Trang chủ
/
Hóa học
/
DAI TẬP BASE THANG pHI Câu 21: Viết còng thins huim Câu 20: Viết còng thức hoa học của các chất sau dây: a) Calcium hydroxide: __ b) Iron (111) hydroxide: ............ __ b) Sodium hydroxide: __ d) Copper (H) hydroxide: .... __ c) Aluminium hydroxide: __ g) Magnesium hydroxide:

Câu hỏi

DAI TẬP BASE THANG pHI
Câu 21: Viết còng thins huim
Câu 20: Viết còng thức hoa học của các chất sau dây:
a) Calcium hydroxide: __
b) Iron (111) hydroxide: ............ __
b) Sodium hydroxide: __
d) Copper (H) hydroxide: .... __
c) Aluminium hydroxide: __
g) Magnesium hydroxide:
zoom-out-in

DAI TẬP BASE THANG pHI Câu 21: Viết còng thins huim Câu 20: Viết còng thức hoa học của các chất sau dây: a) Calcium hydroxide: __ b) Iron (111) hydroxide: ............ __ b) Sodium hydroxide: __ d) Copper (H) hydroxide: .... __ c) Aluminium hydroxide: __ g) Magnesium hydroxide:

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.7(250 phiếu bầu)
avatar
Vĩnh Hiểnchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

## Câu 20: Viết công thức hóa học của các chất sau đây:<br /><br />a) Calcium hydroxide: **Ca(OH)₂**<br />b) Iron (III) hydroxide: **Fe(OH)₃**<br />c) Sodium hydroxide: **NaOH**<br />d) Copper (II) hydroxide: **Cu(OH)₂**<br />e) Aluminium hydroxide: **Al(OH)₃**<br />f) Magnesium hydroxide: **Mg(OH)₂** <br /><br />**Lưu ý:**<br /><br />* Công thức hóa học của hydroxide được tạo thành từ kim loại và nhóm hydroxide (OH).<br />* Hóa trị của kim loại được ghi trong ngoặc La Mã sau tên kim loại.<br />* Số lượng nhóm hydroxide trong công thức hóa học được xác định bằng cách cân bằng hóa trị của kim loại và nhóm hydroxide. <br />