Câu hỏi
Câu 14. Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen (Z=7) là A 1s^22s^22p^1 1s^22s^22p^5 1s^22s^22p^63s^23p^2 D. 1s^22s^22p^3 Câu 15. Nitrogen tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do A. phân tử N_(2) có liên kết cộng hoá trị không phân cựC. B. phân từ N_(2) có liên kết ion. C. phân từ N_(2) có liên kết ba với nǎng lượng liên kết lớn. D. nitrogen có độ âm điện lớn. Câu 16. Tác nhân chủ yếu gây mưa acid là B. CH_(4) và NH_(3) D. CO và CO_(2) A. CO và CH_(4) C. SO_(2) và Câu 17. Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH_(3) thì dung dịch chuyển thành A. màu hồng. D. màu xanh. B. màu vàng. C. màu đỏ. Câu 18. Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí làm xanh quì tím ẩm. Chất khí đó là D. NO. A. NH_(3) B. H_(2) C. NO_(2) Câu 19.Cho phản ứng thuận nghịch: CO(g)+H_(2)O(g)leftharpoons CO_(2)(g)+H_(2)(g) Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng trên là: A K_(c)=([CO]cdot [H_(2)O])/([CO_(2)]cdot [H_(2)]) B. K_(C)=([CO_(2)]cdot [H_(2)])/([CO]cdot [H_(2)O]) C. K_(c)=([CO]^2cdot [H_(2)O])/([CO_(2)]cdot [H_(2)]) D K_(C)=([CO_(2)]^2cdot [H_(2)])/([CO]cdot [H_(2)O]) Câu 20. Trong khí quyển nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng? A. Đơn chất. B. Hợp chất vô cơ. C. Hợp chất hữu cơ. D. Ion. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1, câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu , thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 21: Độ pH là một trong những yếu tố rất quan trọng để đánh giá các tiêu chí liên quan đến môi trường cũng như sức khoẻ của con người. a. Độ pH trong đất được dùng làm cơ sở cho việc sử dụng đất, sử dụng phân bón một cách hợp lí và hiệu quả, từ đó biết được chất lượng môi trường đất. b. Độ pH ở các cơ quan khác nhau trong cơ thể người có giá trị khác nhau. Giá trị này là một trong những yếu tố rất quan trọng phản ánh sức khoẻ của con người. Vì vậy,, cần duy trì được chế độ ǎn để cơ thể có pH phù hợp., duy trì được sức khoẻ tốt. C. Dịch vị dạ dày của con người có chứa acid HCl với pH dao dộng khoảng 1,5 - 3,5. Đây là khoảng pH phù hợp để các enzyme tiêu hoá (các chất xúc tác sinh học) hoạt động hiệu quả. d. Độ pH bình thường của máu nằm trong khoảng từ 7 ,35 đến 7,45. Điều này có nghĩa là máu sẽ hơi có tính base. Câu 22: Cho các phát biểu sau về nitrogen. a. Ở dạng đơn chất,nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích của không khí. b. Ở điều kiện thường , nitrogen là chất khí không màu, không mùi, hóa lỏng ở -183^circ C C. Ở điều kiện thương nitrogen khá trơ về mặt hóa học vì liên kết ba trong phân tử nitrogen rất bền. d. Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản các mẫu vật sinh họC. PHẦN III: Tự luận Câu 23: (1 điểm)đồ: N_(2)xrightarrow (+5_(2))NO_(3)
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.6(228 phiếu bầu)
Hồng Linhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
**Câu 14. Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen (Z=7) là:**<br /><br />D. \(1s^{2}2s^{2}2p^{3}\)<br /><br />**Câu 15. Nitrogen tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do:**<br /><br />C. phân từ \(N_{2}\) có liên kết ba với năng lượng liên kết lớn.<br /><br />**Câu 16. Tác nhân chủ yếu gây mưa acid là:**<br /><br />C. \(SO_{2}\)<br /><br />**Câu 17. Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch \(NH_{3}\) thì dung dịch chuyển thành:**<br /><br />A. màu hồng.<br /><br />**Câu 18. Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí làm xanh quì tím ẩm. Chất khí đó là:**<br /><br />A. \(NH_{3}\)<br /><br />**Câu 19. Biểu thức hằng số cân bằng \(K_c\) của phản ứng trên là:**<br /><br />B. \(K_{C}=\frac {[CO_{2}]\cdot [H_{2}]}{[CO]\cdot [H_{2}O]}\)<br /><br />**Câu 20. Trong khí quyển nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng:**<br /><br />A. Đơn chất.<br /><br />**Câu 21:**<br /><br />a. Đúng <br />b. Đúng <br />c. Đúng <br />d. Đúng <br /><br />**Câu 22:**<br /><br />a. Đúng <br />b. Đúng <br />c. Đúng <br />d. Đúng <br /><br />**Câu 23:** <br /><br />Phản ứng này biểu thị quá trình nitơ hóa không khí, trong đó nitơ (N₂) phản ứng với oxi (O₂) để tạo thành oxit nitơ (NO).