Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 51: Kim loại Mg được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Cho Fe vào dung dịch MgCl_(2) B. Cho K vào dung dịch Mg(NO_(3))_(2) C. Điện phân nóng chảy MgCl_(2). D. Điện phân dung dịch MgSO_(4) Câu 52: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sat đó chuyển sang màu nâu đỏ trong không khí. Công thức hóa học của X là A. FeCl_(3). B. FeCl_(2) C. CuCl_(2). MgCl_(2) Câu 53: Vôi tôi là chất rắn màu trắng, it tan trong nước có công thức là A. Na_(2)CO_(3). B. Ca(OH)_(2) C. CaCO_(3) D. CaO. Câu 54: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A.K. B. Na. C. Ba. D. Be. Câu 55: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Cl_(2). B. Al. C. CO_(2). D. CuO. Câu 56: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO_(3))_(2) loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. KNO_(3) C. NaCl. D. Na_(2)CO_(3) Câu 57: Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng? A. Ca(HCO_(3))_(2). Câu 58: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch B. Na_(2)SO_(4). C. CaCl_(2) Ba(HCO_(3))_(2), D. NaCl. vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? C. Ca(OH)_(2). D. H_(2)SO_(4) Câu 59: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO_(4).2H_(2)O) được gọi là A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)_(2) tạo ra kết tủa? B. A. NaCl Ca(HCO_(3))_(2). C. KCI D. KNO_(3). Câu 61: Dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KNO_(3). B. C. Na_(2)SO_(4) CaCl_(2). D. KOH. Câu 62: Kim loại nào là thành phần tạo nên muối ǎn? C. Al D. Fe Tham khảo thêm các bài giảng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtub .com/hoahoc Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com 'giaibaitaphoahoc Câu 63: Nhiệt phân NaHCO_(3) thu được những sản phẩm nào? Na_(2)O,CO_(2),H_(2)O B. CO_(2),H_(2)O C. Na_(2)CO_(3),CO_(2),H_(2)O D. Na_(2)CO_(3) C. 1s^22s^22p^63s^1 D. 1s^22s^22p^6 Câu 65: Tên gọi của NaBr? A. Phân đạm. B. Natricacbonat. C. Natribromua. D. Muối ǎn. Câu 66: Trong công nghiệp, Na được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào? B. A. NaCl. NaNO_(3) C. NaHCO_(3) D. NaOH. Câu 67: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là: B. A. ns^2 ns^2np^1 C. ns^1 D. ns^2np^2 Câu 68: Dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. KCl. C. NaNO_(3). D. CaCl_(2). Câu 69: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muố kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K_(2)CO_(3) Câu 70: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO_(3) sinh ra khí CO_(2) A. NaCl. B. KNO_(3) C. KCl. D. HCl. Câu 71: Natri hidrocacbonal được dùng trong y học,công nghệ thực phẩm,chế tạo nước giải khát __ .Công thức hóa học của natri hiđrocacbonat là: A. Na_(2)CO_(3) B. HCOONa CH_(3)COONa. D. NaHCO_(3). Câu 72: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên từ Na(Z=11)lgrave (a) 1s^22s^22p^53s^2 1s^22s^22p^63s^1 1s^22s^22p^63s^2 D. 1s^22s^22p^43s^1 Câu 73: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu. C. Mg. D. Al Câu 74: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ba. B. Al. C. Na. D. Cu. Câu 75: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm? D. NaHCO_(3). A. Cl_(2) B. H_(2)O C. Al(OH)_(3). Câu 76: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích kh Hz (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)là nhỏ nhất? B. Na. A.K. C. Li. D. Ca. Câu 77: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO_(3) A. HCl. B. KCl. C. KNO_(3) D. NaCl. Câu 78: Dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch: A. NaCl. B. KCl. CaCl_(2). D. NaNO_(3) Câu 79: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? MgCl_(2). B. BaCl_(2). C. Al(NO_(3))_(3). D. Al(OH)_(3). Câu 80: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO_(3) ? A. K_(2)SO_(4) B. KNO_(3) C. HCl. D. KCl.

Câu hỏi

Câu 51: Kim loại Mg được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho Fe vào dung dịch MgCl_(2)
B. Cho K vào dung dịch Mg(NO_(3))_(2)
C. Điện phân nóng chảy MgCl_(2).
D. Điện phân dung dịch MgSO_(4)
Câu 52: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sat
đó chuyển sang màu nâu đỏ trong không khí. Công thức hóa học của X là
A. FeCl_(3).	B. FeCl_(2)	C. CuCl_(2).
MgCl_(2)
Câu 53: Vôi tôi là chất rắn màu trắng, it tan trong nước có công thức là
A. Na_(2)CO_(3).	B. Ca(OH)_(2)	C. CaCO_(3)
D. CaO.
Câu 54: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A.K.	B. Na.	C. Ba.
D. Be.
Câu 55: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Cl_(2).
B. Al.
C. CO_(2).
D. CuO.
Câu 56: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO_(3))_(2) loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl.	B. KNO_(3)	C. NaCl.
D. Na_(2)CO_(3)
Câu 57: Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng?
A. Ca(HCO_(3))_(2).
Câu 58: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch
B. Na_(2)SO_(4).
C. CaCl_(2)
Ba(HCO_(3))_(2),
D. NaCl.
vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
C. Ca(OH)_(2).
D. H_(2)SO_(4)
Câu 59: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO_(4).2H_(2)O) được gọi là
A. boxit.	B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)_(2) tạo ra kết tủa?
B.
A. NaCl
Ca(HCO_(3))_(2).
C. KCI
D. KNO_(3).
Câu 61: Dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KNO_(3).	B.	C. Na_(2)SO_(4)
CaCl_(2).
D. KOH.
Câu 62: Kim loại nào là thành phần tạo nên muối ǎn?
C. Al
D. Fe
Tham khảo thêm các bài giảng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtub .com/hoahoc
Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com 'giaibaitaphoahoc
Câu 63: Nhiệt phân NaHCO_(3) thu được những sản phẩm nào?
Na_(2)O,CO_(2),H_(2)O
B. CO_(2),H_(2)O
C. Na_(2)CO_(3),CO_(2),H_(2)O D.
Na_(2)CO_(3)
C. 1s^22s^22p^63s^1
D. 1s^22s^22p^6
Câu 65: Tên gọi của NaBr?
A. Phân đạm.
B. Natricacbonat.
C. Natribromua.
D. Muối ǎn.
Câu 66: Trong công nghiệp, Na được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào?
B.
A. NaCl.
NaNO_(3)
C. NaHCO_(3)
D. NaOH.
Câu 67: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là:
B.
A. ns^2
ns^2np^1
C. ns^1
D. ns^2np^2
Câu 68: Dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch
A. NaCl.	B. KCl.
C. NaNO_(3).
D. CaCl_(2).
Câu 69: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muố
kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là
A. KCl.
B. KOH.
C. NaCl
D. K_(2)CO_(3)
Câu 70: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO_(3) sinh ra khí CO_(2)
A. NaCl.	B. KNO_(3)	C. KCl.
D. HCl.
Câu 71: Natri hidrocacbonal được dùng trong y học,công nghệ thực phẩm,chế tạo nước giải khát __ .Công thức
hóa học của natri hiđrocacbonat là:
A. Na_(2)CO_(3)
B. HCOONa
CH_(3)COONa.
D. NaHCO_(3).
Câu 72: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên từ Na(Z=11)lgrave (a)
1s^22s^22p^53s^2	1s^22s^22p^63s^1
1s^22s^22p^63s^2
D. 1s^22s^22p^43s^1
Câu 73: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
C. Mg.
D. Al
Câu 74: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba.	B. Al.
C. Na.
D. Cu.
Câu 75: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
D. NaHCO_(3).
A. Cl_(2)
B. H_(2)O
C. Al(OH)_(3).
Câu 76: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích kh
Hz (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)là nhỏ nhất?
B. Na.
A.K.
C. Li.
D. Ca.
Câu 77: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO_(3)
A. HCl.	B. KCl.	C. KNO_(3)
D. NaCl.
Câu 78: Dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch:
A. NaCl.	B. KCl.
CaCl_(2).
D. NaNO_(3)
Câu 79: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
MgCl_(2).	B. BaCl_(2).	C. Al(NO_(3))_(3).
D. Al(OH)_(3).
Câu 80: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO_(3) ?
A. K_(2)SO_(4)
B. KNO_(3)
C. HCl.
D. KCl.
zoom-out-in

Câu 51: Kim loại Mg được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Cho Fe vào dung dịch MgCl_(2) B. Cho K vào dung dịch Mg(NO_(3))_(2) C. Điện phân nóng chảy MgCl_(2). D. Điện phân dung dịch MgSO_(4) Câu 52: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sat đó chuyển sang màu nâu đỏ trong không khí. Công thức hóa học của X là A. FeCl_(3). B. FeCl_(2) C. CuCl_(2). MgCl_(2) Câu 53: Vôi tôi là chất rắn màu trắng, it tan trong nước có công thức là A. Na_(2)CO_(3). B. Ca(OH)_(2) C. CaCO_(3) D. CaO. Câu 54: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A.K. B. Na. C. Ba. D. Be. Câu 55: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Cl_(2). B. Al. C. CO_(2). D. CuO. Câu 56: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO_(3))_(2) loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. KNO_(3) C. NaCl. D. Na_(2)CO_(3) Câu 57: Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng? A. Ca(HCO_(3))_(2). Câu 58: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch B. Na_(2)SO_(4). C. CaCl_(2) Ba(HCO_(3))_(2), D. NaCl. vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? C. Ca(OH)_(2). D. H_(2)SO_(4) Câu 59: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO_(4).2H_(2)O) được gọi là A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)_(2) tạo ra kết tủa? B. A. NaCl Ca(HCO_(3))_(2). C. KCI D. KNO_(3). Câu 61: Dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KNO_(3). B. C. Na_(2)SO_(4) CaCl_(2). D. KOH. Câu 62: Kim loại nào là thành phần tạo nên muối ǎn? C. Al D. Fe Tham khảo thêm các bài giảng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtub .com/hoahoc Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com 'giaibaitaphoahoc Câu 63: Nhiệt phân NaHCO_(3) thu được những sản phẩm nào? Na_(2)O,CO_(2),H_(2)O B. CO_(2),H_(2)O C. Na_(2)CO_(3),CO_(2),H_(2)O D. Na_(2)CO_(3) C. 1s^22s^22p^63s^1 D. 1s^22s^22p^6 Câu 65: Tên gọi của NaBr? A. Phân đạm. B. Natricacbonat. C. Natribromua. D. Muối ǎn. Câu 66: Trong công nghiệp, Na được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào? B. A. NaCl. NaNO_(3) C. NaHCO_(3) D. NaOH. Câu 67: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là: B. A. ns^2 ns^2np^1 C. ns^1 D. ns^2np^2 Câu 68: Dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. KCl. C. NaNO_(3). D. CaCl_(2). Câu 69: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muố kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K_(2)CO_(3) Câu 70: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO_(3) sinh ra khí CO_(2) A. NaCl. B. KNO_(3) C. KCl. D. HCl. Câu 71: Natri hidrocacbonal được dùng trong y học,công nghệ thực phẩm,chế tạo nước giải khát __ .Công thức hóa học của natri hiđrocacbonat là: A. Na_(2)CO_(3) B. HCOONa CH_(3)COONa. D. NaHCO_(3). Câu 72: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên từ Na(Z=11)lgrave (a) 1s^22s^22p^53s^2 1s^22s^22p^63s^1 1s^22s^22p^63s^2 D. 1s^22s^22p^43s^1 Câu 73: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu. C. Mg. D. Al Câu 74: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ba. B. Al. C. Na. D. Cu. Câu 75: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm? D. NaHCO_(3). A. Cl_(2) B. H_(2)O C. Al(OH)_(3). Câu 76: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích kh Hz (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)là nhỏ nhất? B. Na. A.K. C. Li. D. Ca. Câu 77: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO_(3) A. HCl. B. KCl. C. KNO_(3) D. NaCl. Câu 78: Dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch: A. NaCl. B. KCl. CaCl_(2). D. NaNO_(3) Câu 79: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? MgCl_(2). B. BaCl_(2). C. Al(NO_(3))_(3). D. Al(OH)_(3). Câu 80: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO_(3) ? A. K_(2)SO_(4) B. KNO_(3) C. HCl. D. KCl.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(197 phiếu bầu)
avatar
Phúc Thắngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

## Giải thích đáp án:<br /><br />**Câu 51:** **C. Điện phân nóng chảy $MgCl_{2}.$**<br /><br />* Kim loại Mg được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua của nó.<br /><br />**Câu 52:** **B. $FeCl_{2}$**<br /><br />* Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch $FeCl_{2}$, ban đầu sẽ tạo kết tủa trắng xanh $Fe(OH)_{2}$. <br />* Sau đó, $Fe(OH)_{2}$ bị oxi hóa bởi không khí tạo thành kết tủa nâu đỏ $Fe(OH)_{3}$.<br /><br />**Câu 53:** **B. $Ca(OH)_{2}$**<br /><br />* Vôi tôi là tên gọi của canxi hiđroxit ($Ca(OH)_{2}$).<br /><br />**Câu 54:** **D. Be.**<br /><br />* Be là kim loại nhẹ, bền trong không khí và nước ở nhiệt độ thường.<br /><br />**Câu 55:** **D. CuO.**<br /><br />* CuO là oxit bazơ, không phản ứng với dung dịch NaOH.<br /><br />**Câu 56:** **D. $Na_{2}CO_{3}$**<br /><br />* $Ba(HCO_{3})_{2}$ phản ứng với $Na_{2}CO_{3}$ tạo kết tủa trắng $BaCO_{3}$ và giải phóng khí $CO_{2}$.<br /><br />**Câu 57:** **A. $Ca(HCO_{3})_{2}.$**<br /><br />* $Ca(HCO_{3})_{2}$ dễ bị phân hủy khi đun nóng tạo thành $CaCO_{3}$, $CO_{2}$ và $H_{2}O$.<br /><br />**Câu 58:** **C. $Ca(OH)_{2}.$**<br /><br />* $Ca(OH)_{2}$ phản ứng với $Ba(HCO_{3})_{2}$ tạo kết tủa trắng $BaCO_{3}$ và giải phóng khí $CO_{2}$.<br /><br />**Câu 59:** **C. thạch cao sống.**<br /><br />* Thạch cao sống là tên gọi của canxi sunfat ngậm nước ($CaSO_{4}.2H_{2}O$).<br /><br />**Câu 60:** **B. $Ca(HCO_{3})_{2}.$**<br /><br />* $Ca(HCO_{3})_{2}$ phản ứng với $Ba(OH)_{2}$ tạo kết tủa trắng $BaCO_{3}$.<br /><br />**Câu 61:** **C. $CaCl_{2}.$**<br /><br />* $Na_{2}CO_{3}$ phản ứng với $CaCl_{2}$ tạo kết tủa trắng $CaCO_{3}$.<br /><br />**Câu 62:** **A. Na.**<br /><br />* Muối ăn (NaCl) được tạo thành từ kim loại Na và phi kim Cl.<br /><br />**Câu 63:** **C. $Na_{2}CO_{3},CO_{2},H_{2}O$**<br /><br />* Nhiệt phân $NaHCO_{3}$ thu được $Na_{2}CO_{3}$, $CO_{2}$ và $H_{2}O$.<br /><br />**Câu 64:** **B. $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{1}$**<br /><br />* Cấu hình electron của Na (Z=11) là $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{1}$.<br /><br />**Câu 65:** **C. Natribromua.**<br /><br />* NaBr có tên gọi là natribromua.<br /><br />**Câu 66:** **A. $NaCl.$**<br /><br />* Trong công nghiệp, Na được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy NaCl.<br /><br />**Câu 67:** **A. $ns^{2}$**<br /><br />* Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là $ns^{2}$.<br /><br />**Câu 68:** **D. $CaCl_{2}.$**<br /><br />* $Na_{2}CO_{3}$ phản ứng với $CaCl_{2}$ tạo kết tủa trắng $CaCO_{3}$.<br /><br />**Câu 69:** **D. $K_{2}CO_{3}$**<br /><br />* Kali cacbonat có công thức hóa học là $K_{2}CO_{3}$.<br /><br />**Câu 70:** **D. HCl.**<br /><br />* HCl phản ứng với $NaHCO_{3}$ sinh ra khí $CO_{2}$.<br /><br />**Câu 71:** **D. $NaHCO_{3}.$**<br /><br />* Natri hiđrocacbonat có công thức hóa học là $NaHCO_{3}$.<br /><br />**Câu 72:** **B. $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{1}$**<br /><br />* Cấu hình electron của Na (Z=11) là $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{1}$.<br /><br />**Câu 73:** **C. Mg.**<br /><br />* Mg là kim loại kiềm thổ.<br /><br />**Câu 74:** **A. Ba.**<br /><br />* Ba là kim loại kiềm thổ.<br /><br />**Câu 75:** **B. $H_{2}O$**<br /><br />* Kim loại kiềm phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm (bazơ) và giải phóng khí hiđro.<br /><br />**Câu 76:** **D. Ca.**<br /><br />* Ca là kim loại kiềm thổ, phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro. Tuy nhiên, do khối lượng mol của Ca lớn hơn so với các kim loại kiềm (K, Na, Li) nên cùng khối lượng, Ca sẽ tạo ra ít mol H2 hơn.<br /><br />**Câu 77:** **A. HCl.**<br /><br />* HCl là axit mạnh, có thể hòa tan được $CaCO_{3}$ tạo thành muối $CaCl_{2}$, nước và khí $CO_{2}$.<br /><br />**Câu 78:** **C. $CaCl_{2}.$**<br /><br />* $Na_{2}CO_{3}$ phản ứng với $CaCl_{2}$ tạo kết tủa trắng $CaCO_{3}$.<br /><br />**Câu 79:** **D. $Al(OH)_{3}.$**<br /><br />* $Al(OH)_{3}$ là hiđroxit lưỡng tính, phản ứng với dung dịch HCl tạo thành muối $AlCl_{3}$ và nước.<br /><br />**Câu 80:** **C. HCl.**<br /><br />* HCl là axit mạnh, phản ứng với $KHCO_{3}$ sinh ra khí $CO_{2}$.<br />