Trang chủ
/
Hóa học
/
PHAN 1. Trét nghipm nghiệm nhiều phương là here chapes. Thi sinh câu 1 đến câu 20. Mỗi chu hói thi with chil chon Câu 1. Cân hàng hóa học không chịu A. Nong do C. Dien tich tiếp rúC. Câu 2. Giá trị hàng số cân bằng Kc của philen ứng thuẫn nghịch phu thuộc vào yếu tố nào usu day? A. Nồng độ các chất. B. Nhiet ob C. Áp suất. Câu 3. Phin ứng thuận nghịch là phín ling A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trài ngurve nhau. B. có phương trình hoá học được biểu điển bằng mùi tên một chiều. C. chi xiy ra theo một chiều nhất định D. xây ra giữn hai chất khí. Câu 4. Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thải đó là : B. Cân bằng động A. Cân bằng tinh D. Cân bằng không bền. C. Cân bằng bền. Câu 5. Sự điện li là A. sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn. B. sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chày. C. sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên chất đó. D. sự phân li các chất thành các chất đơn giản. Câu 6. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li? B. NaCl, H_(2)SO_(4) NaOH. A. NaCl, HNO_(3),C_(2)H_(5)OH C. C_(6)H_(12)O_(6) NaCl, HCl. D. CuSO_(4),HNO_(3),C_(2)H_(5)OH Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? C. Mg(OH)_(2) D. C_(2)H_(5)OH B. HF. A. NaOH. Câu 8. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Ba^2+ và NO_(3)^- là D. Ba(NO_(2))_(3) A. Ba(NO_(3))_(2) B. Ba(NO_(3))_(3) C. BaNO_(3) Câu 9. Theo thuyết Bronsted-Lowry, acid là B. một chất nhận cặp electron. A. một chất cho cặp electron. C. một chất cho proton (H^+) D. một chất nhận proton (H^+) Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? C. NaOH D. KCl. A. HCl. B. Na_(2)SO_(4) Câu 11.Công thức tính pH là B. pH=lg[H^+] A pH=+10lg[H^+] D pH=-lg[H^+] c pH=-lg[OH^-] Câu 12. Dung dịch HCI 0,01 M có pH bằng C. 2. D. 4. A. 1. B. 3. Câu 13. Nguồn phân bón dư thừa nào sau đây không phải thành phần chính gây nên hiện tỉ dưỡng ? D. NH A. K_(2)CO_(3) B. (NH_(2))_(2)CO C. Ca(H_(2)PO_(4))_(2)

Câu hỏi

PHAN 1. Trét nghipm nghiệm nhiều phương là here chapes. Thi sinh
câu 1 đến câu 20. Mỗi chu hói thi with chil chon
Câu 1. Cân hàng hóa học không chịu
A. Nong do
C. Dien tich tiếp rúC.
Câu 2. Giá trị hàng số cân bằng Kc của philen ứng thuẫn nghịch phu thuộc vào yếu tố nào usu day?
A. Nồng độ các chất.
B. Nhiet ob
C. Áp suất.
Câu 3. Phin ứng thuận nghịch là phín ling
A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trài ngurve nhau.
B. có phương trình hoá học được biểu điển bằng mùi tên một chiều.
C. chi xiy ra theo một chiều nhất định
D. xây ra giữn hai chất khí.
Câu 4. Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thải đó là :
B. Cân bằng động
A. Cân bằng tinh
D. Cân bằng không bền.
C. Cân bằng bền.
Câu 5. Sự điện li là
A. sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn.
B. sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chày.
C. sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên chất đó.
D. sự phân li các chất thành các chất đơn giản.
Câu 6. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li?
B. NaCl, H_(2)SO_(4) NaOH.
A. NaCl, HNO_(3),C_(2)H_(5)OH
C. C_(6)H_(12)O_(6) NaCl, HCl.
D. CuSO_(4),HNO_(3),C_(2)H_(5)OH
Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
C. Mg(OH)_(2)
D. C_(2)H_(5)OH
B. HF.
A. NaOH.
Câu 8. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion
Ba^2+ và NO_(3)^- là
D. Ba(NO_(2))_(3)
A. Ba(NO_(3))_(2)
B. Ba(NO_(3))_(3)
C. BaNO_(3)
Câu 9. Theo thuyết Bronsted-Lowry, acid là
B. một chất nhận cặp electron.
A. một chất cho cặp electron.
C. một chất cho proton
(H^+)
D. một chất nhận proton (H^+)
Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
C. NaOH
D. KCl.
A. HCl.
B. Na_(2)SO_(4)
Câu 11.Công thức tính pH là
B. pH=lg[H^+]
A pH=+10lg[H^+]
D pH=-lg[H^+]
c pH=-lg[OH^-]
Câu 12. Dung dịch HCI 0,01 M có pH bằng
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
Câu 13. Nguồn phân bón dư thừa nào sau đây không phải thành phần chính gây nên hiện tỉ
dưỡng ?
D. NH
A. K_(2)CO_(3)
B. (NH_(2))_(2)CO
C. Ca(H_(2)PO_(4))_(2)
zoom-out-in

PHAN 1. Trét nghipm nghiệm nhiều phương là here chapes. Thi sinh câu 1 đến câu 20. Mỗi chu hói thi with chil chon Câu 1. Cân hàng hóa học không chịu A. Nong do C. Dien tich tiếp rúC. Câu 2. Giá trị hàng số cân bằng Kc của philen ứng thuẫn nghịch phu thuộc vào yếu tố nào usu day? A. Nồng độ các chất. B. Nhiet ob C. Áp suất. Câu 3. Phin ứng thuận nghịch là phín ling A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trài ngurve nhau. B. có phương trình hoá học được biểu điển bằng mùi tên một chiều. C. chi xiy ra theo một chiều nhất định D. xây ra giữn hai chất khí. Câu 4. Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thải đó là : B. Cân bằng động A. Cân bằng tinh D. Cân bằng không bền. C. Cân bằng bền. Câu 5. Sự điện li là A. sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn. B. sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chày. C. sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên chất đó. D. sự phân li các chất thành các chất đơn giản. Câu 6. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li? B. NaCl, H_(2)SO_(4) NaOH. A. NaCl, HNO_(3),C_(2)H_(5)OH C. C_(6)H_(12)O_(6) NaCl, HCl. D. CuSO_(4),HNO_(3),C_(2)H_(5)OH Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? C. Mg(OH)_(2) D. C_(2)H_(5)OH B. HF. A. NaOH. Câu 8. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Ba^2+ và NO_(3)^- là D. Ba(NO_(2))_(3) A. Ba(NO_(3))_(2) B. Ba(NO_(3))_(3) C. BaNO_(3) Câu 9. Theo thuyết Bronsted-Lowry, acid là B. một chất nhận cặp electron. A. một chất cho cặp electron. C. một chất cho proton (H^+) D. một chất nhận proton (H^+) Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? C. NaOH D. KCl. A. HCl. B. Na_(2)SO_(4) Câu 11.Công thức tính pH là B. pH=lg[H^+] A pH=+10lg[H^+] D pH=-lg[H^+] c pH=-lg[OH^-] Câu 12. Dung dịch HCI 0,01 M có pH bằng C. 2. D. 4. A. 1. B. 3. Câu 13. Nguồn phân bón dư thừa nào sau đây không phải thành phần chính gây nên hiện tỉ dưỡng ? D. NH A. K_(2)CO_(3) B. (NH_(2))_(2)CO C. Ca(H_(2)PO_(4))_(2)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(250 phiếu bầu)
avatar
Đạt Thanhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br /><br />**Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 13.**<br /><br />**Câu 1:** Cân bằng hóa học không chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây?<br /><br />**Đáp án:** **D. Nhiệt độ** (Cân bằng hóa học bị ảnh hưởng bởi nồng độ, diện tích tiếp xúc và áp suất).<br /><br /><br />**Câu 2:** Giá trị hằng số cân bằng Kc của phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?<br /><br />**Đáp án:** **B. Nhiệt độ** (Kc chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Nồng độ, áp suất ảnh hưởng đến vị trí cân bằng nhưng không ảnh hưởng đến giá trị Kc).<br /><br /><br />**Câu 3:** Phản ứng thuận nghịch là phản ứng:<br /><br />**Đáp án:** **A.** trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.<br /><br /><br />**Câu 4:** Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là:<br /><br />**Đáp án:** **B. Cân bằng động** (Cân bằng động là trạng thái cân bằng mà tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch).<br /><br /><br />**Câu 5:** Sự điện li là:<br /><br />**Đáp án:** **B.** sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy.<br /><br /><br />**Câu 6:** Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li?<br /><br />**Đáp án:** **B. NaCl, H₂SO₄, NaOH** (Đây là các chất điện li mạnh).<br /><br /><br />**Câu 7:** Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br /><br />**Đáp án:** **A. NaOH** (NaOH là một bazơ mạnh, điện li hoàn toàn trong nước).<br /><br /><br />**Câu 8:** Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Ba²⁺ và NO₃⁻ là:<br /><br />**Đáp án:** **A. Ba(NO₃)₂** (Để cân bằng điện tích, cần 2 ion NO₃⁻ cho mỗi ion Ba²⁺).<br /><br /><br />**Câu 9:** Theo thuyết Bronsted-Lowry, acid là:<br /><br />**Đáp án:** **C. một chất cho proton (H⁺)**<br /><br /><br />**Câu 10:** Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?<br /><br />**Đáp án:** **C. NaOH** (NaOH là một bazơ mạnh, làm quỳ tím chuyển sang màu xanh).<br /><br /><br />**Câu 11:** Công thức tính pH là:<br /><br />**Đáp án:** **D. pH = -lg[H⁺]**<br /><br /><br />**Câu 12:** Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng:<br /><br />**Đáp án:** **B. 2** (pH = -log(0.01) = 2)<br /><br /><br />**Câu 13:** Nguồn phân bón dư thừa nào sau đây không phải thành phần chính gây nên hiện tượng eutrophication (phù dưỡng)?<br /><br />**Đáp án:** **A. K₂CO₃** (K₂CO₃ là nguồn cung cấp kali, không phải là nguồn gây ô nhiễm chính dẫn đến hiện tượng phú dưỡng. Các đáp án còn lại là nguồn nitơ và photpho, là nguyên nhân chính gây phú dưỡng).<br /><br /><br />**(Lưu ý: Câu hỏi 13 cần thêm thông tin về hiện tượng phú dưỡng để hiểu rõ hơn. Câu trả lời dựa trên hiểu biết chung về các chất gây ô nhiễm nguồn nước.)**<br />