Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 12: Tính chất hóa học đặc trung c C. tính acid. A. tinh base. B. tính oxi hóa. D. Be D. thin Câu 13: Dãy gồm các kim loại tác dụng hoàn toàn với nước ở nhiệt độ thường là Fe, Al, Mg Be, Ca C, Na, K, Ca Câu 14: Cho dãy các kim loại: Na Cu, Fe, Ag, Zn Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là C. 3. D. 4. B. Al,Fe,Ag C. Cu, Al, Fe Câu 16: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? A. Fe tác dụng với dung dịch HCl. FeO tắc dụng với dung dịch HNO_(3) loãng (du). Fe_(2)O_(3) tácdụng với dung dịch HCl. loãng là Fe(OH)_(3) tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4). A. Cu, Ag, Fe A. 5. B. 2. Câu 15: Khi cho các chất: Ag, Cu,CuO, Al, Fe vào dung dịch acid HCl thì các chất đều bị tan hết là: D. CuO, Al, Fe A. Mg. Câu 18: Ở nhiệt độ thường, dung dịch C. Cu. FeCl_(2) tác dụng được với kim loại D. Zn. Câu 17: Kim loại phản ứng với dung dịch H_(2)SO_(4) B. Au. D. Ag. A. 4. B. 3. C. 2. Câu 20: Cho dãy các kim loại: K Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là D. 1. B. 4. C. 1. D. 3. A. 2. A. Au. B. Ag. C. Cu. Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na,Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H_(2)O tao thành dung dịch base là Câu 21: Số oxi hóa của chromium trong hợp chất Cr_(2)O_(3) là A. +6 B. +2 D. +3 Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là D. tính khử. A. tính base. B. tính oxi hóa. C. tính acid. Pb(NO_(3))_(2) Cu(NO_(3))_(2). Fe(NO_(3))_(2). Câu 24: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch B. HNO_(3). Cu(NO_(3))_(2) D. Fe(NO_(3))_(2) Câu 23: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? D. Ni(NO_(3))_(2) A. HCl. B. H_(2)SO_(4) loãng. Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau:(1) dung dịch HCl;(2) khí oxygen, t"(3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl_(3). Số hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là: A.3 B.5 C. 2 D.4 A. AgNO_(3) Câu 25: Tất cácác kim loại Fe, Zn, Cu,Ag đều tác dụng được với dung dịch D. KOH. C. HNO_(3) loãng. Câu 27: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng: A. Có một kim loại duy nhất ở nhiệt độ thường có trạng thái lỏng . B. Trong cùng một chu kỳ, bán kính nguyên tử kim loại luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. C. Nguyên tử kim loại thường có 5;6 hoặc 7 electron ở lớp ngoài cùng . D. Các kim loại đều ở phân nhóm chính (nhóm A) của bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 28: Dãy gồm các nguyên tố có cấu trúc lập phương tâm khối là A. Li, Na, Ba, K B. Li, Na, K, Ca D. Na, K, Ca, Ba Cslt Cult Felt Crlt W Câu 30: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kể thuỷ ngân bị vỡ thì chất dùng để khử độc thuỳ ngân là: B. Bột S. C. Bột Fe. D. Na. C. Na, Ba, Mg,Be Câu 29: Cho các kim loại: Cr, W , Fe . Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tǎng dần độ cứng từ trái sang phải là Cult Cslt Felt Crlt W Cult Cslt Felt Wlt Cr D Cslt Cult Felt Wlt Cr A. NướC. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe , Cu bằng dd HNO_(3) loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. thu được một phần chất rắn chưa tan hết là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3),Cu(NO_(3))_(2). Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3), Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(2),Cu(NO_(3))_(2) C. Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(2) Câu 32: Cation X^+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3p^6 Trong bảng tuần hoàn nguyên tố x ở vị trí: B. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VH_(A) A. Ô thứ 18, chu kỳ 3, nhóm VIII_(A) D. Ô thứ 19, chu kỳ 4, nhóm I_(A) C. Ô thứ 19,chu kỳ 3, nhóm I_(A) kim loai

Câu hỏi

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trung c
C. tính acid.
A. tinh base.
B. tính oxi hóa.
D. Be
D. thin
Câu 13: Dãy gồm các kim loại tác dụng hoàn toàn với nước ở nhiệt độ thường là
Fe, Al, Mg
Be, Ca
C, Na, K, Ca
Câu 14: Cho dãy các kim loại: Na Cu, Fe, Ag, Zn Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
C. 3.
D. 4.
B. Al,Fe,Ag C. Cu, Al, Fe
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
FeO
tắc dụng với dung dịch
HNO_(3) loãng (du).
Fe_(2)O_(3) tácdụng với dung dịch HCl.
loãng là
Fe(OH)_(3)
tác dụng với dung dịch
H_(2)SO_(4).
A. Cu, Ag, Fe
A. 5.
B. 2. Câu 15: Khi cho các chất: Ag, Cu,CuO, Al, Fe vào dung dịch acid HCl thì các chất đều bị tan hết là:
D. CuO, Al, Fe
A. Mg.
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, dung dịch
C. Cu.
FeCl_(2)
tác dụng được với kim loại
D. Zn.
Câu 17: Kim loại phản ứng với dung dịch H_(2)SO_(4)
B. Au.
D. Ag.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
Câu 20: Cho dãy các kim loại: K Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
D. 1.
B. 4.	C. 1.
D. 3.
A. 2.
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na,Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với
H_(2)O tao thành
dung dịch base là
Câu 21: Số oxi hóa của chromium trong hợp chất Cr_(2)O_(3) là
A. +6	B. +2
D. +3
Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
D. tính khử.
A. tính base.
B. tính oxi hóa.
C. tính acid.
Pb(NO_(3))_(2)
Cu(NO_(3))_(2).
Fe(NO_(3))_(2).
Câu 24: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng
dư dung dịch
B. HNO_(3).
Cu(NO_(3))_(2)
D. Fe(NO_(3))_(2)
Câu 23: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
D. Ni(NO_(3))_(2)
A. HCl.
B. H_(2)SO_(4) loãng.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau:(1) dung dịch HCl;(2) khí oxygen, t"(3) dung
dịch NaOH; (4) dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl_(3). Số hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là:
A.3
B.5
C. 2
D.4
A. AgNO_(3)
Câu 25: Tất cácác kim loại Fe, Zn, Cu,Ag đều tác dụng được với dung dịch
D. KOH.
C. HNO_(3) loãng.
Câu 27: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Có một kim loại duy nhất ở nhiệt độ thường có trạng thái lỏng .
B. Trong cùng một chu kỳ, bán kính nguyên tử kim loại luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
C. Nguyên tử kim loại thường có 5;6 hoặc 7 electron ở lớp ngoài cùng .
D. Các kim loại đều ở phân nhóm chính (nhóm A) của bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 28: Dãy gồm các nguyên tố có cấu trúc lập phương tâm khối là
A. Li, Na, Ba, K
B. Li, Na, K, Ca
D. Na, K, Ca, Ba
Cslt Cult Felt Crlt W
Câu 30: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kể thuỷ ngân bị vỡ thì chất dùng để khử độc thuỳ ngân
là:
B. Bột S.
C. Bột Fe.
D. Na.
C. Na, Ba, Mg,Be
Câu 29: Cho các kim loại: Cr, W , Fe . Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tǎng dần độ cứng từ trái sang phải là
Cult Cslt Felt Crlt W
Cult Cslt Felt Wlt Cr
D Cslt Cult Felt Wlt Cr
A. NướC.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe , Cu bằng dd
HNO_(3) loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
thu được một phần chất rắn chưa tan hết là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là
Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3),Cu(NO_(3))_(2).
Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3), Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(2),Cu(NO_(3))_(2)
C. Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(2)
Câu 32: Cation X^+ có phân lớp electron ngoài cùng là
3p^6 Trong bảng tuần hoàn nguyên tố x ở vị trí:
B. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm
VH_(A)
A. Ô thứ 18, chu kỳ 3, nhóm
VIII_(A)
D. Ô thứ 19, chu kỳ 4, nhóm I_(A)
C. Ô thứ 19,chu kỳ 3, nhóm
I_(A)
kim loai
zoom-out-in

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trung c C. tính acid. A. tinh base. B. tính oxi hóa. D. Be D. thin Câu 13: Dãy gồm các kim loại tác dụng hoàn toàn với nước ở nhiệt độ thường là Fe, Al, Mg Be, Ca C, Na, K, Ca Câu 14: Cho dãy các kim loại: Na Cu, Fe, Ag, Zn Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là C. 3. D. 4. B. Al,Fe,Ag C. Cu, Al, Fe Câu 16: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? A. Fe tác dụng với dung dịch HCl. FeO tắc dụng với dung dịch HNO_(3) loãng (du). Fe_(2)O_(3) tácdụng với dung dịch HCl. loãng là Fe(OH)_(3) tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4). A. Cu, Ag, Fe A. 5. B. 2. Câu 15: Khi cho các chất: Ag, Cu,CuO, Al, Fe vào dung dịch acid HCl thì các chất đều bị tan hết là: D. CuO, Al, Fe A. Mg. Câu 18: Ở nhiệt độ thường, dung dịch C. Cu. FeCl_(2) tác dụng được với kim loại D. Zn. Câu 17: Kim loại phản ứng với dung dịch H_(2)SO_(4) B. Au. D. Ag. A. 4. B. 3. C. 2. Câu 20: Cho dãy các kim loại: K Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là D. 1. B. 4. C. 1. D. 3. A. 2. A. Au. B. Ag. C. Cu. Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na,Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H_(2)O tao thành dung dịch base là Câu 21: Số oxi hóa của chromium trong hợp chất Cr_(2)O_(3) là A. +6 B. +2 D. +3 Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là D. tính khử. A. tính base. B. tính oxi hóa. C. tính acid. Pb(NO_(3))_(2) Cu(NO_(3))_(2). Fe(NO_(3))_(2). Câu 24: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch B. HNO_(3). Cu(NO_(3))_(2) D. Fe(NO_(3))_(2) Câu 23: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? D. Ni(NO_(3))_(2) A. HCl. B. H_(2)SO_(4) loãng. Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau:(1) dung dịch HCl;(2) khí oxygen, t"(3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl_(3). Số hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là: A.3 B.5 C. 2 D.4 A. AgNO_(3) Câu 25: Tất cácác kim loại Fe, Zn, Cu,Ag đều tác dụng được với dung dịch D. KOH. C. HNO_(3) loãng. Câu 27: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng: A. Có một kim loại duy nhất ở nhiệt độ thường có trạng thái lỏng . B. Trong cùng một chu kỳ, bán kính nguyên tử kim loại luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. C. Nguyên tử kim loại thường có 5;6 hoặc 7 electron ở lớp ngoài cùng . D. Các kim loại đều ở phân nhóm chính (nhóm A) của bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 28: Dãy gồm các nguyên tố có cấu trúc lập phương tâm khối là A. Li, Na, Ba, K B. Li, Na, K, Ca D. Na, K, Ca, Ba Cslt Cult Felt Crlt W Câu 30: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kể thuỷ ngân bị vỡ thì chất dùng để khử độc thuỳ ngân là: B. Bột S. C. Bột Fe. D. Na. C. Na, Ba, Mg,Be Câu 29: Cho các kim loại: Cr, W , Fe . Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tǎng dần độ cứng từ trái sang phải là Cult Cslt Felt Crlt W Cult Cslt Felt Wlt Cr D Cslt Cult Felt Wlt Cr A. NướC. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe , Cu bằng dd HNO_(3) loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. thu được một phần chất rắn chưa tan hết là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3),Cu(NO_(3))_(2). Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3), Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(2),Cu(NO_(3))_(2) C. Zn(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(2) Câu 32: Cation X^+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3p^6 Trong bảng tuần hoàn nguyên tố x ở vị trí: B. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VH_(A) A. Ô thứ 18, chu kỳ 3, nhóm VIII_(A) D. Ô thứ 19, chu kỳ 4, nhóm I_(A) C. Ô thứ 19,chu kỳ 3, nhóm I_(A) kim loai

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(321 phiếu bầu)
avatar
Hồng Nhungngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 12: B. tính oxi hóa.<br />Câu 13: C. Na, K, Ca<br />Câu 14: C. 3.<br />Câu 15: A. Cu, Ag, Fe<br />Câu 16: A. Fe tác dụng với dung dịch HCl.<br />Câu 17: B. 3.<br />Câu 18: D. Zn.<br />Câu 19: B. 4.<br />Câu 20: A. 2.<br />Câu . +3<br />Câu 22: A. tính base.<br />Câu 23: B. \( \mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4} \) loãng.<br />Câu 24: B. \( \mathrm{HNO}_{3} \).<br />Câu 25: C. \( \mathrm{HNO}_{3} \) loãng.<br />Câu 26: B. 5<br />Câu 27: A. Có một kim loại duy nhất ở nhiệt độ thường có trạng thái lỏng.<br />Câu 28: B. Li, Na, K, Ca<br />Câu 29: D. \( \mathrm{Cs} \lt \mathrm{Cu} \lt \mathrm{Fe} \lt \mathrm{Cr} \lt \mathrm{W} \)<br />Câu 30: B. Bột S.<br />Câu 31: C. \( \mathrm{Zn}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{2}, \mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{2}, \mathrm{Cu}\{NO}_{3}\right)_{2} \)<br />Câu 32: C. Ô thứ 19, chu kỳ 3, nhóm \( \mathrm{I}_{\mathrm{A}} \)

Giải thích

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính oxi hóa.<br />Câu 13: Na, K, Ca kim loại tác dụng hoàn toàn với nước ở nhiệt độ thường.<br />Câu 14: Trong dãy kim loại Na, Cu, Fe, Ag, Zn, chỉ có 3 kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là Na, Fe, Ag.<br />Câu 15: Khi cho các chất Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch acid HCl thì các chất Ag, Fe bị tan hết.<br />Câu 16: Fe tác dụng với dung dịch HCl không tạo ra muối sắt(III).<br />Câu 17: Có 3 kim loại phản ứng với dung dịch \( \mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4} \) là Ni, Pb, Fe.<br />Câu 18: Dung dịch \( \mathrm{FeCl}_{2) tác dụng được với kim loại Zn.<br />Câu 19: Trong dãy kim loại Na, Ca, Cr, Fe, có 4 kim loại tác dụng với \( \mathrm{H}_{2} \mathrm{O} \) tạo thành dung dịch base là Na, Ca, Cr, Fe.<br />Câu 20: Trong dãy kim, Mg, Cu, Al, có 2 kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là K, Mg.<br />Câu 21: Số oxi hóa của chromium trong hợp chất \( \mathrm{Cr}_{2} \mathrm{O}_{3} \) là +3.<br />Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính base.<br />Câu 23: Dung dịch muối \( \mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4} \) loãng tác dụng được với cả Ni và Pb.<br />Câu 24: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịchmathrm{HNO}_{3} \).<br />Câu 25: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch \( \mathrm{HNO}_{3} \) loãng.<br />Câu 26: Có 5 hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại Fe và Cuâu 27: Có một kim loại duy nhất ở nhiệt độ thường có trạng thái lỏng là thủy ngân.<br />Câu 28: Các nguyên tố Li, Na, K, Ca có cấu trúc lập phương tâm khối.<br />Câu 29: Theo chiều tăng dần độ cứng: \( \mathrm{Cs} \lt \mathrm{Cu} \lt \mathrm{Fe} \lt \mathrm{Cr} \lt \mathrm{W} \).<br />Câu 30: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ