Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 5: Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai về quy tắc octet? square a. Nguyên từ của các nguyên tố nhóm IA có xu hướng nhưng 1 electron để đạt cấu hình octet. square square b. Các nguyên tố nhóm VIIA có xu hướng nhỏ Telectron để đạt cấu hinh octet. square C. Nguyên từ neon (Ne) có cấu hình electron bền vững với 8 electron ở lớp ngoài cùng. d. Nguyên từ magnesium (Z=12) có xu hướng nhận 2 electron để đạt cấu Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai về quy tắc octet? square a. Nguyên tử helium (He)có cấu hình electron bền vững với 2 electron ở lớp ngoài cùng. square b. Các nguyên từ nhóm IIIA có xu hướng nhận 3 electron để đạt cấu hình bền vững. square square C. Nguyên tử argon (Ar,Z=18) không có xu hướng tham gia phản ứng hóa học vì đã có cấu h hình electron bền vững. d. Nguyên từ Na(Z=11) có thể nhường 1 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm. Câu 7: (Đề MH - 2025) Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố X và Y lần lượt là 19 và 17. square a. Độ âm điện của nguyên tử X nhỏ hơn độ âm điện của nguyên tử Y. square b. Số electron độc thân của nguyên tử X ít hơn số electron độc thân của nguyên tử Y. square C. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử X có xu hướng nhường 2 electron. square d. Khi hình thành liên kết với nguyên tử X, nguyên tử Y nhận 1 electron. Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố A và B lần lượt là 11 và 16. square a. Độ âm điện của nguyên tử A nhỏ hơn độ âm điện của nguyên tử B. b. Số electron độc thân của nguyên tử A nhiều hơn số electron độc thân của nguyên tử B. square C. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử A có xu hướng nhường 1 electron. square d. Khi hình thành liên kết với nguyên tử B, nguyên tử A nhận 1 electron. square Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố C và D lần lượt là 12 và 9. square a. Nguyên tử C có xu hướng nhường 2 electron để đạt octet. b. Độ âm điện của nguyên tử C lớn hơn độ âm điện của nguyên tử D. square C. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử D có xu hướng nhận 1 electron. square d. Khi hình thành liên kết với nguyên tử C, nguyên tử D sẽ nhường 1 electron. square Câu 10: Nguyên tố S ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. square a. Nguyên tử S có 6 electron ở lớp ngoài cùng. b. Nguyên tử S có xu hướng nhận 6 electron đề đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. square square C. Trong hợp chất H_(2)S nguyên tử S còn 2 cặp electron chưa tham gia liên kết. d. Trong hợp chất SF_(6), nguyên tử S đã đạt cấu hình bền vững của khí hiếm theo quy tắc octet. square Câu 11: Nguyên tố O ở chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. square a. Nguyên tử O có 6 electron ở lớp ngoài cùng. b. Nguyên tử O có xu hướng nhận 2 electron để đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. square C. Trong hợp chất H_(2)O, nguyên tử O còn 2 cặp electron chưa tham gia liên kết. square d. Trong hợp chất OF_(2), nguyên tử O chưa đạt cấu hình bền vững của khí hiếm theo quy tắc octet. square Câu 12: Nguyên tố Mg ở chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. square a. Nguyên tử Mg có 2 electron ở lớp ngoài cùng. b. Nguyên tử Mg có xu hướng nhường 2 electron để đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. square C. Trong hợp chất MgO , nguyên tử Mg đã đạt cấu hình bền của khí hiếm theo quy tắc octet. square d. Trong hợp chất MgCl_(2) nguyên tử Mg chưa đạt cấu hình bền vững theo quy tắc octet. square

Câu hỏi

Câu 5:
Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai về quy tắc octet?
square 
a. Nguyên từ của các nguyên tố nhóm IA có xu hướng nhưng 1 electron để đạt cấu hình octet.
square 
square 
b. Các nguyên tố nhóm VIIA có xu hướng nhỏ Telectron để đạt cấu hinh octet.
square 
C. Nguyên từ neon (Ne)
có cấu hình electron bền vững với 8 electron ở lớp ngoài cùng.
d. Nguyên từ magnesium
(Z=12)
có xu hướng nhận 2 electron để đạt cấu
Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai về quy tắc octet?
square 
a. Nguyên tử helium (He)có cấu hình electron bền vững với 2 electron ở lớp ngoài cùng.
square 
b. Các nguyên từ nhóm IIIA có xu hướng nhận 3 electron để đạt cấu hình bền vững.
square 
square 
C. Nguyên tử argon (Ar,Z=18)
không có xu hướng tham gia phản ứng hóa học vì đã có cấu h
hình
electron bền vững.
d. Nguyên từ Na(Z=11)
có thể nhường 1 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm.
Câu 7:
(Đề MH - 2025) Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố X và Y lần lượt là 19 và 17.
square 
a. Độ âm điện của nguyên tử X nhỏ hơn độ âm điện của nguyên tử Y.
square 
b. Số electron độc thân của nguyên tử X ít hơn số electron độc thân của nguyên tử Y.
square 
C. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử X có xu hướng nhường 2 electron.
square 
d. Khi hình thành liên kết với nguyên tử X, nguyên tử Y nhận 1 electron.
Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố A và B lần lượt là 11 và 16.
square 
a. Độ âm điện của nguyên tử A nhỏ hơn độ âm điện của nguyên tử B.
b. Số electron độc thân của nguyên tử A nhiều hơn số electron độc thân của nguyên tử B.
square 
C. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử A có xu hướng nhường 1 electron.
square 
d. Khi hình thành liên kết với nguyên tử B, nguyên tử A nhận 1 electron.
square 
Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố C và D lần lượt là 12 và 9.
square 
a. Nguyên tử C có xu hướng nhường 2 electron để đạt octet.
b. Độ âm điện của nguyên tử C lớn hơn độ âm điện của nguyên tử D.
square 
C. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử D có xu hướng nhận 1 electron.
square 
d. Khi hình thành liên kết với nguyên tử C, nguyên tử D sẽ nhường 1 electron.
square 
Câu 10: Nguyên tố S ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
square 
a. Nguyên tử S có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
b. Nguyên tử S có xu hướng nhận 6 electron đề đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. square 
square 
C. Trong hợp chất H_(2)S nguyên tử S còn 2 cặp electron chưa tham gia liên kết.
d. Trong hợp chất SF_(6), nguyên tử S đã đạt cấu hình bền vững của khí hiếm theo quy tắc octet. square 
Câu 11: Nguyên tố O ở chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
square 
a. Nguyên tử O có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
b. Nguyên tử O có xu hướng nhận 2 electron để đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. square 
C. Trong hợp chất H_(2)O, nguyên tử O còn 2 cặp electron chưa tham gia liên kết.
square 
d. Trong hợp chất OF_(2), nguyên tử O chưa đạt cấu hình bền vững của khí hiếm theo quy tắc octet. square 
Câu 12: Nguyên tố Mg ở chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn.
square 
a. Nguyên tử Mg có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
b. Nguyên tử Mg có xu hướng nhường 2 electron để đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần
nhất.
square 
C. Trong hợp chất MgO , nguyên tử Mg đã đạt cấu hình bền của khí hiếm theo quy tắc octet. square 
d. Trong hợp chất MgCl_(2) nguyên tử Mg chưa đạt cấu hình bền vững theo quy tắc octet.
square
zoom-out-in

Câu 5: Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai về quy tắc octet? square a. Nguyên từ của các nguyên tố nhóm IA có xu hướng nhưng 1 electron để đạt cấu hình octet. square square b. Các nguyên tố nhóm VIIA có xu hướng nhỏ Telectron để đạt cấu hinh octet. square C. Nguyên từ neon (Ne) có cấu hình electron bền vững với 8 electron ở lớp ngoài cùng. d. Nguyên từ magnesium (Z=12) có xu hướng nhận 2 electron để đạt cấu Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai về quy tắc octet? square a. Nguyên tử helium (He)có cấu hình electron bền vững với 2 electron ở lớp ngoài cùng. square b. Các nguyên từ nhóm IIIA có xu hướng nhận 3 electron để đạt cấu hình bền vững. square square C. Nguyên tử argon (Ar,Z=18) không có xu hướng tham gia phản ứng hóa học vì đã có cấu h hình electron bền vững. d. Nguyên từ Na(Z=11) có thể nhường 1 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm. Câu 7: (Đề MH - 2025) Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố X và Y lần lượt là 19 và 17. square a. Độ âm điện của nguyên tử X nhỏ hơn độ âm điện của nguyên tử Y. square b. Số electron độc thân của nguyên tử X ít hơn số electron độc thân của nguyên tử Y. square C. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử X có xu hướng nhường 2 electron. square d. Khi hình thành liên kết với nguyên tử X, nguyên tử Y nhận 1 electron. Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố A và B lần lượt là 11 và 16. square a. Độ âm điện của nguyên tử A nhỏ hơn độ âm điện của nguyên tử B. b. Số electron độc thân của nguyên tử A nhiều hơn số electron độc thân của nguyên tử B. square C. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử A có xu hướng nhường 1 electron. square d. Khi hình thành liên kết với nguyên tử B, nguyên tử A nhận 1 electron. square Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố C và D lần lượt là 12 và 9. square a. Nguyên tử C có xu hướng nhường 2 electron để đạt octet. b. Độ âm điện của nguyên tử C lớn hơn độ âm điện của nguyên tử D. square C. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử D có xu hướng nhận 1 electron. square d. Khi hình thành liên kết với nguyên tử C, nguyên tử D sẽ nhường 1 electron. square Câu 10: Nguyên tố S ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. square a. Nguyên tử S có 6 electron ở lớp ngoài cùng. b. Nguyên tử S có xu hướng nhận 6 electron đề đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. square square C. Trong hợp chất H_(2)S nguyên tử S còn 2 cặp electron chưa tham gia liên kết. d. Trong hợp chất SF_(6), nguyên tử S đã đạt cấu hình bền vững của khí hiếm theo quy tắc octet. square Câu 11: Nguyên tố O ở chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. square a. Nguyên tử O có 6 electron ở lớp ngoài cùng. b. Nguyên tử O có xu hướng nhận 2 electron để đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. square C. Trong hợp chất H_(2)O, nguyên tử O còn 2 cặp electron chưa tham gia liên kết. square d. Trong hợp chất OF_(2), nguyên tử O chưa đạt cấu hình bền vững của khí hiếm theo quy tắc octet. square Câu 12: Nguyên tố Mg ở chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. square a. Nguyên tử Mg có 2 electron ở lớp ngoài cùng. b. Nguyên tử Mg có xu hướng nhường 2 electron để đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. square C. Trong hợp chất MgO , nguyên tử Mg đã đạt cấu hình bền của khí hiếm theo quy tắc octet. square d. Trong hợp chất MgCl_(2) nguyên tử Mg chưa đạt cấu hình bền vững theo quy tắc octet. square

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(266 phiếu bầu)
avatar
Hải Bảochuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

## Câu 5:<br /><br />**a. Sai.** Nguyên tử của các nguyên tố nhóm IA có xu hướng *nhường* 1 electron để đạt cấu hình octet (giống như khí hiếm gần nhất).<br /><br />**b. Sai.** Các nguyên tố nhóm VIIA có xu hướng *nhận* 1 electron để đạt cấu hình octet.<br /><br />**c. Đúng.** Neon (Ne) có cấu hình electron bền vững với 8 electron ở lớp ngoài cùng (ngoại trừ He có 2 electron).<br /><br />**d. Sai.** Nguyên tử magnesium (Mg, Z=12) có xu hướng *nhường* 2 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm gần nhất (Ne).<br /><br /><br />## Câu 5 (tiếp):<br /><br />**a. Đúng.** Helium (He) là ngoại lệ của quy tắc octet, có cấu hình bền vững với 2 electron ở lớp ngoài cùng.<br /><br />**b. Sai.** Các nguyên tử nhóm IIIA có xu hướng *nhường* 3 electron hoặc *nhận* 5 electron để đạt cấu hình bền vững, tuy nhiên nhường 3 electron là phổ biến hơn.<br /><br />**c. Đúng.** Argon (Ar, Z=18) có cấu hình electron bền vững nên ít tham gia phản ứng hóa học.<br /><br />**d. Đúng.** Na (Z=11) nhường 1 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm gần nhất (Ne).<br /><br /><br />## Câu 7 (X và Y):<br /><br />**a. Đúng.** X (Z=19, K) thuộc nhóm IA, Y (Z=17, Cl) thuộc nhóm VIIA. Độ âm điện tăng dần từ trái sang phải trong một chu kì, nên độ âm điện của K nhỏ hơn Cl.<br /><br />**b. Sai.** X (K) có 1 electron độc thân, Y (Cl) có 1 electron độc thân. Số electron độc thân bằng nhau.<br /><br />**c. Sai.** Nguyên tử X (K) có xu hướng nhường 1 electron, không phải 2 electron.<br /><br />**d. Đúng.** Khi hình thành liên kết ion với K, Cl nhận 1 electron từ K.<br /><br /><br />## Câu 7 (A và B):<br /><br />**a. Đúng.** A (Z=11, Na) thuộc nhóm IA, B (Z=16, S) thuộc nhóm VIA. Độ âm điện của S lớn hơn Na.<br /><br />**b. Sai.** A (Na) có 1 electron độc thân, B (S) có 2 electron độc thân.<br /><br />**c. Đúng.** Nguyên tử A (Na) có xu hướng nhường 1 electron.<br /><br />**d. Sai.** Khi hình thành liên kết ion với S, Na nhường 1 electron cho S.<br /><br /><br />## Câu 7 (C và D):<br /><br />**a. Đúng.** C (Z=12, Mg) thuộc nhóm IIA, có xu hướng nhường 2 electron để đạt octet.<br /><br />**b. Sai.** Độ âm điện của C (Mg) nhỏ hơn độ âm điện của D (F).<br /><br />**c. Đúng.** D (Z=9, F) thuộc nhóm VIIA, có xu hướng nhận 1 electron.<br /><br />**d. Sai.** Khi hình thành liên kết ion với Mg, F nhận 1 electron từ Mg.<br /><br /><br />## Câu 10 (S):<br /><br />**a. Đúng.** S thuộc nhóm VIA, có 6 electron ở lớp ngoài cùng.<br /><br />**b. Sai.** S có xu hướng *nhận* 2 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm gần nhất (Ar).<br /><br />**c. Đúng.** Trong H₂S, S có 2 cặp electron chưa tham gia liên kết.<br /><br />**d. Đúng.** Trong SF₆, S có 8 electron liên kết (đạt octet mở rộng).<br /><br /><br />## Câu 11 (O):<br /><br />**a. Đúng.** O thuộc nhóm VIA, có 6 electron ở lớp ngoài cùng.<br /><br />**b. Đúng.** O có xu hướng nhận 2 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm gần nhất (Ne).<br /><br />**c. Đúng.** Trong H₂O, O có 2 cặp electron chưa tham gia liên kết.<br /><br />**d. Sai.** Trong OF₂, O đạt octet (8 electron liên kết).<br /><br /><br />## Câu 12 (Mg):<br /><br />**a. Đúng.** Mg thuộc nhóm IIA, có 2 electron ở lớp ngoài cùng.<br /><br />**b. Đúng.** Mg có xu hướng nhường 2 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm gần nhất (Ne).<br /><br />**c. Đúng.** Trong MgO, Mg đạt cấu hình bền vững của Ne (octet).<br /><br />**d. Sai.** Trong MgCl₂, Mg đạt cấu hình bền vững của Ne (octet).<br /><br /><br />Lưu ý: Quy tắc octet là một quy tắc hướng dẫn, không phải là quy luật tuyệt đối. Một số nguyên tố có thể hình thành các hợp chất không tuân theo quy tắc octet, đặc biệt là các nguyên tố chu kì 3 trở lên.<br />