Câu hỏi
Câu 25 Kim loa i nào sau đây không phản ứng với dung dịch H_(2)SO_(4) A. Ca B. Al Câu 26.Kim loại Cu pha ứng được với dung dịch A. FeSO_(4) B. AgNO_(3) C. Ag. A. FeCl_(2) D. Mg. mg, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch C. KNO_(3) D. CuCl_(2) B. NaCl Câu 28.Kim loại phản ng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H_(2) D. HCl. A. Hg. C. MgCl_(2) B. Cu. A. Au C. Fe. H_(2)O Câu 29 Kim loại nào sau đây tác dụn 3 được với ở nhiệt độ thường? D. Ag. Câu 30.Kim loại nào sau đây tác dụng với dun g dịch B. Cu. H_(2)SO_(4) loãng, thu đượ c khí D. Na. A. Au C. Ag. B. Cu. Câu 31 Kim loại nào sau đây không tan đượ c tron g dung dịch HCl? D. Ag. A. Al C. Mg. B. Ag. Câu 32.Kim loại nào sau đây khôn tan được trong dung dịch C.Zn. H_(2)SO_(4) loãng? D. Mg. A. Me. B. Al. C. Cu. Câu 33.Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H_(2)SO_(4) D. Fe. A. Cu. B. Mg. D. Au. Câu 34.Kim loại phản ứng được c với dung dịch HCl loãng là C. Ag. A. Ag B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 35.Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. AgNO_(3) C. CuSO_(4) D. NaNO_(3) Câu 36.Kim loai nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO_(4) A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 37.Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tao thành dung dịch base và giải : phóng khí hydrogen là A.K , Ca. B.Zn Ag. C. Mg ,Ag. D. Cu . Ba. Câu 38.Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường base là A. Na,Fe,K. B. Na Cr,K. C. Na,Ba,K. D. Be , Na, Ca. Câu 39.Kim loại nào sau đây phản ứng dunp dịch CuSO_(4) tạo thành 2 chấ t kết tủa? A. Na. B. Fe. C. Ba. D. Zn. Câu 40.Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl_(2) cho cùng một loại muối chloride?
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.0(298 phiếu bầu)
Nhungthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
## Hướng dẫn giải và đáp án các câu hỏi về kim loại:<br /><br />**Câu 25:** Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch $H_2SO_4$ loãng, thu được khí $H_2$?<br /><br />**Đáp án:** **A. Ca**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Ca là kim loại hoạt động mạnh, phản ứng với dung dịch $H_2SO_4$ loãng tạo ra muối sunfat và giải phóng khí $H_2$.<br />* Phương trình phản ứng: $Ca + H_2SO_4 → CaSO_4 + H_2$<br /><br />**Câu 26:** Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br /><br />**Đáp án:** **B. $AgNO_3$**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Cu đứng sau Ag trong dãy hoạt động hóa học nên đẩy được Ag ra khỏi dung dịch muối của nó.<br />* Phương trình phản ứng: $Cu + 2AgNO_3 → Cu(NO_3)_2 + 2Ag$<br /><br />**Câu 27:** Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch $FeCl_2$?<br /><br />**Đáp án:** **D. Mg**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Mg đứng trước Fe trong dãy hoạt động hóa học nên đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối của nó.<br />* Phương trình phản ứng: $Mg + FeCl_2 → MgCl_2 + Fe$<br /><br />**Câu 28:** Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí $H_2$ là:<br /><br />**Đáp án:** **C. Mg**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Mg là kim loại hoạt động mạnh, phản ứng với dung dịch HCl loãng tạo ra muối clorua và giải phóng khí $H_2$.<br />* Phương trình phản ứng: $Mg + 2HCl → MgCl_2 + H_2$<br /><br />**Câu 29:** Kim loại nào sau đây tác dụng được với $H_2O$ ở nhiệt độ thường?<br /><br />**Đáp án:** **C. Fe**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Fe phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra oxit sắt từ ($Fe_3O_4$) và giải phóng khí $H_2$.<br />* Phương trình phản ứng: $3Fe + 4H_2O → Fe_3O_4 + 4H_2$<br /><br />**Câu 30:** Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch $H_2SO_4$ loãng, thu được khí $H_2$?<br /><br />**Đáp án:** **D. Na**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Na là kim loại hoạt động mạnh, phản ứng với dung dịch $H_2SO_4$ loãng tạo ra muối sunfat và giải phóng khí $H_2$.<br />* Phương trình phản ứng: $2Na + H_2SO_4 → Na_2SO_4 + H_2$<br /><br />**Câu 31:** Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?<br /><br />**Đáp án:** **B. Ag**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Ag là kim loại kém hoạt động, không phản ứng với dung dịch HCl.<br /><br />**Câu 32:** Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch $H_2SO_4$ loãng?<br /><br />**Đáp án:** **C. Cu**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Cu là kim loại kém hoạt động, không phản ứng với dung dịch $H_2SO_4$ loãng.<br /><br />**Câu 33:** Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch $H_2SO_4$ loãng?<br /><br />**Đáp án:** **D. Fe**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Fe là kim loại hoạt động trung bình, phản ứng với dung dịch $H_2SO_4$ loãng tạo ra muối sunfat và giải phóng khí $H_2$.<br />* Phương trình phản ứng: $Fe + H_2SO_4 → FeSO_4 + H_2$<br /><br />**Câu 34:** Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là:<br /><br />**Đáp án:** **D. Al**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Al là kim loại hoạt động mạnh, phản ứng với dung dịch HCl loãng tạo ra muối clorua và giải phóng khí $H_2$.<br />* Phương trình phản ứng: $2Al + 6HCl → 2AlCl_3 + 3H_2$<br /><br />**Câu 35:** Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?<br /><br />**Đáp án:** **D. $NaNO_3$**<br /><br />**Giải thích:** <br />* $NaNO_3$ là muối trung tính, không có tính oxi hóa, không phản ứng với Fe.<br /><br />**Câu 36:** Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch $CuSO_4$?<br /><br />**Đáp án:** **A. Ag**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Ag là kim loại kém hoạt động hơn Cu, không đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối của nó.<br /><br />**Câu 37:** Các kim loại tác dụng được với nước (ở nhiệt độ thường) tạo thành dung dịch base và giải phóng khí hydrogen là:<br /><br />**Đáp án:** **A. K, Ca**<br /><br />**Giải thích:** <br />* K và Ca là các kim loại kiềm và kiềm thổ, phản ứng mạnh với nước tạo ra dung dịch base (KOH, Ca(OH)2) và giải phóng khí $H_2$.<br /><br />**Câu 38:** Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường base là:<br /><br />**Đáp án:** **C. Na, Ba, K**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Na, Ba, K là các kim loại kiềm và kiềm thổ, phản ứng mạnh với nước tạo ra dung dịch base (NaOH, Ba(OH)2, KOH) và giải phóng khí $H_2$.<br /><br />**Câu 39:** Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch $CuSO_4$ tạo thành 2 chất kết tủa?<br /><br />**Đáp án:** **C. Ba**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Ba phản ứng với dung dịch $CuSO_4$ tạo ra 2 chất kết tủa là $BaSO_4$ (kết tủa trắng) và $Cu(OH)_2$ (kết tủa xanh lam).<br />* Phương trình phản ứng: $Ba + CuSO_4 + 2H_2O → BaSO_4 + Cu(OH)_2 + H_2$<br /><br />**Câu 40:** Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với $Cl_2$ cho cùng một loại muối chloride?<br /><br />**Đáp án:** **C. Fe**<br /><br />**Giải thích:** <br />* Fe phản ứng với HCl tạo ra muối $FeCl_2$ và giải phóng khí $H_2$.<br />* Fe phản ứng với $Cl_2$ tạo ra muối $FeCl_3$.<br />* Do đó, Fe là kim loại duy nhất trong các đáp án cho cùng một loại muối chloride khi phản ứng với HCl và $Cl_2$. <br />