Câu hỏi
Câu 73: ( SBT - CD ) Có bốn dung dịch muối không màu (AgNO_(3),Pb(NO_(3))_(2),Zn(NO_(3))_(2) và Ni(NO_(3))_(2)) được đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt. Cho thêm vào 4 ống nghiệm này một sợi dây đồng . Sau một thời gian dung dịch nào chuyển xanh? (các phản ứng đều được thực hiện ở điều kiện chuẩn). A. AgNO_(3) B. Pb(NO_(3))_(2) C. Zn(NO_(3))_(2) D. Ni(NO_(3))_(2) Câu 74: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở điều kiện chuẩn? A. Ag(s)+Cu^2+(aq)arrow B. Ag(s)+Sn^2+(aq)arrow C Cu(s)+Fe^3+(aq)arrow D Cu(s)+Fe^2+(aq)arrow Câu 75: Cho biết: E_(Re^2,R_(2))^0=-0,44V;E_(CF^0/Dl)^0=-0,34V;E_(C^2,14)^0=-1,676V;E_(re^3,V_{2e^2)^{ 771V . Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở điều kiện chuẩn? A. Fe(s)+2Fe^3+(aq)arrow 3Fe^2+(aq) B. Cu(s)+2Fe^3+(aq)arrow Cu^2+(aq)+2Fe^2+(aq) C. Fe(s)+Cu^2+(aq)arrow Fe^2+(aq)+Cu(s) D. 2Fe^2+(aq)+Cu^2+(aq)arrow Cu(s)+2Fe^3+(aq) Câu 76: SBT - CD } Dự đoán những phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện chuẩn? (a) Zn(s)+Sn^2+(aq)arrow (b) Ag^+(aq)+Fe(s)arrow (c) Fe(s)+Mg^2+(aq)arrow (d)Au(s)+Cu^2+(aq)arrow A. (a) và (b). B. (a) và (c). C. (c) và (d). D. (a) và (d). Câu 77: Cho biết: E_(A_(4)^0,A_(1))^0=-1,676V;E_(Fe^2+,F_(e))^0=-0,44V;E_(Or^2+,O_(3))^0=+0,34V . Cho các phản ứng sau: (1) 2Al(s)+3Cu^2+(aq)arrow 2Al^3+(aq)+3Cu(s) (2) Fe(s)+Cu^2+aq)arrow Fe^2+(aq)+Cu(s) (3) 3Fe(s)+2Al^3+(aq)arrow 2Al(s)+3Fe^2+(aq) Ở điều kiện chuẩn,phương trình hoá học nào sau đây đúng? A. (1) và (2). B. (1) C. (1), (2) và (3) D. (2)
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
3.9(301 phiếu bầu)
Bùi Trung Kiênngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
## Hướng dẫn giải và đáp án:<br /><br />**Câu 73:**<br /><br />* **Cơ sở lý thuyết:** Phản ứng xảy ra khi kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.<br />* **Phân tích:**<br /> * Đồng (Cu) có tính khử mạnh hơn bạc (Ag), chì (Pb), kẽm (Zn) nhưng yếu hơn niken (Ni).<br /> * Do đó, Cu sẽ phản ứng với $Ni(NO_3)_2$ tạo thành dung dịch màu xanh lam.<br />* **Đáp án:** D. $Ni(NO_3)_2$<br /><br />**Câu 74:**<br /><br />* **Cơ sở lý thuyết:** Phản ứng xảy ra khi kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.<br />* **Phân tích:**<br /> * So sánh tính khử của các kim loại:<br /> * $Cu > Ag$<br /> * $Cu > Sn$<br /> * $Fe < Cu$<br /> * $Fe < Cu$<br />* **Đáp án:** C. $Cu(s)+Fe^{3+}(aq)\rightarrow $<br /><br />**Câu 75:**<br /><br />* **Cơ sở lý thuyết:** Phản ứng xảy ra khi hiệu điện thế của phản ứng dương.<br />* **Phân tích:**<br /> * Tính hiệu điện thế của mỗi phản ứng:<br /> * Phản ứng A: $E^0 = E^0_{Fe^{3+}/Fe^{2+}} - E^0_{Fe^{2+}/Fe} = 0,771 - (-0,44) = 1,211 V > 0$<br /> * Phản ứng B: $E^0 = E^0_{Fe^{3+}/Fe^{2+}} - E^0_{Cu^{2+}/Cu} = 0,771 - 0,34 = 0,431 V > 0$<br /> * Phản ứng C: $E^0 = E^0_{Cu^{2+}/Cu} - E^0_{Fe^{2+}/Fe} = 0,34 - (-0,44) = 0,78 V > 0$<br /> * Phản ứng D: $E^0 = E^0_{Fe^{3+}/Fe^{2+}} - E^0_{Cu^{2+}/Cu} = 0,771 - 0,34 = 0,431 V > 0$<br />* **Đáp án:** D. $2Fe^{2+}(aq)+Cu^{2+}(aq)\rightarrow Cu(s)+2Fe^{3+}(aq)$<br /><br />**Câu 76:**<br /><br />* **Cơ sở lý thuyết:** Phản ứng xảy ra khi kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.<br />* **Phân tích:**<br /> * So sánh tính khử của các kim loại:<br /> * $Zn > Sn$<br /> * $Fe < Ag$<br /> * $Fe < Mg$<br /> * $Au < Cu$<br />* **Đáp án:** B. (a) và (c).<br /><br />**Câu 77:**<br /><br />* **Cơ sở lý thuyết:** Phản ứng xảy ra khi hiệu điện thế của phản ứng dương.<br />* **Phân tích:**<br /> * Tính hiệu điện thế của mỗi phản ứng:<br /> * Phản ứng (1): $E^0 = E^0_{Al^{3+}/Al} - E^0_{Cu^{2+}/Cu} = -1,676 - 0,34 = -2,016 V < 0$<br /> * Phản ứng (2): $E^0 = E^0_{Cu^{2+}/Cu} - E^0_{Fe^{2+}/Fe} = 0,34 - (-0,44) = 0,78 V > 0$<br /> * Phản ứng (3): $E^0 = E^0_{Fe^{2+}/Fe} - E^0_{Al^{3+}/Al} = -0,44 - (-1,676) = 1,236 V > 0$<br />* **Đáp án:** D. (2) <br />