Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 56. Hoà tan 12 gam SO_(3) vào nước để được 100 mL dung dịch. Nồng độ của dung dịch H_(2)SO_(4) the all là A. 1,4M. B. 1,5M. D. 1,7M. C. 1,6M. Câu 57. Độ tan của muối NaCl ở 100^circ C là 40 gam. Ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phân trǎm là A. 28% B. 26,72% . D. 30,05% . 28,57% . Câu 58. Hòa tan 20 gam muối ǎn vào 80 gam nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần trǎm là B. A. 10% 40% . C. 20% . D. 25% . Câu 59. Hòa tan 50 gam NaCl vào 450 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là A. 15% B. 20% . C. 10% . D. 5% . Câu 60. Để pha 100 gam dung dịch CuSO_(4)4% thì khối lượng nước cần lấy là A. 95 gam. B. 96 gam. D. 98 gam. Câu 61. Số gam H_(2)SO_(4) và H_(2)O cần dùng để pha 200 gam dung dịch H_(2)SO_(4)15% là C. 97 gam. A. 170 gam H_(2)SO_(4) và 30 gam H_(2)O. B. 15 gam H_(2)SO_(4) và 185 gam H_(2)O. C. 185 gam H_(2)SO_(4) và 15 gam H_(2)O. D. 30 gam H_(2)SO_(4) và 170 gam H_(2)O. Câu 62. Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15% A. Hoà tan 15 gam NaCl vào 90 gam H_(2)O. B. Hoà tan 15 gam NaCl vào 100 gam H_(2)O. C. Hoà tan 30 gam NaCl vào 170 gam H_(2)O. D. Hoà tan 15 gam NaCl vào 190 gam H_(2)O. Câu 63. Khi làm bay hơi 50 gam một dung dịch muối thì thu được 0,5 gam muối khan. Hỏi lúc đầu, dung dịch có nồng là bao nhiêu? A. 1,1% . B. 1% . C. 1,5% D. 3% Câu 64. Số gam chất tan BaCl_(2) có trong 200 gam dung dịch 5% là A. 20 gam. B. 10 gam. C. 15 gam. Câu 65. Muốn pha 300 gam dung dịch NaCl 20% thì khối lượng NaCl cần có là A. 40 gam. B. 50 gam. C. 60 gam. D. 70 gam. Câu 66. Muốn pha 300 gam dung dịch NaCl 20% thì khối lượng H_(2)O cần có là A. 480 gam. B. 506 gam. C. 360 gam. D. 240 gam. Câu 67. Khối lượng NaOH có trong 150 gam dung dịch NaOH có nồng độ 10% là A. 10 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 25 gam. Câu 68. Hòa tan 40 gam đường với nước, thu được dung dịch đường 20% Khối lượng dung dịch đường thu được là A. 150 gam. B. 170 gam. C. 200 gam. D. 250 gam. Câu 69. Hòa tan 50 gam đường với nước, thu được dung dịch đường 10% Khối lượng nước cần dùng đề pha chế dung dịch là A. 250 gam. B. 450 gam. C. 50 gam. D. 500 gam. Câu 70. Có 60 gam dung dịch NaOH 30% . Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên đề đượ dung dịch 44% là A. 18 gam. B. 15 gam. C. 23 gam. D. 21 gam.

Câu hỏi

Câu 56. Hoà tan 12 gam SO_(3)
vào nước để được 100 mL dung dịch. Nồng độ của dung dịch H_(2)SO_(4)
the all
là
A. 1,4M.
B. 1,5M.
D. 1,7M.
C. 1,6M.
Câu 57. Độ tan của muối NaCl ở 100^circ C là 40 gam. Ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phân
trǎm là
A.
28% 
B. 26,72% .
D. 30,05% .
28,57% .
Câu 58. Hòa tan 20 gam muối ǎn vào 80 gam nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần trǎm là
B.
A. 10% 
40% .
C. 20% .
D. 25% .
Câu 59. Hòa tan 50 gam NaCl vào 450 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15% 
B. 20% .
C. 10% .
D. 5% .
Câu 60. Để pha 100 gam dung dịch CuSO_(4)4%  thì khối lượng nước cần lấy là
A. 95 gam.
B. 96 gam.
D. 98 gam.
Câu 61. Số gam H_(2)SO_(4) và H_(2)O
cần dùng để pha 200 gam dung dịch H_(2)SO_(4)15% 
là
C. 97 gam.
A. 170 gam H_(2)SO_(4) và 30 gam H_(2)O.
B. 15 gam H_(2)SO_(4) và 185 gam H_(2)O.
C. 185 gam H_(2)SO_(4) và 15 gam H_(2)O.
D. 30 gam H_(2)SO_(4) và 170 gam H_(2)O.
Câu 62. Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl
15% 
A. Hoà tan 15 gam NaCl vào 90 gam H_(2)O.
B. Hoà tan 15 gam NaCl vào 100 gam H_(2)O.
C. Hoà tan 30 gam NaCl vào 170 gam H_(2)O.
D. Hoà tan 15 gam NaCl vào 190 gam H_(2)O.
Câu 63. Khi làm bay hơi 50 gam một dung dịch muối thì thu được 0,5 gam muối khan. Hỏi lúc đầu, dung
dịch có nồng là bao nhiêu?
A. 1,1% .
B. 1% .
C. 1,5% 
D. 3% 
Câu 64. Số gam chất tan BaCl_(2) có trong 200 gam dung dịch 5%  là
A. 20 gam.
B. 10 gam.
C. 15 gam.
Câu 65. Muốn pha 300 gam dung dịch NaCl 20%  thì khối lượng NaCl cần có là
A. 40 gam.
B. 50 gam.
C. 60 gam.
D. 70 gam.
Câu 66. Muốn pha 300 gam dung dịch NaCl 20%  thì khối lượng H_(2)O cần có là
A. 480 gam.
B. 506 gam.
C. 360 gam.
D. 240 gam.
Câu 67. Khối lượng NaOH có trong 150 gam dung dịch NaOH có nồng độ 10%  là
A. 10 gam.
B. 15 gam.
C. 20 gam.
D. 25 gam.
Câu 68. Hòa tan 40 gam đường với nước, thu được dung dịch đường 20%  Khối lượng dung dịch đường thu
được là
A. 150 gam.
B. 170 gam.
C. 200 gam.
D. 250 gam.
Câu 69. Hòa tan 50 gam đường với nước, thu được dung dịch đường 10%  Khối lượng nước cần dùng đề
pha chế dung dịch là
A. 250 gam.
B. 450 gam.
C. 50 gam.
D. 500 gam.
Câu 70. Có 60 gam dung dịch NaOH 30% . Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên đề đượ
dung dịch 44%  là
A. 18 gam.
B. 15 gam.
C. 23 gam.
D. 21 gam.
zoom-out-in

Câu 56. Hoà tan 12 gam SO_(3) vào nước để được 100 mL dung dịch. Nồng độ của dung dịch H_(2)SO_(4) the all là A. 1,4M. B. 1,5M. D. 1,7M. C. 1,6M. Câu 57. Độ tan của muối NaCl ở 100^circ C là 40 gam. Ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phân trǎm là A. 28% B. 26,72% . D. 30,05% . 28,57% . Câu 58. Hòa tan 20 gam muối ǎn vào 80 gam nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần trǎm là B. A. 10% 40% . C. 20% . D. 25% . Câu 59. Hòa tan 50 gam NaCl vào 450 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là A. 15% B. 20% . C. 10% . D. 5% . Câu 60. Để pha 100 gam dung dịch CuSO_(4)4% thì khối lượng nước cần lấy là A. 95 gam. B. 96 gam. D. 98 gam. Câu 61. Số gam H_(2)SO_(4) và H_(2)O cần dùng để pha 200 gam dung dịch H_(2)SO_(4)15% là C. 97 gam. A. 170 gam H_(2)SO_(4) và 30 gam H_(2)O. B. 15 gam H_(2)SO_(4) và 185 gam H_(2)O. C. 185 gam H_(2)SO_(4) và 15 gam H_(2)O. D. 30 gam H_(2)SO_(4) và 170 gam H_(2)O. Câu 62. Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15% A. Hoà tan 15 gam NaCl vào 90 gam H_(2)O. B. Hoà tan 15 gam NaCl vào 100 gam H_(2)O. C. Hoà tan 30 gam NaCl vào 170 gam H_(2)O. D. Hoà tan 15 gam NaCl vào 190 gam H_(2)O. Câu 63. Khi làm bay hơi 50 gam một dung dịch muối thì thu được 0,5 gam muối khan. Hỏi lúc đầu, dung dịch có nồng là bao nhiêu? A. 1,1% . B. 1% . C. 1,5% D. 3% Câu 64. Số gam chất tan BaCl_(2) có trong 200 gam dung dịch 5% là A. 20 gam. B. 10 gam. C. 15 gam. Câu 65. Muốn pha 300 gam dung dịch NaCl 20% thì khối lượng NaCl cần có là A. 40 gam. B. 50 gam. C. 60 gam. D. 70 gam. Câu 66. Muốn pha 300 gam dung dịch NaCl 20% thì khối lượng H_(2)O cần có là A. 480 gam. B. 506 gam. C. 360 gam. D. 240 gam. Câu 67. Khối lượng NaOH có trong 150 gam dung dịch NaOH có nồng độ 10% là A. 10 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 25 gam. Câu 68. Hòa tan 40 gam đường với nước, thu được dung dịch đường 20% Khối lượng dung dịch đường thu được là A. 150 gam. B. 170 gam. C. 200 gam. D. 250 gam. Câu 69. Hòa tan 50 gam đường với nước, thu được dung dịch đường 10% Khối lượng nước cần dùng đề pha chế dung dịch là A. 250 gam. B. 450 gam. C. 50 gam. D. 500 gam. Câu 70. Có 60 gam dung dịch NaOH 30% . Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên đề đượ dung dịch 44% là A. 18 gam. B. 15 gam. C. 23 gam. D. 21 gam.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(239 phiếu bầu)
avatar
Ánh Nguyệtthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

56.B 57.D 58.C 59.C 60.B 61.B 62.B 63.B 64.A 65.A 66.A 67.B 68.B 69.B 70.A

Giải thích

1. Nồng độ mol là số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. \( SO_3 \) có khối lượng mol là 80 g/mol. 12 g \( SO_3 \) tương ứng với 0,15 mol. Dung dịch có thể tích 100 mL tương ứng với 0,1 lít. Nồng độ mol = \( \frac{0,15}{0,1} = 1,5M \).<br />2. Độ tan của NaCl ở \( 100^{\circ}C \) là 40 gam/100 mL. Dung dịch bão hòa có nồng độ phần trăm = \( \frac{40}{100+40} \times 100 = 28,57\% \).<br />3. Nồng độ phần trăm = \( \frac{20}{20+80} \times 100 = 20\% \).<br />4. Nồng độ phần trăm = \( \frac{50}{50+450} \times 100 = 10\% \).<br />5. Dung dịch \( CuSO_4 4\% \) có nghĩa là trong 100 gam dung dịch có 4 gam \( CuSO_4 \). Vậy, 100 gam dung dịch chứa 4 gam \( CuSO_4 \) và 96 gam \( H_2O \).<br />6. Dung dịch \( H_2SO_4 15\% \) có nghĩa là trong 100 gam dung dịch có 15 gam \( H_2SO_4 \). Vậy, 200 gam dung dịch chứa 30 gam \( H_2SO_4 \) và 170 gam \( H_2O \).<br />7. Dung dịch \( NaCl 15\% \) có nghĩa là trong 100 gam dung dịch có 15 gam \( NaCl \). Vậy, 100 gam dung dịch chứa 15 gam \( NaCl \) và 85 gam \( H_2O \).<br />8. Khi làm bay hơi 50 gam dung dịch muối thu được 0,5 gam muối khan. Nồng độ = \( \frac{0,5}{50} \times 100 = 1\% \).<br />9. Dung dịch \( BaCl_2 5\% \) có nghĩa là trong 100 gam dung dịch có 5 gam \( BaCl_2 \). Vậy, 200 gam dung dịch chứa 10 gam \( BaCl_2 \).<br />10. Dung dịch \( NaCl 20\% \) có nghĩa là trong 100 gam dung dịch có 20 gam \( NaCl \). Vậy, 300 gam dung dịch chứa 60 gam \( NaCl \).<br />11. Dung dịch \( NaCl 20\% \) có nghĩa là trong 100 gam dung dịch có 20 gam \( NaCl \). Vậy, 300 gam dung dịch chứa 60 gam \( NaCl \) và 240 gam \( H_2O \).<br />12. Dung dịch \( NaOH 10\% \) có nghĩa là trong 100 gam dung dịch có 10 gam \( NaOH \). Vậy, 150 gam dung dịch chứa 15 gam \( NaOH \).<br />13. Dung dịch đường \( 20\% \) có nghĩa là trong 100 gam dung dịch có 20 gam đường. Vậy, 170 gam dung dịch chứa 40 gam đường.<br />14. Dung dịch đường \( 10\% \) có nghĩa là trong 100 gam dung dịch có 10 gam đường. Vậy, 500 gam dung dịch chứa 50 gam đường và 450 gam \( H_2O \).<br />15. Để có dung dịch \( NaOH 44\% \) từ dung dịch \( NaOH 30\% \), ta cần thêm \( NaOH \) vào dung dịch. Giả sử thêm \( x \) gam \( NaOH \) vào 60 gam dung dịch \( NaOH 30\% \) để có dung dịch \( 44\% \). Ta có: \( \frac{30\% \times 60 + x}{60 + x} = 44\% \). Giải phương trình ta được \( x = 21 \) gam.