Câu hỏi
. Alkyne là những hvdranal. hàn ứng cộng của Br2 với alkene đối xứng. hàn ứng cộng của HX vào alkene đối xứng. Phản ứng trùng hợp của alkene. Phản ứng cộng của HX vào alkene bất đối xứng. u 38. Theo quy tắc Markovnikov, trong phản ứng cộng nước hoặc acid (kí hiệu chung là H liên kết C=C của alkene thì H sẽ ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon liên kết với nhóm methyl. B. nhiêu nguyên tử hydrogen hơn. it nguyên tử hydrogen hơn. D. nhiều nguyên tử carbon khác hơn. âu 39. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnicov sản phẩm n au đây là sản phẩm chinh? CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH2Br B. CH3-CH_(2)-CHBr-CH_(3). CH2Br-CH2-CH2-CH2Br D CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br. Câu 40. Cho phản ứng: HCequiv CH+2HBrarrow X Công thức cấu tạo của X là A CH3-CHBr2 B. CH2Br-CH2Br. CHBr2-CHBr2 D. CH2=CH-Br. Câu 41. Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây? A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ. B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nướC. C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử có cùng số nguyên tử carbon. D. Không dẫn điện. Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Alkene la chất kị nướC. B. Alkene là chất dễ tan trong dầu mỡ. C. Liên kết đôi kém bền hơn liên kết đơn. D. Liên kết n kém bền hơn liên kết 0. Câu 43. Chất nào sau đây có khả nǎng làm mắt màu dung dịch bromine? A. ethane B. propane. C. butane. D. ethylene. Câu 44. Ở điêu kiện thường, chất nào sau đây làm mắt màu dung dịch Br2 A. Methane B. Butane. C. Propyne. D. Ethane Câu 45. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. Ethylene B. Methane C. Benzene. D. Propyne. Cǎu 46. Suc khi acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu gì? A. vàng nhat. B. trắng. C. đen. D. xanh. Câu 47. Khi cho acetylene pứ với lượng dur AgNO3/NH3 tới khi pứ xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm hữu cơ là A. HC=CH B. HC=CAg C. AgC=CAg. D. CH2=CH2. Câu 48. Phàn (mg hydrogen hóa alkene thuộc loại phản ứng nào dưới đây? A. Phain ứng the B. Phàn ứng tách. C. Phain trng cong D. Pứ phân hùy. Câu 49. Sin phim tạo thành khi cho propene tác dụng với H2 (Ni, to) là A. propyl. B. propune C. pentane. D. butane. Câu 50. Chất nào sau đây cộng H2 du (Ni, to) tạo thành butane? A. CH_(3)-CH=CH_(2) B CH3-C=C-CH_(2)-CH_(3). C CH3-CH2-CHCH D. (CH3)2C=CH2 Câu 51. Nếu muốn phản ứng giữa acetylene và hydrogen dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thi cân sứ dung xúc tác nào dưới dliy? B. A. H2SO4 dic Pd/PbCO3 to C. Ni/to. D. HCl loãng.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.6(267 phiếu bầu)
Huy Quânthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
## Hướng dẫn giải và đáp án các câu hỏi:<br /><br />**Câu 38:**<br /><br />* **Đáp án:** **B. nhiều nguyên tử hydrogen hơn.**<br />* **Giải thích:** Quy tắc Markovnikov nêu rõ rằng trong phản ứng cộng nước hoặc acid vào liên kết đôi C=C của alkene, nguyên tử H sẽ ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon liên kết với nhiều nguyên tử hydrogen hơn.<br /><br />**Câu 39:**<br /><br />* **Đáp án:** **B. $CH3-CH_{2}-CHBr-CH_{3}.$**<br />* **Giải thích:** Theo quy tắc Markovnikov, HBr sẽ cộng vào nguyên tử carbon bậc 2 (có 2 nguyên tử C liên kết) của but-1-ene, tạo thành sản phẩm chính là 2-brombutan ($CH3-CH_{2}-CHBr-CH_{3}$).<br /><br />**Câu 40:**<br /><br />* **Đáp án:** **A. $CH3-CHBr2$**<br />* **Giải thích:** Phản ứng cộng của acetylene với HBr là phản ứng cộng hai lần. Lần đầu tiên, HBr cộng vào liên kết ba tạo thành vinyl bromide ($CH2=CH-Br$). Lần thứ hai, HBr cộng vào liên kết đôi tạo thành sản phẩm cuối cùng là 1,1-dibromoethane ($CH3-CHBr2$).<br /><br />**Câu 41:**<br /><br />* **Đáp án:** **A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.**<br />* **Giải thích:** Alkene là chất kị nước (không tan trong nước) do chúng là hợp chất hữu cơ không phân cực. Alkene tan tốt trong các dung môi hữu cơ không phân cực như hexane, ether, chloroform.<br /><br />**Câu 42:**<br /><br />* **Đáp án:** **D. Liên kết n kém bền hơn liên kết σ.**<br />* **Giải thích:** Liên kết π kém bền hơn liên kết σ do mật độ electron trong liên kết π phân bố trên hai nguyên tử carbon, trong khi mật độ electron trong liên kết σ tập trung giữa hai nguyên tử carbon.<br /><br />**Câu 43:**<br /><br />* **Đáp án:** **D. ethylene.**<br />* **Giải thích:** Ethylene ($CH2=CH2$) là alkene, có liên kết đôi C=C, có khả năng làm mất màu dung dịch bromine do phản ứng cộng.<br /><br />**Câu 44:**<br /><br />* **Đáp án:** **C. Propyne.**<br />* **Giải thích:** Propyne ($CH3-C≡CH$) là alkyne, có liên kết ba C≡C, có khả năng làm mất màu dung dịch bromine do phản ứng cộng.<br /><br />**Câu 45:**<br /><br />* **Đáp án:** **D. Propyne.**<br />* **Giải thích:** Propyne ($CH3-C≡CH$) có nguyên tử H liên kết với nguyên tử C sp, có tính axit yếu, phản ứng với dung dịch $AgNO3$ trong NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt.<br /><br />**Câu 46:**<br /><br />* **Đáp án:** **A. vàng nhạt.**<br />* **Giải thích:** Khi cho acetylene phản ứng với dung dịch $AgNO3$ trong NH3, sẽ tạo kết tủa màu vàng nhạt của bạc acetylide ($AgC≡CAg$).<br /><br />**Câu 47:**<br /><br />* **Đáp án:** **C. $AgC=CAg.$**<br />* **Giải thích:** Khi cho acetylene phản ứng với lượng dư $AgNO3/NH3$ tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm hữu cơ thu được là bạc acetylide ($AgC≡CAg$).<br /><br />**Câu 48:**<br /><br />* **Đáp án:** **A. Phản ứng cộng.**<br />* **Giải thích:** Phản ứng hydrogen hóa alkene là phản ứng cộng, trong đó H2 cộng vào liên kết đôi C=C của alkene tạo thành alkane.<br /><br />**Câu 49:**<br /><br />* **Đáp án:** **B. propane.**<br />* **Giải thích:** Khi cho propene ($CH3-CH=CH2$) tác dụng với H2 (Ni, to), sẽ tạo thành propane ($CH3-CH2-CH3$).<br /><br />**Câu 50:**<br /><br />* **Đáp án:** **A. $CH_{3}-CH=CH_{2}$**<br />* **Giải thích:** Butane ($CH3-CH2-CH2-CH3$) được tạo thành khi cho but-1-ene ($CH3-CH=CH2$) cộng H2 (Ni, to).<br /><br />**Câu 51:**<br /><br />* **Đáp án:** **B. $Pd/PbCO3$ to**<br />* **Giải thích:** Để phản ứng giữa acetylene và hydrogen dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene, cần sử dụng xúc tác $Pd/PbCO3$ ở nhiệt độ thích hợp. Xúc tác này có khả năng xúc tác phản ứng cộng một phân tử H2 vào liên kết ba của acetylene, tạo thành ethylene.<br /><br />**Lưu ý:** Các câu hỏi liên quan đến hóa học hữu cơ cần được giải quyết dựa trên kiến thức về cấu trúc, tính chất và phản ứng của các hợp chất hữu cơ. <br />