Trang chủ
/
Hóa học
/
HÓA HỌC 11 - CHƯƠNG 4 HYDROCAL NGQC DIEM B. 2 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma (sigma ) A. 1 liên kết pi(pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma ) C. 1 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma (sigma ) D. 2 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (ơ Câu 2: Trong phân từ acetylene liên kết ba Cequiv C giữa 2 carbon gồm : A. 1 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma ) B. 2 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma (o C. 2 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma ) D. 3 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (o Câu 3: Trong phân tử ethylene các nguyên tử carbon và hydrogen A. Thuộc cùng một đường thǎng. B. Không thuộc cùng một mặt phẳng C. Thuộc cùng một mặt phẳng D. Thuộc cùng một góC. Câu 4: Trong phân tử ethyne các nguyên tử carbon và hydrogen A. Thuộc cùng một đường thẳng. B. Không thuộc cùng một mặt phẳng C. Có thể tạo góc liên kết 120^circ D. Thuộc cùng một đường gấp khúC. Câu 5: Nhiệt độ sôi, nóng chảy của alkene và alkyne A. Khác xa so với alkane và thấp hơn alkane cùng số C. B. Gần giống alkane nhưng thấp hơn alkane cùng số C. C. Gần giống alkane nhưng cao hơn alkane cùng số C. D. Khác xa so với alkane và cao hơn alkane cùng số C Câu 6: Nhiệt độ sôi, nóng chảy của alkene và alkyne A. Giảm dần theo số C do tǎng khối lượng phân từ và giảm lực tương tác van der W /aals. B. Tǎng dần theo số C do giảm khối lượng phân tử và tǎng lực tương tác van der Waals. C. Giảm dần theo số C do tǎng khối lượng phân tử và giảm lực tương tác van der W aals. D. Tǎng dần theo số C do tǎng khối lượng phân tử và tǎng lực tương tác van der Waals. Câu 7: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể khí có số C A. Từ C_(2)-C_(4) B. Từ C_(2)-C_(4) (trừ but - 2- yne trạng thái lỏng) C. Từ C_(5)-C_(17) D. Từ C_(18) trở lên Câu 8: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể lòng có số C A. Từ C_(2)-C_(4) B. Từ C_(2)-C_(4) (trừ but - 2- yne trạng thái lỏng) C. Từ C_(5)-C_(1) D. Từ C_(18) trở lên Câu 9: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể rắn có số C A. Từ C_(2)-C_(4) B. Từ C_(2)-C_(4) (trừ but - 2- yne trạng thái lỏng) C. Từ C_(5)-C_(1) D. Từ C_(18) trở lên Câu 10: Các alkene và alkyne không mùi nhẹ hơn nước, rất ít hoặc không tan trong.....(1)..... tan __ dung môi __ như: chloroform diethyl ether __ Cụm từ được điền lần lượt vào số (1) và (2) tương ứng là A. Nước, không phân cực B. Không phân cực , nướC. C. Nước, phân cực D. Phân cực, nướC. Dạng 3: Tính chất hóa học alkene và alkyne Câu 1: Các alkene và alkyne là các hydrocarbon không no dễ tham gia phản ứng cộng, trùng hợi hóa là do A. Có liên kết ơ kém bền B. Có liên kết π kém bền C. Có liên kết sigma bền D. Có liên kết đôi kém bền Câu 2: Phản ứng đặc trưng của alkene là: A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng ox

Câu hỏi

HÓA HỌC 11 - CHƯƠNG 4 HYDROCAL
NGQC DIEM
B. 2 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma
(sigma )
A. 1 liên kết pi(pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma )
C. 1 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma (sigma )
D. 2 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (ơ
Câu 2: Trong phân từ acetylene liên kết ba Cequiv C giữa 2 carbon gồm :
A. 1 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma )
B. 2 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma (o
C. 2 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma )
D. 3 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (o
Câu 3: Trong phân tử ethylene các nguyên tử carbon và hydrogen
A. Thuộc cùng một đường thǎng.
B. Không thuộc cùng một mặt phẳng
C. Thuộc cùng một mặt phẳng
D. Thuộc cùng một góC.
Câu 4: Trong phân tử ethyne các nguyên tử carbon và hydrogen
A. Thuộc cùng một đường thẳng.
B. Không thuộc cùng một mặt phẳng
C. Có thể tạo góc liên kết 120^circ 
D. Thuộc cùng một đường gấp khúC.
Câu 5: Nhiệt độ sôi, nóng chảy của alkene và alkyne
A. Khác xa so với alkane và thấp hơn alkane cùng số C.
B. Gần giống alkane nhưng thấp hơn alkane cùng số C.
C. Gần giống alkane nhưng cao hơn alkane cùng số C.
D. Khác xa so với alkane và cao hơn alkane cùng số C
Câu 6: Nhiệt độ sôi, nóng chảy của alkene và alkyne
A. Giảm dần theo số C do tǎng khối lượng phân từ và giảm lực tương tác van der W /aals.
B. Tǎng dần theo số C do giảm khối lượng phân tử và tǎng lực tương tác van der Waals.
C. Giảm dần theo số C do tǎng khối lượng phân tử và giảm lực tương tác van der W aals.
D. Tǎng dần theo số C do tǎng khối lượng phân tử và tǎng lực tương tác van der Waals.
Câu 7: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể khí có số C
A. Từ C_(2)-C_(4)
B. Từ C_(2)-C_(4) (trừ but - 2- yne trạng thái lỏng)
C. Từ C_(5)-C_(17)
D. Từ C_(18) trở lên
Câu 8: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể lòng có số C
A. Từ C_(2)-C_(4)
B. Từ C_(2)-C_(4) (trừ but - 2- yne trạng thái lỏng)
C. Từ C_(5)-C_(1)
D. Từ C_(18) trở lên
Câu 9: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể rắn có số C
A. Từ C_(2)-C_(4)
B. Từ C_(2)-C_(4) (trừ but - 2- yne trạng thái lỏng)
C. Từ C_(5)-C_(1)
D. Từ C_(18) trở lên
Câu 10: Các alkene và alkyne không mùi nhẹ hơn nước, rất ít hoặc không tan trong.....(1)..... tan __
dung môi __ như: chloroform diethyl ether __
Cụm từ được điền lần lượt vào số (1) và (2) tương ứng là
A. Nước, không phân cực
B. Không phân cực , nướC.
C. Nước, phân cực
D. Phân cực, nướC.
Dạng 3: Tính chất hóa học alkene và alkyne
Câu 1: Các alkene và alkyne là các hydrocarbon không no dễ tham gia phản ứng cộng, trùng hợi
hóa là do
A. Có liên kết ơ kém bền
B. Có liên kết π kém bền
C. Có liên kết sigma  bền
D. Có liên kết đôi kém bền
Câu 2: Phản ứng đặc trưng của alkene là:
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng ox
zoom-out-in

HÓA HỌC 11 - CHƯƠNG 4 HYDROCAL NGQC DIEM B. 2 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma (sigma ) A. 1 liên kết pi(pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma ) C. 1 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma (sigma ) D. 2 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (ơ Câu 2: Trong phân từ acetylene liên kết ba Cequiv C giữa 2 carbon gồm : A. 1 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma ) B. 2 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma (o C. 2 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma ) D. 3 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (o Câu 3: Trong phân tử ethylene các nguyên tử carbon và hydrogen A. Thuộc cùng một đường thǎng. B. Không thuộc cùng một mặt phẳng C. Thuộc cùng một mặt phẳng D. Thuộc cùng một góC. Câu 4: Trong phân tử ethyne các nguyên tử carbon và hydrogen A. Thuộc cùng một đường thẳng. B. Không thuộc cùng một mặt phẳng C. Có thể tạo góc liên kết 120^circ D. Thuộc cùng một đường gấp khúC. Câu 5: Nhiệt độ sôi, nóng chảy của alkene và alkyne A. Khác xa so với alkane và thấp hơn alkane cùng số C. B. Gần giống alkane nhưng thấp hơn alkane cùng số C. C. Gần giống alkane nhưng cao hơn alkane cùng số C. D. Khác xa so với alkane và cao hơn alkane cùng số C Câu 6: Nhiệt độ sôi, nóng chảy của alkene và alkyne A. Giảm dần theo số C do tǎng khối lượng phân từ và giảm lực tương tác van der W /aals. B. Tǎng dần theo số C do giảm khối lượng phân tử và tǎng lực tương tác van der Waals. C. Giảm dần theo số C do tǎng khối lượng phân tử và giảm lực tương tác van der W aals. D. Tǎng dần theo số C do tǎng khối lượng phân tử và tǎng lực tương tác van der Waals. Câu 7: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể khí có số C A. Từ C_(2)-C_(4) B. Từ C_(2)-C_(4) (trừ but - 2- yne trạng thái lỏng) C. Từ C_(5)-C_(17) D. Từ C_(18) trở lên Câu 8: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể lòng có số C A. Từ C_(2)-C_(4) B. Từ C_(2)-C_(4) (trừ but - 2- yne trạng thái lỏng) C. Từ C_(5)-C_(1) D. Từ C_(18) trở lên Câu 9: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể rắn có số C A. Từ C_(2)-C_(4) B. Từ C_(2)-C_(4) (trừ but - 2- yne trạng thái lỏng) C. Từ C_(5)-C_(1) D. Từ C_(18) trở lên Câu 10: Các alkene và alkyne không mùi nhẹ hơn nước, rất ít hoặc không tan trong.....(1)..... tan __ dung môi __ như: chloroform diethyl ether __ Cụm từ được điền lần lượt vào số (1) và (2) tương ứng là A. Nước, không phân cực B. Không phân cực , nướC. C. Nước, phân cực D. Phân cực, nướC. Dạng 3: Tính chất hóa học alkene và alkyne Câu 1: Các alkene và alkyne là các hydrocarbon không no dễ tham gia phản ứng cộng, trùng hợi hóa là do A. Có liên kết ơ kém bền B. Có liên kết π kém bền C. Có liên kết sigma bền D. Có liên kết đôi kém bền Câu 2: Phản ứng đặc trưng của alkene là: A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng ox

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(189 phiếu bầu)
avatar
Phúc Thọngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1. Cấu trúc của hydrocarbon không no (alkene và alkyne) bao gồm các liên kết pi $(\pi )$ và liên kết xích ma $(\sigma )$. Trong câu hỏi này, đáp án B (2 liên kết pi $(\pi )$ và 1 liên kết xích ma $(\sigma )$) là đúng.<br />2. Trong phân tử acetylene, liên kết ba $C\equiv C$ giữa 2 carbon gồm 2 liên kết pi $(\pi )$ và 1 liên kết xích ma $(\sigma )$, nên đáp án B là đúng.<br />3. Trong phân tử ethylene, các nguyên tử carbon và hydrogen thuộc cùng một mặt phẳng, nên đáp án C là đúng.<br />4. Trong phân tử ethyne, các nguyên tử carbon và hydrogen không thuộc cùng thẳng, án A là đúng.<br />5. Nhiệt độ sôi, nóng chảy của alkene và alkyne khác xa so với alkane và cao hơn alkane cùng số C, nên đáp án D là đúng.<br />6. Nhiệt độ sôi, nóng chảy của alkene và alkyne tăng dần theo số C do tăng khối lượng phân tử và tăng lực tương tác van der Waals, nên đáp án D là đúng.<br />7. Ở điều kiện thường, alkene và alkyne ở thể khí có số C từ $C_{2}-C_{4}$ (trừ but - 2- yne trạng thái lỏng), nên đáp án B là đúng.<br />8. Ở điều kiện thường, alk ở thểng có số C từ $C_{2}-C_{4}$ (trừ but - 2- yne trạng thái lỏng), nên đáp án B là đúng.<br />9. Ở điều kiện thường, alkene và alkyne ở thể rắn có số C từ $C_{5}-C_{1}$, nên đáp án C là đúng.<br />10. Các alkene và alkyne không mùi nhẹ hơn nước và rất ít hoặc không tan trong nước, nên cụm từ được điền lần lượt vào số (1) và (2) là "Nước, không phân cực", nên đáp án A là đúng.<br />11. Các alkene và alkyne là các hydrocarbon không tham ứng cộng, trùng hợp hóa là do có liên kết đôi kém bền, nên đáp án D là đúng.<br />12. Phản ứng đặc trưng của alkene là phản ứng cộng, nên đáp án A là đúng.<br />【Câu trả lời】: 1.B 2.B 3.C 4.A 5.D 6.D 7.B 8.B 9.C 10.A 11.D 12.A