Trang chủ
/
Hóa học
/
e) Tính nồng độ phần trǎm dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 16,8 g Iron (Fe) cần 300 gam dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được muối Iron (II) chloride (FeCl_(2)) và khí hydrogen. a) Viết PTHH b) Tính khối lượng muối thu được. c) Thể tích khí hydrogen thoát ra ở 25^circ C 1 bar. d) Tính nồng độ phần trǎm dung dịch HCl đã dùng.

Câu hỏi

e) Tính nồng độ phần trǎm dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 16,8 g Iron (Fe) cần 300 gam dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được muối Iron
(II) chloride (FeCl_(2)) và khí hydrogen.
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng muối thu được.
c) Thể tích khí hydrogen thoát ra ở 25^circ C 1 bar.
d) Tính nồng độ phần trǎm dung dịch HCl đã dùng.
zoom-out-in

e) Tính nồng độ phần trǎm dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 16,8 g Iron (Fe) cần 300 gam dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được muối Iron (II) chloride (FeCl_(2)) và khí hydrogen. a) Viết PTHH b) Tính khối lượng muối thu được. c) Thể tích khí hydrogen thoát ra ở 25^circ C 1 bar. d) Tính nồng độ phần trǎm dung dịch HCl đã dùng.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(273 phiếu bầu)
avatar
Anh Bảothầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Câu 2: <br /><br />**a) Viết PTHH:**<br /><br />Fe + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub><br /><br />**b) Tính khối lượng muối thu được:**<br /><br />* **Bước 1:** Tính số mol Fe:<br />n<sub>Fe</sub> = m<sub>Fe</sub> / M<sub>Fe</sub> = 16,8 g / 56 g/mol = 0,3 mol<br /><br />* **Bước 2:** Theo PTHH, n<sub>FeCl2</sub> = n<sub>Fe</sub> = 0,3 mol<br /><br />* **Bước 3:** Tính khối lượng muối FeCl<sub>2</sub>:<br />m<sub>FeCl2</sub> = n<sub>FeCl2</sub> * M<sub>FeCl2</sub> = 0,3 mol * 127 g/mol = 38,1 g<br /><br />**Vậy khối lượng muối thu được là 38,1 g.**<br /><br />**c) Thể tích khí hydrogen thoát ra ở 25<sup>o</sup>C 1 bar:**<br /><br />* **Bước 1:** Theo PTHH, n<sub>H2</sub> = n<sub>Fe</sub> = 0,3 mol<br /><br />* **Bước 2:** Áp dụng phương trình trạng thái khí lý tưởng:<br />PV = nRT <br />=> V = nRT/P = (0,3 mol * 0,082 L.atm/mol.K * 298 K) / 1 atm = 7,35 L<br /><br />**Vậy thể tích khí hydrogen thoát ra là 7,35 L.**<br /><br />**d) Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng:**<br /><br />* **Bước 1:** Tính số mol HCl:<br />Theo PTHH, n<sub>HCl</sub> = 2 * n<sub>Fe</sub> = 2 * 0,3 mol = 0,6 mol<br /><br />* **Bước 2:** Tính khối lượng HCl:<br />m<sub>HCl</sub> = n<sub>HCl</sub> * M<sub>HCl</sub> = 0,6 mol * 36,5 g/mol = 21,9 g<br /><br />* **Bước 3:** Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl:<br />C%<sub>HCl</sub> = (m<sub>HCl</sub> / m<sub>dd HCl</sub>) * 100% = (21,9 g / 300 g) * 100% = 7,3%<br /><br />**Vậy nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng là 7,3%.**<br /><br />**e) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng:**<br /><br />* **Bước 1:** Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng:<br />m<sub>dd sau phản ứng</sub> = m<sub>Fe</sub> + m<sub>dd HCl</sub> - m<sub>H2</sub> = 16,8 g + 300 g - (0,3 mol * 2 g/mol) = 316,2 g<br /><br />* **Bước 2:** Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng:<br />C%<sub>FeCl2</sub> = (m<sub>FeCl2</sub> / m<sub>dd sau phản ứng</sub>) * 100% = (38,1 g / 316,2 g) * 100% = 12,04%<br /><br />**Vậy nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng là 12,04%.** <br />