Trang chủ
/
Hóa học
/
Bài 11 : Tính hóa trị của : a) Ca có trong CaCl_(2) ( biết Cl hóa trị I) b) Al có trong AlCl_(3) ( biết Cl hóa trị I) c) Ba có trong BaO( biết O hóa trị II) d) Zn có trong ZnO ( biết O hóa trị II) e) Fe có trong FeS (biết S hóa trị II) Bài 12. Cho biết công thức hóa học của hợp chất nguyên tố A với NO_(3) và hợp chất của nguyên tố B với như sau : A(NO_(3))_(2) và B_(2)O_(3) . Hãy lập công thức hóa học của A và B. Bài 13 : Hợp chất Cr_(x)(SO_(4))_(3) có phân tử khối là 392đvC. Tìm x. Bài 14 : Một muối có CTHH dạng R_(2)(SO_(4))_(3) có PTK là 342dvC Tìm tên và viết KHHH nguyên tố R. Bài 15: Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử O và nặng bằng nguyên tố Cu. a) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và viết KHHH của nguyên tố A. b) Tính thành phần phần trǎm về khối lượng của nguyên tố A có trong hợp chất. Bài 16: Phân tử một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố B liên kết với 3 nguyên tử O. Trong đó nguyên tố O chiếm 30% về khối lượng của hợp chất và PTK của hợp chất là 160. a) Tính thành phần phần trǎm về khối lượng của nguyên tố B có trong hợp chất. b) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và viết KHHH của nguyên tố B. Bài 17 : Hợp chất giữa nguyên tố X với O có % mX=43,67% . Biết X có hóa trị V trong hợp chất với oxi và PTK của hợp chất là 142. a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên và viết KHHH của nguyên tố X. b. Viết CTHH của hợp chất.

Câu hỏi

Bài 11 : Tính hóa trị của :
a) Ca có trong CaCl_(2) ( biết Cl hóa trị I)
b) Al có trong AlCl_(3) ( biết Cl hóa trị I)
c) Ba có trong BaO( biết O hóa trị II)
d) Zn có trong ZnO ( biết O hóa trị II)
e) Fe có trong FeS (biết S hóa trị II)
Bài 12. Cho biết công thức hóa học của hợp chất nguyên tố A với
NO_(3) và hợp chất của nguyên tố B với
như sau : A(NO_(3))_(2) và B_(2)O_(3) . Hãy lập công thức hóa học của A và B.
Bài 13 : Hợp chất Cr_(x)(SO_(4))_(3) có phân tử khối là 392đvC. Tìm x.
Bài 14 : Một muối có CTHH dạng R_(2)(SO_(4))_(3) có PTK là 342dvC Tìm tên và viết KHHH nguyên tố R.
Bài 15: Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử O và nặng bằng
nguyên tố Cu.
a) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và viết KHHH của nguyên tố A.
b) Tính thành phần phần trǎm về khối lượng của nguyên tố A có trong hợp chất.
Bài 16: Phân tử một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố B liên kết với 3 nguyên tử O. Trong đó nguyên
tố O chiếm 30%  về khối lượng của hợp chất và PTK của hợp chất là 160.
a) Tính thành phần phần trǎm về khối lượng của nguyên tố B có trong hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và viết KHHH của nguyên tố B.
Bài 17 : Hợp chất giữa nguyên tố X với O có
% mX=43,67%  . Biết X có hóa trị V trong hợp chất với
oxi và PTK của hợp chất là 142.
a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên và viết KHHH của nguyên tố X.
b. Viết CTHH của hợp chất.
zoom-out-in

Bài 11 : Tính hóa trị của : a) Ca có trong CaCl_(2) ( biết Cl hóa trị I) b) Al có trong AlCl_(3) ( biết Cl hóa trị I) c) Ba có trong BaO( biết O hóa trị II) d) Zn có trong ZnO ( biết O hóa trị II) e) Fe có trong FeS (biết S hóa trị II) Bài 12. Cho biết công thức hóa học của hợp chất nguyên tố A với NO_(3) và hợp chất của nguyên tố B với như sau : A(NO_(3))_(2) và B_(2)O_(3) . Hãy lập công thức hóa học của A và B. Bài 13 : Hợp chất Cr_(x)(SO_(4))_(3) có phân tử khối là 392đvC. Tìm x. Bài 14 : Một muối có CTHH dạng R_(2)(SO_(4))_(3) có PTK là 342dvC Tìm tên và viết KHHH nguyên tố R. Bài 15: Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử O và nặng bằng nguyên tố Cu. a) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và viết KHHH của nguyên tố A. b) Tính thành phần phần trǎm về khối lượng của nguyên tố A có trong hợp chất. Bài 16: Phân tử một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố B liên kết với 3 nguyên tử O. Trong đó nguyên tố O chiếm 30% về khối lượng của hợp chất và PTK của hợp chất là 160. a) Tính thành phần phần trǎm về khối lượng của nguyên tố B có trong hợp chất. b) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và viết KHHH của nguyên tố B. Bài 17 : Hợp chất giữa nguyên tố X với O có % mX=43,67% . Biết X có hóa trị V trong hợp chất với oxi và PTK của hợp chất là 142. a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên và viết KHHH của nguyên tố X. b. Viết CTHH của hợp chất.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(259 phiếu bầu)
avatar
Ngô Thành Hảingười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Bài 11:<br />a) Ca có hóa trị II<br />b) Al có hóa trị III<br />c) Ba có hóa trị II<br />d) Zn có hóa trị II<br />e) Fe có hóa trị II<br />Bài 12:<br />A là Mg<br />B là Al<br />Bài 13: x = 2<br />Bài 14: R là Al<br />Bài 15:<br />a) A là Cu, nguyên tử khối là 64<br />b) Thành phần phần trăm về khối lượng của A là 64%<br />Bài 16:<br />a) Thành phần phần trăm về khối lượng của B là 70%<br />b) B là S, nguyên tử khối là 32<br />Bài 17:<br />a) X là Cr, nguyên tử khối là 52<br />b) CTHH của hợp chất là Cr2O5

Giải thích

Bài 11: Hóa trị của một nguyên tố trong một hợp chất là số lượng liên kết mà nguyên tố đó tạo ra. Trong trường hợp này, Cl có hóa trị I, vì vậy Ca, Al, Ba, Zn và Fe đều có hóa trị II.<br />Bài 12: Dựa vào công thức hóa học của hợp chất, ta có thể xác định nguyên tố A là Mg và nguyên tố B là Al.<br />Bài 13: Dựa vào công thức hóa học và khối lượng phân tử, ta có thể xác định x = 2.<br />Bài 14: Dựa vào công thức hóa học và khối lượng phân tử, ta có thể xác định R là Al.<br />Bài 15: Dựa vào thông tin cho trước, ta có thể xác định A là Cu và nguyên tử khối của nó là 64. Thành phần phần trăm về khối lượng của A là 64%.<br />Bài 16: Dựa vào thông tin cho trước, ta có thể xác định B là S và nguyên tử khối của nó là 32. Thành phần phần trăm về khối lượng củ