Trang chủ
/
Hóa học
/
A. Nhiêu polymer có tên gọi theo cấu trúc và một số polymet có tên riêng. 1. Nhiêu polymer goi theo cấu trúc: Poly tên monomer turng ứng. b. Poly (vinyl chloride)là cách goi tên theo cfu true. C. Cellulose là cách goi tên riêng. d. Tinh bot là cách gọi tên riêng. Câu 9. Về tinh chất vật lí của polymer. a. Hầu hết các polymer là chất rắn không có nhiệt độ nông chảy xác định b. Polymer thường dễ tan trong nutic ancohol. __ C. Một số polymer tan duroc trong dung môi hữu cơ thich hợp d. Cao su là vật liệu polymer có tinh deo. Câu 10. Polymer nhiệt dèo khi bị đun nóng đến nóng chảy thì trở nền mềm, để án khuôn và khi nguội thì đóng rắn lại. a. Vật liệu polymer nhiệt dẻo có thể đun nóng và tạo hình nhiều lần. b. Vật liệu polymer nhiệt deo không thich hop cho việc tái chế. C. PVC và PS là polymer nhiệt rắn có nhiều ứng dụng d. Polymer nhiet dẻo thường có các ki hiệu in trên bao bi, vô hộp __ để giáp nhận biết vật liệu polymer cùng như thuận lợi cho việc thu gom, phân loại.tái chế phân hủy bởi nhiệt goi là polymer nhitt rắn.

Câu hỏi

A. Nhiêu polymer có tên gọi theo cấu trúc và một số polymet có tên riêng.
1. Nhiêu polymer goi theo cấu trúc: Poly tên monomer turng ứng.
b. Poly (vinyl chloride)là cách goi tên theo cfu true.
C. Cellulose là cách goi tên riêng.
d. Tinh bot là cách gọi tên riêng.
Câu 9. Về tinh chất vật lí của polymer.
a. Hầu hết các polymer là chất rắn không có nhiệt độ nông chảy xác định
b. Polymer thường dễ tan trong nutic ancohol. __
C. Một số polymer tan duroc trong dung môi hữu cơ thich hợp
d. Cao su là vật liệu polymer có tinh deo.
Câu 10. Polymer nhiệt dèo khi bị đun nóng đến nóng chảy thì trở nền mềm, để án khuôn và khi nguội thì
đóng rắn lại.
a. Vật liệu polymer nhiệt dẻo có thể đun nóng và tạo hình nhiều lần.
b. Vật liệu polymer nhiệt deo không thich hop cho việc tái chế.
C. PVC và PS là polymer nhiệt rắn có nhiều ứng dụng
d. Polymer nhiet dẻo thường có các ki hiệu in trên bao bi, vô hộp
__ để giáp nhận biết vật liệu
polymer cùng như thuận lợi cho việc thu gom, phân loại.tái chế
phân hủy bởi nhiệt goi là polymer nhitt rắn.
zoom-out-in

A. Nhiêu polymer có tên gọi theo cấu trúc và một số polymet có tên riêng. 1. Nhiêu polymer goi theo cấu trúc: Poly tên monomer turng ứng. b. Poly (vinyl chloride)là cách goi tên theo cfu true. C. Cellulose là cách goi tên riêng. d. Tinh bot là cách gọi tên riêng. Câu 9. Về tinh chất vật lí của polymer. a. Hầu hết các polymer là chất rắn không có nhiệt độ nông chảy xác định b. Polymer thường dễ tan trong nutic ancohol. __ C. Một số polymer tan duroc trong dung môi hữu cơ thich hợp d. Cao su là vật liệu polymer có tinh deo. Câu 10. Polymer nhiệt dèo khi bị đun nóng đến nóng chảy thì trở nền mềm, để án khuôn và khi nguội thì đóng rắn lại. a. Vật liệu polymer nhiệt dẻo có thể đun nóng và tạo hình nhiều lần. b. Vật liệu polymer nhiệt deo không thich hop cho việc tái chế. C. PVC và PS là polymer nhiệt rắn có nhiều ứng dụng d. Polymer nhiet dẻo thường có các ki hiệu in trên bao bi, vô hộp __ để giáp nhận biết vật liệu polymer cùng như thuận lợi cho việc thu gom, phân loại.tái chế phân hủy bởi nhiệt goi là polymer nhitt rắn.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(356 phiếu bầu)
avatar
Bùi Anh Tuấnngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**Câu 8. Về tên gọi của polymer:**<br /><br />a. Nhiều polymer có tên gọi theo cấu trúc và một số polymer có tên riêng.<br />- Đúng. Nhiều polymer được đặt tên theo cấu trúc của monomer tạo thành chúng (ví dụ: polyethylene, polystyrene). Một số khác có tên riêng như cellulose, protein.<br /><br />b. Poly (vinyl chloride) là cách gọi tên theo cấu trúc.<br />- Đúng. Poly (vinyl chloride) hay PVC là một ví dụ điển hình về việc đặt tên theo cấu trúc, với "poly" chỉ sự lặp lại của đơn vị vinyl chloride.<br /><br />c. Cellulose là cách gọi tên riêng.<br />- Đúng. Cellulose là một polymer có cấu trúc riêng biệt và không phải là sản phẩm của quá trình trùng hợp từ một monomer duy nhất.<br /><br />d. Tinh bột là cách gọi tên riêng.<br />- Đúng. Tinh bột cũng là một polymer có cấu trúc riêng biệt, không phải là sản phẩm của quá trình trùng hợp từ một monomer duy nhất.<br /><br />**Câu 9. Về tinh chất vật lý của polymer:**<br /><br />a. Hầu hết các polymer là chất rắn không có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />- Đúng. Các polymer thường có nhiệt độ nóng chảy rất cao và không rõ ràng, do đó chúng thường được xem là chất rắn ở điều kiện bình thường.<br /><br />b. Polymer thường dễ tan trong nước và alcohol.<br />- Sai. Một số polymer có khả năng tan trong nước (như PVA) nhưng nhiều polymer khác không tan hoặc chỉ tan rất ít trong nước. Alcohol có thể tan một số polymer nhưng không phải tất cả.<br /><br />c. Một số polymer tan được trong dung môi hữu cơ thích hợp.<br />- Đúng. Các polymer có thể tan trong các dung môi hữu cơ thích hợp, tùy thuộc vào cấu trúc và tính chất của chúng.<br /><br />d. Cao su là vật liệu polymer có tính dẻo.<br />- Đúng. Cao su là một ví dụ điển hình về polymer có tính dẻo, cho phép nó được kéo dãn và uốn cong mà không bị gãy hoặc nứt.<br /><br />**Câu 10. Về polymer nhiệt dẻo:**<br /><br />a. Vật liệu polymer nhiệt dẻo có thể đun nóng và tạo hình nhiều lần.<br />- Đúng. Polymer nhiệt dẻo có khả năng được đun nóng và tạo hình nhiều không bị hỏng, nhờ vào tính chất này chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng tái tạo hình dạng.<br /><br />b. Vật liệu polymer nhiệt dẻo không thích hợp cho việc tái chế.<br />- Sai. Polymer nhiệt dẻo thường được tái chế nhiều lần, tuy nhiên, sau một số lần tái chế, chất lượng và tính chất của chúng có thể giảm đi đáng kể.<br /><br />c. PVC và PS là polymer nhiệt rắn có nhiều ứng dụng.<br />- Đúng. PVC (polyvinyl chloride) và PS (polystyrene) là các ví dụ về polymer nhiệt rắn có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và cuộc sống hàng ngày.<br /><br />d. Polymer nhiệt dẻo thường có các kí hiệu in trên bao bì, vỏ hộp đồ dùng để dễ nhận biết vật liệu.<br />- Đúng. Các kí hiệu này giúp người dùng dễ dàng nhận biết và phân loại các vật liệu polymer, đồng thời thuận lợi cho việc thu gom, phân loại và tái chế.