Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 24. [CD -SBT] Đối với phản ứng sau, cân bằng sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi tǎng nhiệt độ (các điều kiện khác giữ không đôi)? H_(2)(g)+(1)/(2)O_(2)(g)leftharpoons H_(2)O(l)Delta _(r)H_(298)^o=-286kJ A. Cân bằng chuyền dịch sang phải. B. Cân bằng chuyển dịch sang trái. C. Không thay đồi. D. Không dự đoán được sự chuyển dịch cân bằng. Câu 25. (C.12): Cho cân bằng hóa học: CaCO_(3)(s)leftharpoons CaO(s)+CO_(2)(g) Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tǎng nồng độ khí CO_(2) B. Tǎng áp suất. C. Giảm nhiệt độ. D. Tǎng nhiệt độ. Câu 26. (C.10): Cho cân bằng hoá học: PCl_(5)(g)leftharpoons PCl_(3)(g)+Cl_(2)(g);Delta _(r)H_(298)^ogt 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl_(3) vào hệ phản ứng. C. tǎng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. tǎng áp suất của hệ phản ứng. D. thêm Cl_(2) vào hệ phản ứng. Câu 27. (C.14): Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N_(2)(g)+O_(2)(g)leftharpoons 2NO(g);Delta _(r)H_(298)^ogt 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm chất xúc tác vào hệ. B. giảm áp suất của hệ. C. thêm khí NO vào hệ. D. tǎng nhiệt độ của hệ. Câu 28. (A.14):Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: CO(g)+H_(2)O(g)leftharpoons CO_(2)(g)+H_(2)(g);Delta _(f)H_(29^circ )lt 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tǎng áp suất chung của hệ. C. thêm khí H_(2) vào hệ. B. cho chất xúc tác vào hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ. Câu 29. (A.11): Cho cân bằng hoá học: H_(2)(g)+I_(2)(g)leftharpoons 2HI(g);Delta _(r)H_(298)^circ gt 0 Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tǎng nhiệt độ của hệ. C. tǎng nồng độ H_(2) B. giảm nồng độ HI. D. giảm áp suất chung của hệ. Câu 30. (B.08):Cho cân bằng hoá học: N_(2)(g)+3H_(2)(g)leftharpoons 2NH_(3)(g) phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suât của hệ. B. thay đổi nồng độ N_(2) C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe. Câu 31. [KNTT - SBT]Cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất? A. 2SO_(2)(g)+O_(2)(g)leftharpoons 2SO_(3)(g) B C(s)+H_(2)O(g)leftharpoons CO(g)+H_(2)(g) C. PCl_(3)(g)+Cl_(2)(g)leftharpoons PCl_(5)(g) D 3Fe(s)+4H_(2)O(g)leftharpoons Fe_(3)O_(4)(s)+4H_(2)(g) Câu 32. (C.11): Cho cân bằng hóa học: N_(2)(g)+3H_(2)(g)leftharpoons 2NH_(3)(g)Delta _(r)H_(298)^circ lt 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tǎng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. tǎng áp suất của hệ phản ứng. B. giảm áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. Câu 33. |KNTT -SBT] Cho phản ứng hoá học sau: N_(2)(g)+3H_(2)(g)leftharpoons 2NH_(3)(g)Delta _(r)H_(298)^circ =-92kJ

Câu hỏi

Câu 24. [CD -SBT] Đối với phản ứng sau, cân bằng sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi tǎng nhiệt độ (các điều
kiện khác giữ không đôi)? H_(2)(g)+(1)/(2)O_(2)(g)leftharpoons H_(2)O(l)Delta _(r)H_(298)^o=-286kJ
A. Cân bằng chuyền dịch sang phải.
B. Cân bằng chuyển dịch sang trái.
C. Không thay đồi.
D. Không dự đoán được sự chuyển dịch cân bằng.
Câu 25. (C.12): Cho cân bằng hóa học: CaCO_(3)(s)leftharpoons CaO(s)+CO_(2)(g)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển
dịch theo chiều thuận?
A. Tǎng nồng độ khí CO_(2)
B. Tǎng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tǎng nhiệt độ.
Câu 26. (C.10): Cho cân bằng hoá học:
PCl_(5)(g)leftharpoons PCl_(3)(g)+Cl_(2)(g);Delta _(r)H_(298)^ogt 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl_(3) vào hệ phản ứng.
C. tǎng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. tǎng áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm Cl_(2) vào hệ phản ứng.
Câu 27. (C.14): Cho hệ cân bằng trong một bình kín:
N_(2)(g)+O_(2)(g)leftharpoons 2NO(g);Delta _(r)H_(298)^ogt 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm chất xúc tác vào hệ.
B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm khí NO vào hệ.
D. tǎng nhiệt độ của hệ.
Câu 28. (A.14):Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
CO(g)+H_(2)O(g)leftharpoons CO_(2)(g)+H_(2)(g);Delta _(f)H_(29^circ )lt 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tǎng áp suất chung của hệ.
C. thêm khí H_(2) vào hệ.
B. cho chất xúc tác vào hệ.
D. giảm nhiệt độ của hệ.
Câu 29. (A.11): Cho cân bằng hoá học:
H_(2)(g)+I_(2)(g)leftharpoons 2HI(g);Delta _(r)H_(298)^circ gt 0
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tǎng nhiệt độ của hệ.
C. tǎng nồng độ H_(2)
B. giảm nồng độ HI.
D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 30. (B.08):Cho cân bằng hoá học:
N_(2)(g)+3H_(2)(g)leftharpoons 2NH_(3)(g)
phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suât của hệ.
B. thay đổi nồng độ N_(2)
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 31. [KNTT - SBT]Cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất?
A. 2SO_(2)(g)+O_(2)(g)leftharpoons 2SO_(3)(g)
B
C(s)+H_(2)O(g)leftharpoons CO(g)+H_(2)(g)
C.
PCl_(3)(g)+Cl_(2)(g)leftharpoons PCl_(5)(g)
D
3Fe(s)+4H_(2)O(g)leftharpoons Fe_(3)O_(4)(s)+4H_(2)(g)
Câu 32. (C.11): Cho cân bằng hóa học:
N_(2)(g)+3H_(2)(g)leftharpoons 2NH_(3)(g)Delta _(r)H_(298)^circ lt 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tǎng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. tǎng áp suất của hệ phản ứng.
B. giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 33. |KNTT -SBT] Cho phản ứng hoá học sau:
N_(2)(g)+3H_(2)(g)leftharpoons 2NH_(3)(g)Delta _(r)H_(298)^circ =-92kJ
zoom-out-in

Câu 24. [CD -SBT] Đối với phản ứng sau, cân bằng sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi tǎng nhiệt độ (các điều kiện khác giữ không đôi)? H_(2)(g)+(1)/(2)O_(2)(g)leftharpoons H_(2)O(l)Delta _(r)H_(298)^o=-286kJ A. Cân bằng chuyền dịch sang phải. B. Cân bằng chuyển dịch sang trái. C. Không thay đồi. D. Không dự đoán được sự chuyển dịch cân bằng. Câu 25. (C.12): Cho cân bằng hóa học: CaCO_(3)(s)leftharpoons CaO(s)+CO_(2)(g) Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tǎng nồng độ khí CO_(2) B. Tǎng áp suất. C. Giảm nhiệt độ. D. Tǎng nhiệt độ. Câu 26. (C.10): Cho cân bằng hoá học: PCl_(5)(g)leftharpoons PCl_(3)(g)+Cl_(2)(g);Delta _(r)H_(298)^ogt 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl_(3) vào hệ phản ứng. C. tǎng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. tǎng áp suất của hệ phản ứng. D. thêm Cl_(2) vào hệ phản ứng. Câu 27. (C.14): Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N_(2)(g)+O_(2)(g)leftharpoons 2NO(g);Delta _(r)H_(298)^ogt 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm chất xúc tác vào hệ. B. giảm áp suất của hệ. C. thêm khí NO vào hệ. D. tǎng nhiệt độ của hệ. Câu 28. (A.14):Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: CO(g)+H_(2)O(g)leftharpoons CO_(2)(g)+H_(2)(g);Delta _(f)H_(29^circ )lt 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tǎng áp suất chung của hệ. C. thêm khí H_(2) vào hệ. B. cho chất xúc tác vào hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ. Câu 29. (A.11): Cho cân bằng hoá học: H_(2)(g)+I_(2)(g)leftharpoons 2HI(g);Delta _(r)H_(298)^circ gt 0 Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tǎng nhiệt độ của hệ. C. tǎng nồng độ H_(2) B. giảm nồng độ HI. D. giảm áp suất chung của hệ. Câu 30. (B.08):Cho cân bằng hoá học: N_(2)(g)+3H_(2)(g)leftharpoons 2NH_(3)(g) phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suât của hệ. B. thay đổi nồng độ N_(2) C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe. Câu 31. [KNTT - SBT]Cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất? A. 2SO_(2)(g)+O_(2)(g)leftharpoons 2SO_(3)(g) B C(s)+H_(2)O(g)leftharpoons CO(g)+H_(2)(g) C. PCl_(3)(g)+Cl_(2)(g)leftharpoons PCl_(5)(g) D 3Fe(s)+4H_(2)O(g)leftharpoons Fe_(3)O_(4)(s)+4H_(2)(g) Câu 32. (C.11): Cho cân bằng hóa học: N_(2)(g)+3H_(2)(g)leftharpoons 2NH_(3)(g)Delta _(r)H_(298)^circ lt 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tǎng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. tǎng áp suất của hệ phản ứng. B. giảm áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. Câu 33. |KNTT -SBT] Cho phản ứng hoá học sau: N_(2)(g)+3H_(2)(g)leftharpoons 2NH_(3)(g)Delta _(r)H_(298)^circ =-92kJ

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.2(240 phiếu bầu)
avatar
Hồng Quốcngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

24.B 25.D 26.C 27.D 28.D 29.D 30.D 31.B 32.C 33.A

Giải thích

24. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt, nên khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.<br />25. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt, nên khi giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.<br />26. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt, nên khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.<br />27. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt, nên khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.<br />28. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt, nên khi giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.<br />29. Cân bằng không bị chuyển dịch khi giảm áp suất chung của hệ.<br />30. Cân bằng không bị chuyển dịch khi thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.<br />31. Cân bằng không bị chuyển dịch khi giảm áp suất của hệ phản ứng.<br />32. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt, nên khi giảm áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.<br />33. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt, nên khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.