Câu hỏi

Câu 21. Một chất hữu cơ B tác dụng với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) tạo kết tủa màu vàng nhạt. B thuộc loại hợp chất A. alkane B. alkene C. alkyne D. alk-1-yne Câu 22. Chất nào sau đây không tác dụng với AgNO_(3)/NH_(3) ? A. But-1-yne B. But - 2 yne C. Propyne D. Ethyne Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với AgNO_(3)/NH_(3) ? A. CH_(3)-Cequiv C-CH_(3) B CH_(3)-CH=CH-CH_(3) C CH_(3)Cequiv CH D. CH_(3)CH=CH_(2) Câu 24. Để phân biệt ba khí: C_(2)H_(2),C_(2)H_(4),C_(2)H_(6) có thể dùng A. dung dịch KMnO_(4) và nước Br_(2) B. dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) và nước Br2 C. dung dịch KMnO_(4) và H_(2)O D. dung dịch KMnO_(4) và hơi HCl Câu 25. Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều A. vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi. D. liên kết ba. Câu 26. Số nguyên tử carbon và hydrogen trong toluene lần lượt là: A. 8 và 7. B. 6 và 6. C. 7 và 10. C. 7 và 8. Câu 27. Các ankylbenzene hợp thành dãy đồng đẳng của benzene có công thức chung A. C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) B. C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 2) C. C_(n)H_(2n-6)-(ngeqslant 6) D. C_(n)H_(2n+6)(ngeqslant 6) Câu 28. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO_(4) A. Benzene. B. ethylene. C. Styrene. D. ethyne. Câu 13. Công thức cấu tạo thu gọn của toluene là A. C_(6)H_(5)-CH_(3). B. C_(6)H_(5)-CH_(2)CH_(3). C. C_(6)H_(5)-CH=CH_(2). D. C_(6)H_(5)-CH(CH_(3))_(2) Câu 30. Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa? A. HNO_(3) đậm đặC. B. HNO_(3) đặc /H_(2)SO_(4) đặC. C. HNO_(3) loãng /H_(2)SO_(4) đặC. D. HNO_(2) đặc /H_(2)SO_(4) đặC. II. Phần 2: Trắc nghệm Đúng - sai Câu 1. Cho các phát biểu sau về alkene a. Công thức tổng quát của alkene là C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) b. Các alkene là các hydrocarbon không mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử. C. Phản ứng đặc trưng của alkene là phản ứng cộng. d. Oxy hóa hoàn toàn các alkene đều thu được CO_(-2) và H_(2)O. Câu 2: Hydrocarbon X có công thức cấu tạo : CH_(3)-CH_(2)-Cequiv CH. a. X thuộc loại alk-1-yne b. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là but-4-yne C. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) thấy xuất hiện kết tủa trắng. d. X có khả nǎng làm mất màu dung dịch bromine
Giải pháp
4.4(210 phiếu bầu)

Hạnh Phươngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
21.D 22.B 23.A 24.B 25.A 26.C 27.C 28.A 13.A 30.B II.1.a. Sai b. Đúng c. Đúng d. Sai 2.a. Sai b. Sai c. Sai d. Đúng
Giải thích
1. Chất hữu cơ B tạo kết tủa màu vàng nhạt với \( AgNO_3/NH_3 \) là do sự hiện diện của liên kết ba. Do đó, B thuộc loại hợp chất alkyne.<br />2. But-2-yne không tác dụng với \( AgNO_3/NH_3 \) vì nó có liên kết ba ở vị trí thứ 2, không phải là liên kết ba đầu.<br />3. \( CH_3-C\equiv C-CH_3 \) (but-2-yne) tác dụng với \( AgNO_3/NH_3 \) tạo kết tủa màu vàng nhạt.<br />4. Để phân biệt ba khí \( C_2H_2, C_2H_4, C_2H_6 \), ta có thể dùng dung dịch \( AgNO_3/NH_3 \) và nước \( Br_2 \). \( C_2H_2 \) tạo kết tủa màu vàng nhạt, \( C_2H_4 \) làm mất màu dung dịch \( Br_2 \), và \( C_2H_6 \) không phản ứng.<br />5. Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon chứa một hay nhiều vòng benzene.<br />6. Toluene có công thức \( C_7H_8 \), do đó số nguyên tử carbon và hydrogen trong toluene lần lượt là 7 và 8.<br />7. Các ankylbenzene hợp thành dãy đồng đẳng của benzene có công thức chung \( C_nH_{2n-6}(n\geqslant 6) \).<br />8. Benzene không làm mất màu dung dịch \( KMnO_4 \) vì benzene là một hydrocarbon thơm và không có liên kết đôi.<br />9. Công thức cấu tạo thu gọn của toluene là \( C_6H_5-CH_3 \).<br />10. Phản ứng của benzen với \( HNO_3 \) đặc \( /H_2SO_4 \) đặc gọi là phản ứng nitro hóa.<br />11. Công thức tổng quát của alkene là \( C_nH_{2n}(n\geqslant 2) \), không phải \( C_nH_{2n-2}(n\geqslant 2) \).<br />12. Hydrocarbon \( X \) có công thức \( CH_3-CH_2-C\equiv CH \) là but-1-yne, không phải but-4-yne.<br />13. \( X \) không tác dụng với dung dịch \( AgNO_3/NH_3 \) tạo kết tủa trắng vì nó có liên kết ba ở vị trí thứ 1.<br />14. \( X \) có khả năng làm mất màu dung dịch bromine vì nó có liên kết đôi.