Câu hỏi
Câu 23. : Khí nào sau đây có khả nǎng làm mất màu nước bromine? A. N_(2) B. CO_(2) C. H_(2) D. SO_(2) Câu 24. : Để phân biệt CO_(2) và SO_(2) chỉ cần dùng thuốc thử là A. nước bromine. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)_(2) D. dung dịch NaOH. Mức độ HIÊU Câu 25. Thạch cao sống là một dạng tồn tại phổ biến của sulfur trong tự nhiên, được sử dụng 1 nguyên liệu để sản xuất xi mǎng, phấn viết bảng, __ Công thức của thạch cao sống là A. BaSO_(4) B. CaSO_(4).2H_(2)O C. MgSO_(4) D CuSO_(4).5H_(2) Câu 26. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của sulfur? A. Màu vàng ở điều kiện thường. B. Thể rắn ở điều kiện thường. C. Không tan trong benzene. D. Không tan trong nướC. Câu 27. Trong công nghiệp, phần lớn sulfur đơn chất sau khi khai thác ở các mỏ được dùng 1 nguyên liệu để A. lưu hóa cao su tự nhiên. B. sản xuất sulfuric acid. C. điều chế thuốc bảo vệ thực vật. D. bào chế thuốc đông y. Câu 28. Phương trình nào sau đây biểu diễn không đúng quá trình biến đổi từ S. stackrel (0)(S)arrow stackrel (-2)(S) ? A. Al+Sarrow Al_(2)S_(3) B. Hg+Sarrow HgS c H_(2)+Sarrow H_(2)S D O_(2)+Sarrow S Câu 29. Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình biến đổi từ stackrel (0)(S)arrow stackrel (+4)(S) A O_(2)+Sarrow SO_(2) B. S+3F_(2)arrow SF_(6) c H_(2)+Sarrow H_(2)S D. S+6HNO_(3)(dic)arrow H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O Câu 30. Phản ứng nào sau đây sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa? A. S+O_(2)xrightarrow (t^circ )^circ CS_(2) B. S+2Naarrow Na_(2)S C. S+2H_(2)SO_(4(d))xrightarrow (t^0)33O_(2)uparrow +2H_(2)O D S+6HNO_(3)(d)xrightarrow (t^0)H_(2)SO_(4)+6NO_(2)uparrow +2H_(2)O Câu 31. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. 2CO+O_(2)xrightarrow (t^circ )2CO_(2) B Fe+Sarrow FeS C. S+F_(2)xrightarrow (t^0)^0 D 3Fe+2O_(2)xrightarrow (t^0)Fe_(3)O_(4) Câu 32. Khi nhiệt kế thủy ngân vỡ , rắc chất bột nào sau đây lên thủy ngân rơi vãi sẽ chuyển hóa ch thành hợp chất bền , ít độc hại? A. Than đá. B. Đá vôi. C. Muối ǎn. D. Sulfur. Câu 33. Xét phản ứng giữa sulfur và hydrogen ở điều kiện chuẩn: H_(2(g))+(1)/(8)S_(8(s))arrow H_(2)S_((g))Delta _(t)H_(298)^o=-20,6kJ Nhiệt tạo thành của H_(2)S_((s)) là A. -20,6kJ/mol B. -41,2kJ/mol 41,2kJ/mol D. 20,6kJ/mol
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.4(341 phiếu bầu)
Công Hiếuchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
Câu 23: **D. SO₂**<br /><br />Lưu huỳnh đioxit (SO₂) là chất khử mạnh, có khả năng làm mất màu nước brom do phản ứng với brom: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Các khí khác không có phản ứng này.<br /><br /><br />Câu 24: **A. nước bromine**<br /><br />Nước brom sẽ phản ứng với SO₂ làm mất màu, nhưng không phản ứng với CO₂.<br /><br /><br />Câu 25: **B. CaSO₄.2H₂O**<br /><br /><br />Câu 26: **C. Không tan trong benzene**<br /><br />Lưu huỳnh tan ít trong benzene.<br /><br /><br />Câu 27: **B. sản xuất sulfuric acid**<br /><br /><br />Câu 28: **D. O₂ + S → S**<br /><br />Phương trình này không đúng vì số oxi hóa của S vẫn là 0. Các phương trình khác đều thể hiện sự giảm số oxi hóa của S từ 0 xuống -2.<br /><br /><br />Câu 29: **A. O₂ + S → SO₂**<br /><br />Phản ứng này thể hiện sự tăng số oxi hóa của S từ 0 lên +4.<br /><br /><br />Câu 30: **C. S + 2H₂SO₄(đ) → 3SO₂↑ + 2H₂O**<br /><br />Trong phản ứng này, lưu huỳnh bị oxi hóa từ số oxi hóa 0 lên +4, trong khi axit sunfuric bị khử.<br /><br /><br />Câu 31: **C. S + F₂ → t⁰**<br /><br />Phương trình này thiếu sản phẩm. Phản ứng chính xác là S + 3F₂ → SF₆<br /><br /><br />Câu 32: **D. Sulfur**<br /><br />Lưu huỳnh phản ứng với thủy ngân tạo thành thủy ngân sunfua (HgS), một hợp chất ít độc hại hơn.<br /><br /><br />Câu 33: **A. -20,6 kJ/mol**<br /><br />Phương trình phản ứng cho thấy 1 mol H₂S được tạo thành từ 1/8 mol S₈ và 1 mol H₂, giải phóng 20,6 kJ nhiệt. Do đó, nhiệt tạo thành của H₂S là -20,6 kJ/mol.<br />