Câu hỏi
Cau 42 : Dãy gồm các chất chi có tính oxi hóa là: A. H_(2)O_(2) HCI SO_(3) C. O_(3) KClO_(4),H_(2)SO_(4) B. O_(2),Cl_(2),S_(3) D. FeSO_(4),KMnO_(4), HBr. Câu 43 : Dây chất gồm những chất chỉ thế hiện tính oxi hóa trong các phản ứng oxygen - hóa khử là: A. H_(2)SO_(4) đặc nóng. F_(2) C. F_(2),SO_(2) B. SO_(2),H_(2)SO_(4) đặc nóng. D. S. SO_(2) Câu 44 : Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất? A. H_(2)O và H_(2)O_(2) cùng có tính oxi hóa, nhưng H_(2)O có tính oxi hóa yếu hơn. B. H_(2)SO_(3) và H_(2)SO_(4) cùng có tính oxi hóa, nhưng H_(2)SO_(4) có tính oxi hóa mạnh hơn C. O_(2) và O_(3) cùng có tính oxi hóa, nhưng O_(3) có tính oxi hóa mạnh hơn. D. H_(2)S và H_(2)SO_(4) cùng có tính oxi hóa, nhưng H_(2)SO_(4) có tính oxi hóa yếu hơn Câu 45 : Trường hợp nào sau đây có phản ứng? A. H_(2)SO_(4)loang+Cu B. H_(2)SO_(4) lo ang +S C. H_(2)SO_(4)dhat (a)c,nguhat (j)i+Al. H_(2)SO_(4)dac+Na_(2)CO_(3) Câu 46 : Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong dung dịch H_(2)SO_(4) đặc nóng nhưng không tan trong dung dịch H_(2)SO_(4) loãng là: A. Hg, Ag, Cu. C. Ag, Fe, Pt. B. Al, Fe, Cr. D. Al, Cu, Au. Câu 47 : Dãy chất nào sau đây H_(2)SO_(4) đặc tác dụng mà H_(2)SO_(4) loãng không tác dụng? A. Cu, S, C Ag B. Au, S, Al Fe D. Al, Zn,Fe , Cr C. Cu, Al, Fe . Cr Câu 48 : Cả acid H_(2)SO_(4) loãng và H_(2)SO_(4) đặc đều tác dụng được với tập hợp các chất sau: A. Fe, Cu, Al_(2)O_(3),Pb(NO_(3))_(2) C. Fe_(2)O_(3),Ba(NO_(3))_(2) Al, NaCldd B. Zn, BaCl_(2),Ag_(2)O,NaHCO_(3) D. Au, ZnO, BaCl2 ,KOH Câu 49 : Trong các phản ứng sau đây.nào acid H_(2)SO_(4) là acid đặc? A. H_(2)SO_(4)+Na_(2)CO_(3)arrow Na_(2)SO_(4)+CO_(2)uparrow +H_(2)O B H_(2)SO_(4)+Caarrow CaSO_(4)+H_(2)uparrow c 2H_(2)SO_(4)+Cuarrow CuSO_(4)+2H_(2)O+SO_(2)uparrow Câu 50: Trong phản ứng nào chất tham gia là sulfuric acid đặc? D 3H_(2)SO_(4)+2Alarrow Al_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2) T A. H_(2)SO_(4)+Na_(2)SO_(3)arrow Na_(2)SO_(4)+SO_(2)+H_(2)O C. H_(2)SO_(4)+Fe(OH)_(2)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+H_(2)O B H_(2)SO_(4)+Fe_(3)O_(4)arrow FeSO_(4)+Fe_(2)(SO_(4))_(3)+H_(2)O D. Cả A và C Câu 51 : Phản ứng nào sau đây là sai? A 2FeO+4H_(2)SO_(4)dhat (a)carrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+4H_(2)O B Fe_(2)O_(3)+4H_(2)SO_(4)dhat (a)carrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+4H_(2)O C. FeO+H_(2)SO_(4) loang arrow FeSO_(4)+H_(2)O D. Fe_(2)O_(3)+3H_(2)SO_(4)loangarrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2)O Câu 52 : Phản ứng nào sai: A Ba(HCO_(3))_(2)+H_(2)SO_(4)arrow BaSO_(4)+2H_(2)O+O_(2) 2H_(2)O B. 2FeO+2H_(2)SO_(4)loingarrow 2FeSO_(4)+SO_(2)+ c Cu+2H_(2)SO_(4)darrow CuSO_(4)+2H_(2)O+SO_(2) 4H_(2)O D. Fe_(3)O_(4)+4H_(2)SO_(4)arrow FeSO_(4)+Fe_(2)(SO_(4))_(3)+ Câu 53 : H_(2)SO_(4) đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.3(319 phiếu bầu)
Quang Vinhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
42.B 43.A 44.D 45.C 46.A 47.D 48.B 49.C 50.D 51.B 52.A 53.D
Giải thích
42. Dãy B gồm các chất chỉ có tính oxi hóa.<br />43. \(H_{2}SO_{4}\) đặc nóng và \(F_{2}\) là các chất có tính oxi hóa mạnh.<br />44. \(H_{2}S\) và \(H_{2}SO_{4}\) không cùng có tính oxi hóa, \(H_{2}SO_{4}\) có tính oxi hóa mạnh hơn.<br />45. \(H_{2}SO_{4}\) đặc, nguội tác dụng với Al.<br />46. Hg, Ag, Cu tan trong \(H_{2}SO_{4}\) đặc nóng nhưng không tan trong \(H_{2}SO_{4}\) loãng.<br />47. Al, Zn, Fe, Cr tác dụng với \(H_{2}SO_{4}\) đặc.<br />48. Zn, \(BaCl_{2}\), \(Ag_{2}O\), \(NaHCO_{3}\) tác dụng với cả \(H_{2}SO_{4}\) loãng và \(H_{2}SO_{4}\) đặc.<br />49. \(2H_{2}SO_{4} + Cu \rightarrow CuSO_{4} + 2H_{2}O + SO_{2} \uparrow\) là phản ứng \(H_{2}SO_{4}\) là acid đặc.<br />50. \(3H_{2}SO_{4} + 2Al \rightarrow Al_{2}(SO_{4})_{3} + 3H_{2}\) là phản ứng sulfuric acid đặc.<br />51. \(Fe_{2}O_{3} + 4H_{2}SO_{4} \rightarrow Fe_{2}(SO_{4})_{3} + SO_{2} + 4H_{2}O\) là phản ứng sai.<br />52. \(Ba(HCO_{3})_{2} + H_{2}SO_{4} \rightarrow BaSO_{4} + 2H_{2}O + O_{2}\) là phản ứng sai.<br />53. \(H_{2}SO_{4}\) đặc nóng không tác dụng với Au.