Câu hỏi
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A Mg+2HClarrow MgCl_(2)+H_(2) B. 2SO_(2)+O_(2) Longrightarrow 2SO_(3) C_(2)H_(5)OH+3O_(2)arrow 2CO_(2)+3H_(2)O D. 2KClO_(3)arrow 2KCl+3O_(2) Câu 2. Cho phương trình: CH_(3)COOH+H_(2)Oleftharpoons CH_(3)COO^-+H_(3)O^+ Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted - Lowry chật nào là acid? A. CH_(3)COOH B. H_(2)O C. CH_(3)COO^- D. H_(3)O^+ Câu 3.Cho cân bǎng (trong bình kín) sau: CO(g)+ H_(2)O(g)leftharpoons CO_(2)(g)+H_(2)(g) Delta H_(2)^circ ,lt 0 Trong các yêu tô : (1) tǎng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3)thêm một lượng H_(2) ;(4) tǎng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc táC. Dãy gồm các yêu tô đều làm thay đôi cân bǎng của hê là A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
3.8(233 phiếu bầu)
Thị Quyênchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
## Hướng dẫn giải và đáp án:<br /><br />**Câu 1:**<br /><br />* **Phản ứng thuận nghịch** là phản ứng xảy ra theo hai chiều: chiều thuận và chiều nghịch. <br />* **Dấu hiệu nhận biết phản ứng thuận nghịch:**<br /> * Sử dụng mũi tên hai chiều: $\rightleftharpoons$<br /> * Phản ứng xảy ra trong điều kiện nhất định, khi đạt đến trạng thái cân bằng động, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.<br /><br />**Phân tích các phương trình:**<br /><br />* **A:** $Mg+2HCl\rightarrow MgCl_{2}+H_{2}$: Phản ứng một chiều, không có dấu hiệu của phản ứng thuận nghịch.<br />* **B:** $2SO_{2}+O_{2}$ $\Longrightarrow 2SO_{3}$: Phản ứng một chiều, không có dấu hiệu của phản ứng thuận nghịch.<br />* **C:** $C_{2}H_{5}OH+3O_{2}\rightarrow 2CO_{2}+3H_{2}O$: Phản ứng một chiều, không có dấu hiệu của phản ứng thuận nghịch.<br />* **D:** $2KClO_{3}\rightarrow 2KCl+3O_{2}$: Phản ứng một chiều, không có dấu hiệu của phản ứng thuận nghịch.<br /><br />**Kết luận:** Không có phản ứng nào trong các phương trình trên là phản ứng thuận nghịch.<br /><br />**Câu 2:**<br /><br />* **Theo thuyết Bronsted - Lowry:**<br /> * **Acid** là chất cho proton ($H^{+}$).<br /> * **Base** là chất nhận proton ($H^{+}$).<br /><br />**Phân tích phương trình:**<br /><br />* $CH_{3}COOH$ cho proton ($H^{+}$) tạo thành $CH_{3}COO^{-}$.<br />* $H_{2}O$ nhận proton ($H^{+}$) tạo thành $H_{3}O^{+}$.<br /><br />**Kết luận:** Trong phản ứng thuận, $CH_{3}COOH$ là acid.<br /><br />**Câu 3:**<br /><br />* **Yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học:**<br /> * **Nhiệt độ:**<br /> * Phản ứng thu nhiệt ($\Delta H > 0$): Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ, dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ.<br /> * Phản ứng tỏa nhiệt ($\Delta H < 0$): Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ, dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.<br /> * **Nồng độ:**<br /> * Tăng nồng độ chất tham gia: Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.<br /> * Tăng nồng độ sản phẩm: Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.<br /> * **Áp suất:**<br /> * Tăng áp suất: Cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm số mol khí.<br /> * Giảm áp suất: Cân bằng dịch chuyển theo chiều làm tăng số mol khí.<br /> * **Chất xúc tác:** Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng, không làm thay đổi vị trí cân bằng.<br /><br />**Phân tích phương trình:**<br /><br />* $CO(g)+H_{2}O(g)\rightleftharpoons CO_{2}(g)+H_{2}(g)\quad \Delta H_{2}^{\circ },\lt 0$: Phản ứng tỏa nhiệt.<br /><br />**Phân tích các yếu tố:**<br /><br />* **(1) Tăng nhiệt độ:** Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch (do phản ứng tỏa nhiệt).<br />* **(2) Thêm một lượng hơi nước:** Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận (tăng nồng độ chất tham gia).<br />* **(3) Thêm một lượng $H_{2}$:** Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch (tăng nồng độ sản phẩm).<br />* **(4) Tăng áp suất chung của hệ:** Cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm số mol khí (không ảnh hưởng do số mol khí ở hai bên bằng nhau).<br />* **(5) Dùng chất xúc tác:** Không làm thay đổi vị trí cân bằng.<br /><br />**Kết luận:** Các yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là (1), (2), (3).<br /><br />**Đáp án:** **B. (1), (2), (3).** <br />