô i lượng nhôm và kẽm cho táo dụng hết với dung dịch acid HCl thì A. nhóm giai phóng hydrogen nhiều hơn kẽm. B. kem giải phóng hydroge nhiều hơn nhôm. C. nhóm và kẽm giải phóng cùng một lượng hydrogen. D lurging bydrogen do nhôm sinh ra gấp đôi đo kến sinh ra. Câu 43 Cho là đần g vào dun : dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra? A tan đần có kh i khôn màu thoát ra. 2 không bị hòa tan. C. Là Soatan dần, duns : dịch chuyết thàn h màu xanh lam. D.là đồng tan dần.màu của dun z dịch không thay đổi. Câu 44 . Cho các kim loai Fe,C 1. Ag. Al,mg Kết luật nào sau đây là sai? A. Kim loại không tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc, nguội là Al, Fe. B. Kim loại tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, HC 1 là Cu ,Ag. c Kim loại tác dụng với dung dic h NaOH là Al. D. Cà 5 kim loai không tan trong nước ở nhiệt độ thường. Câu 45.. Cho hỗn hợp bột 3 kim loại sắt, bạc,, đồng vào dung dịch HCl , thấy cỏ bọt khí thoát ra. Phản ứng xảy ra xong khối lượng kim loai không bi giảm là A. sắt.bac, đồn B. B. bạc đồng. C. sắt đồng. D. sắt baC. Cin 46.Người ta có thể dát mons được nhôm thành thia xoong.châu.giấy gói bảnh kẹo là do nhôm có tính __ A. dèo. B. dẫn điên. C. dẫn nhiệt D.ảnh kim. Câu 47.Kim loai duro c dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ là A.K. B. Na. C.Zn. D.Al Câu 48.Kim logi nào sau đây phản ứng với dung dic h NaOH? A. Fe B. Ag C. Al. D. Cu. Câu 49.Ônhiệt đô thường.kim loai Al tan hoàn toàn trong lượng dur dung dic h nào sau đây? A. HCl B. NaNO_(3) C. NaCL D. KCL Câu 50.Ở nhiết độ thường.kim loai Al hòa tan trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaNO_(3) B. Na_(2)SO_(4) C KOH D. KCl. Câu 51. Ở nhiêt đô thường.kim loa Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(292 phiếu bầu)
avatar
Hạnh Phươngchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

## Hướng dẫn giải và đáp án các câu hỏi:<br /><br />**Câu 41:**<br /><br />* **Phương trình hóa học sai:** $Cu+H_{2}SO_{4}\rightarrow CuSO_{4}+H_{2}$<br />* **Giải thích:** Đồng (Cu) không phản ứng với axit sunfuric loãng ($H_2SO_4$). <br />* **Phương trình hóa học đúng:** $Cu + 2H_2SO_4 (đặc, nóng) \rightarrow CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O$<br /><br />**Câu 42:**<br /><br />* **Đáp án:** B. Kẽm giải phóng hydroge a nhiều hơn nhôm.<br />* **Giải thích:** Để so sánh lượng hydro giải phóng, ta cần xét đến lượng chất phản ứng và tỉ lệ mol trong phương trình hóa học.<br /> * Phương trình phản ứng của nhôm với HCl: $2Al + 6HCl \rightarrow 2AlCl_3 + 3H_2$<br /> * Phương trình phản ứng của kẽm với HCl: $Zn + 2HCl \rightarrow ZnCl_2 + H_2$<br /> * Từ phương trình, ta thấy 2 mol Al giải phóng 3 mol $H_2$, còn 1 mol Zn giải phóng 1 mol $H_2$. <br /> * Do đó, với cùng khối lượng, kẽm sẽ giải phóng nhiều hydro hơn nhôm.<br /><br />**Câu 43:**<br /><br />* **Đáp án:** A. Là đồng tan dần có khi khôn g màu thoá t ra.<br />* **Giải thích:** Đồng (Cu) phản ứng với axit clohidric (HCl) tạo thành muối đồng(II) clorua ($CuCl_2$) và giải phóng khí hydro ($H_2$).<br /><br />**Câu 44:**<br /><br />* **Đáp án:** B. Kim loại tác dụng với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng, HC 1 là Cu, Ag.<br />* **Giải thích:** <br /> * Cu và Ag là kim loại đứng sau hydro trong dãy hoạt động hóa học nên không phản ứng với axit loãng.<br /> * Các kim loại còn lại (Fe, Al, Mg) đều phản ứng với axit loãng.<br /><br />**Câu 45:**<br /><br />* **Đáp án:** D. sắt.baC.<br />* **Giải thích:** <br /> * Sắt (Fe) phản ứng với HCl tạo thành muối sắt(II) clorua ($FeCl_2$) và giải phóng khí hydro ($H_2$).<br /> * Bạc (Ag) và đồng (Cu) không phản ứng với HCl.<br /><br />**Câu 46:**<br /><br />* **Đáp án:** A. dèo.<br />* **Giải thích:** Nhôm có tính dẻo nên có thể dát mỏng thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo.<br /><br />**Câu 47:**<br /><br />* **Đáp án:** D. Al.<br />* **Giải thích:** Nhôm (Al) là kim loại nhẹ, bền, chống ăn mòn tốt nên được sử dụng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay.<br /><br />**Câu 48:**<br /><br />* **Đáp án:** C. AL<br />* **Giải thích:** Nhôm (Al) là kim loại có tính lưỡng tính, phản ứng với dung dịch kiềm (NaOH) tạo thành muối aluminat ($NaAlO_2$) và giải phóng khí hydro ($H_2$).<br /><br />**Câu 49:**<br /><br />* **Đáp án:** A. HCl<br />* **Giải thích:** Nhôm (Al) phản ứng với axit clohidric (HCl) tạo thành muối nhôm clorua ($AlCl_3$) và giải phóng khí hydro ($H_2$).<br /><br />**Câu 50:**<br /><br />* **Đáp án:** C. KOH<br />* **Giải thích:** Nhôm (Al) phản ứng với dung dịch kiềm (KOH) tạo thành muối aluminat ($KAlO_2$) và giải phóng khí hydro ($H_2$).<br /><br />**Câu 51:**<br /><br />* **Đáp án:** C. KOH<br />* **Giải thích:** Nhôm (Al) phản ứng với dung dịch kiềm (KOH) tạo thành muối aluminat ($KAlO_2$) và giải phóng khí hydro ($H_2$). <br />