Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 13. Khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron sẽ tạo thành C. cation. D. anion. A. phân từ. B. ion. Câu 14. Khi nguyên tử nhường electron sẽ tạo thành C. cation. D. anion. A. phân từ. B. ion. Câu 15. Khi nguyên từ nhận electron sẽ tạo thành C. cation. D. anion. A. phân từ. B. ion. MỨC 2: THÔNG HIÉU Câu 1(SBT-KNTT) : Cho các phân tử sau: HCl, NaCl, CaCl_(2),AlCl_(3). Phân tử có liên kết mang nhiều tính chất ion nhất là A. HCl B. NaCl C. CaCl_(2) D. AlCl_(3) Câu 2 2(SBT-KNTT) : Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là A. Cl_(2),Br_(2),I_(2), HCl B. HCl, H_(2)S, NaCl, N_(2)O C. Na_(2)O , KCl, BaCl_(2),Al_(2)O_(3) D. MgO, H_(2)SO_(4),H_(3)PO_(4), HCl Câu 3(SBT-CTST) : Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion S^2- A. Có chứa 18 proton. B. Có chứa 18 electron. C. Trung hòa vê điện. D. Được tạo thành khi nguyên tử sulfur (S) nhận vào 2 proton. Câu 4(SBT - CTST): Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxide (Na_(2)O) ? A. Trong phân từ Na_(2)O, các ion sodium Na^+ và ion oxide O^2- đều đạt cấu hình electron bên vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na_(2)O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na^+ và một ion O^2- C. Là chất rǎn trong điều kiện thường. D. Không tan trong nước, chi tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride __ Câu 5(SBT - CTST): Tính chất nào sau đây không phải của magnesium oxide (MgO) 2 A. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với NaCl. B. Chất khí ở điều kiện thường. C. Có câu trúc tinh thể. D. Phân tử tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa ion Mg^2+ và O^2-

Câu hỏi

Câu 13. Khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron sẽ tạo thành
C. cation.
D. anion.
A. phân từ.
B. ion.
Câu 14. Khi nguyên tử nhường electron sẽ tạo thành
C. cation.
D. anion.
A. phân từ.
B. ion.
Câu 15. Khi nguyên từ nhận electron sẽ tạo thành
C. cation.
D. anion.
A. phân từ.
B. ion.
MỨC 2: THÔNG HIÉU
Câu 1(SBT-KNTT) : Cho các phân tử sau: HCl, NaCl, CaCl_(2),AlCl_(3). Phân tử có liên kết mang nhiều tính
chất ion nhất là
A. HCl
B. NaCl
C. CaCl_(2)
D. AlCl_(3)
Câu 2 2(SBT-KNTT) : Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là
A. Cl_(2),Br_(2),I_(2), HCl
B. HCl, H_(2)S, NaCl, N_(2)O
C. Na_(2)O , KCl, BaCl_(2),Al_(2)O_(3)
D. MgO, H_(2)SO_(4),H_(3)PO_(4), HCl
Câu 3(SBT-CTST) : Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion S^2-
A. Có chứa 18 proton.
B. Có chứa 18 electron.
C. Trung hòa vê điện.
D. Được tạo thành khi nguyên tử sulfur (S) nhận vào 2 proton.
Câu 4(SBT - CTST): Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxide (Na_(2)O) ?
A. Trong phân từ Na_(2)O, các ion sodium Na^+ và ion oxide O^2- đều đạt cấu hình electron bên vững của khí
hiếm neon.
B. Phân tử Na_(2)O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na^+ và một ion O^2-
C. Là chất rǎn trong điều kiện thường.
D. Không tan trong nước, chi tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride __
Câu 5(SBT - CTST): Tính chất nào sau đây không phải của magnesium oxide (MgO) 2
A. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với NaCl.
B. Chất khí ở điều kiện thường.
C. Có câu trúc tinh thể.
D. Phân tử tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa ion Mg^2+ và O^2-
zoom-out-in

Câu 13. Khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron sẽ tạo thành C. cation. D. anion. A. phân từ. B. ion. Câu 14. Khi nguyên tử nhường electron sẽ tạo thành C. cation. D. anion. A. phân từ. B. ion. Câu 15. Khi nguyên từ nhận electron sẽ tạo thành C. cation. D. anion. A. phân từ. B. ion. MỨC 2: THÔNG HIÉU Câu 1(SBT-KNTT) : Cho các phân tử sau: HCl, NaCl, CaCl_(2),AlCl_(3). Phân tử có liên kết mang nhiều tính chất ion nhất là A. HCl B. NaCl C. CaCl_(2) D. AlCl_(3) Câu 2 2(SBT-KNTT) : Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là A. Cl_(2),Br_(2),I_(2), HCl B. HCl, H_(2)S, NaCl, N_(2)O C. Na_(2)O , KCl, BaCl_(2),Al_(2)O_(3) D. MgO, H_(2)SO_(4),H_(3)PO_(4), HCl Câu 3(SBT-CTST) : Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion S^2- A. Có chứa 18 proton. B. Có chứa 18 electron. C. Trung hòa vê điện. D. Được tạo thành khi nguyên tử sulfur (S) nhận vào 2 proton. Câu 4(SBT - CTST): Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxide (Na_(2)O) ? A. Trong phân từ Na_(2)O, các ion sodium Na^+ và ion oxide O^2- đều đạt cấu hình electron bên vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na_(2)O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na^+ và một ion O^2- C. Là chất rǎn trong điều kiện thường. D. Không tan trong nước, chi tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride __ Câu 5(SBT - CTST): Tính chất nào sau đây không phải của magnesium oxide (MgO) 2 A. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với NaCl. B. Chất khí ở điều kiện thường. C. Có câu trúc tinh thể. D. Phân tử tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa ion Mg^2+ và O^2-

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(280 phiếu bầu)
avatar
Hương Liênchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 13: B. ion. Câu 14: C. cation. Câu 15: D. anion. Câu 1 (SBT-KNTT): B. NaCl. Câu 2 (SBT-KNTT): C. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3. Câu 3 (SBT-CTST): B. Có chứa 18 electron. Câu 4 (SBT-CTST): D. Không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. Câu 5 (SBT-CTST): B. Chất khí ở điều kiện thường.

Giải thích

Câu 13: Khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron, nó sẽ tạo thành ion. Câu 14: Khi nguyên tử nhường electron, nó sẽ tạo thành cation. Câu 15: Khi nguyên tử nhận electron, nó sẽ tạo thành anion. Câu 1 (SBT-KNTT): Phân tử có liên kết mang nhiều tính chất ion nhất là NaCl. Câu 2 (SBT-KNTT): Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3. Câu 3 (SBT-CTST): Ion S2- có chứa 18 electron. Câu 4 (SBT-CTST): Điều không đúng khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O) là nó không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride. Câu 5 (SBT-CTST): Tính chất không phải của magnesium oxide (MgO) là chất khí ở điều kiện thường.